Quyết định 46/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC -------- Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
Số lượng khoáng sản nguyên khai | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm | x | Tỷ lệ quy đổi |
TT | Sản phẩm tài nguyên | Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác | Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn | |
Sản phẩm tài nguyên | Sản lượng tài nguyên khai thác | |||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết) | 30 m2 (dày 2,0 cm) 43 m2 (dày 1,8 cm) 18 m2 (dày 5,0 cm) 9,5 m2 (dày 10 cm) | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
2 | Đá block | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | 1m3 | 1,2m3 | 1,5 tấn/m3 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường - Đá hộc - Đá 8-15cm - Đá (4 x 6) cm - Đá (2 x 4) cm - Đá (1 x 2) cm - Đá base - Bột đá | 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 | 1,0 m3 1,08 1,1m3 1,15m3 1,20 m3 1,18m3 1,20m3 | 1,5 tấn/m3 1,67 tấn/m3 1,71 tấn/m3 1,78 tấn/m3 1,86 tấn/m3 1,83 tấn/m3 1,94 tấn/m3 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat)) | 1m3 | 1,15m3 | 1,5 tấn/m3 |
7 | Cát vàng | 1m3 | 1,2m3 | 1,34 tấn/m3 |
8 | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
9 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói: - Gạch đặc 220x105x60 mm - Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm - Gạch đặc 220x150x60 mm - Ngói lợp 22viên/m2 | 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên | 1,8 m3 1,4 m3 2,7 m3 2,0 m3 | 1,45 tấn/m3 |
11 | Các loại đất khác | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
12 | Đất làm cao lanh | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
13 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
14 | Than bùn | 1m3 | 1m3 | 0,7 tấn/m3 |
15 | Khoáng sản không kim loại khác | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Chính phủ; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - CPCT, CPVP; - Trung tâm công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Đài PT-TH tỉnh; - Báo Vĩnh Phúc; - CV NCTH; - Lưu: VT, NN5. (H-..........b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Chí Giang |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây