Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 188:1996 Tiêu chuẩn thải nước thải đô thị
Tiêu chuẩn XDVN TCXD 188:1996
Số hiệu: | TCXD 188:1996 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn XDVN |
Cơ quan ban hành: | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Năm ban hành: | 1996 |
Hiệu lực: | |
Người ký: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn XDVN TCXD 188:1996
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
TCXD 188:1996
NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ - TIÊU CHUẨN THẢI
Urban waste water - Standard for discharge
1. Phạm vi ứng dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị tới hạn các thông số và hàm lượng các chất có trong thành phần nước thải đô thị.
1.2. Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát chất lượng nước thải trước khi đổ vào các vực nước được quy hoạch dùng làm nguồn nước thô cấp cho các công trình xử lý nước phục về mục đích ăn uống và sinh hoạt (Gọi là nguồn loại A) và vào hệ thống thoát nước chung của thành phố (Gọi là nguồn loại B).
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lĩnh vực khác, ví dụ : Lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản, giao thông, nông nghiệp, du lịch dịch về...
2. Giá trị giới hạn
2.1. Giá trị giới hạn các thông số và hàm lượng các chất có trong thành phần nước thải đô thị khi đổ vào nguồn loại A và loại B phải phù hợp với quy định trong bảng l.
2.2. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột A có thể đổ vào các vực nước dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt:
2.3. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần bằng hoặc nhỏ hơn giá trị quy định trong cột B có thể đổ vào các hệ thống thoát nước chung của thành phố.
2.4. Nước thải đô thị có giá trị các thông số và nồng độ các chất thành phần lớn hơn giá trị quy định trong cột B bắt buộc phải xử lý trước khi đổ ra môi trường.
2.5. Các thông số khác không có trong bảng 1 thì lấy theo TCVN 5945 : 1995.
2.6. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.
Bảng 1 - Nước thải đô thị
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm
Thứ tự | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |
Loại A | Loại B | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Nhiệt độ Độ PH Độ màu Độ đục Tổng chất rắn lơ lửng Tổng chất rắn hoà tan Nhu cầu tiêu thụ Oxi hoá học COD Nhu cầu tiêu thụ Oxi sinh học BOD5 Clorua Cl- | 0C
Pt/Co NTU mg/l mg/l mg/l O2 mg/l O2 mg/l | 40 6,0-9,0 20 50 50 1000 50 20 250 | 40 5,0-9,0 50 100 100 3000 100 50 1000 |
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 | sunphát SO4-- Nitrit NO2- Nitrat NO3- Florua F- Canxi Ca Magiê Mg Sắt Fe Mangan Mn Đồng Cu Chì Pb Kẽm Zn Crôm hoá trị 3 (Cr3+) Crôm hoá trị 6 (Cr6+) Thuỷ ngân Hg Niken Ni Acsen As Cadmi Cd Selen Se Bạc Ag Phênola Xianua CN- Dầu mỡ khoáng Chất tẩy rửa Tổng hoạt độ phóng xạ α Tổng hoạt độ phóng β Clo dư Coliforms | mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l N/100ml | 200 0,1 50 1,0 150 100 1,0 0,2 0,2 0,1 1,0 0,2 0,05 0,005 0,2 0,02 0,01 0,01 0,1 0,001 0,05 0,001 0,5 0,1 1,0 1,0 5000 | 1000 2,0 - 2,0 200 200 5,0 1,0 1,0 0,5 2,0 1,0 0,1 0,005 1,0 0,1 0,02 0,5 1,0 0,05 0,1 1,0 1,5 - - 2,0 10000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây