Quyết định 44/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Danh mục cây trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 44/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2007/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 15/03/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 44/2007/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 44/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 03 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG VÀ HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về ban hành Điều lệ Quản lý quy hoạchđô thị;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 18 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về quản lý Công viên cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông - Công chính tại Công văn số 65/SGTCC-ĐT ngày 16 tháng 01 năm 2007 (kèm tài liệu) về ban hành danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.Chánh Văn phòngHội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông - Công chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện - phường - xã - thị trấn, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành thành phố và các tổ chức cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
1. DANH MỤC CÂY CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2007
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Mười sáu (16) loài cây sau đây cấm trồng mới trên vỉa hè đường phố: đây là những cây có độc tố, có khả năng gây nguy hiểm cho người, phương tiện và công trình.
Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên VN | Tên khoa học | Vỉa hè | Dãy phân cách | |||
01 | Bả đậu | Hura crepitans L. | Myrtaceae | x | x | Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc. |
02 | Bàng | Terminalia catappa L. | Euphorbiaceae | x | x | Nhánh đâm ngang cản trở giao thông, dễ bị sâu, dễ ngã đổ. |
03 | Bàng nước | Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl. | Loganiaceae | x | x | Thân có gai. |
04 | Bồ kết | Gleditschia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | x | x | Thân có nhiều gai rất to. |
05 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn. | Sapindaceae | x | x | Quả gây độc. |
06 | Cao su | Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg. | Euphorbiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc. |
07 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novagrana - tense (Morris.) Hieron | Eurythroxylaceae | x | x | Lá có chất cocaine gây nghiện. |
08 | Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | x |
| Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
09 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | x |
| Trái có chất gây ngứa. |
10 | Gòn | Ceiba pentendra (l.) Gaertn. | Bombacaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trường. |
11 | Mã tiền | Strychnos nux vomica L. | Loganiaceae | x | x | Hạt có chất strychnine gây độc. |
12 | Me keo | Pithecellobim dulce (Roxb.) Benth. | Mimosaceae | x | x | Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
13 | Sưng Nam bộ, Son lu | Semecarpus cochinchinensis Engl. | Anacardiaceae | x | x | Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da. |
14 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) Merr. | Apocynaceae | x |
| Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
15 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | x |
| Thân và lá có chất độc. |
16 | Xiro | Carissa carandas L. | Apocynaceae | x | x | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
Ghi chú:
- x: Vị trí cấm trồng cây.
- Da trồng ở dãy phân cách phải được cắt tỉa, tạo hình.
2. DANH MỤC CÂY HẠN CHẾ TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2007
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Mười bốn loài cây sau đây hạn chế trồng trên vỉa hè và dãy phân cách đường phố: đây là các loài cây ăn quả, cây tạo ra mùi gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường hạn chế trồng nơi công cộng, chỉ được phép trồng theo quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch chuyên ngành cây xanh hoặc dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
STT | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên VN | Tên khoa học | Vỉa hè | Dãy phân cách | |||
01 | Bạch đàn (các loại) | Eucalyptus spp | Myrtaceae | x | x | Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát. |
02 | Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | x | x | Cây có trái to có thể rụng gây nguy hiểm. |
03 | Gáo trắng | Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser. | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
04 | Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridd. | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường. |
05 | Keo lá tràm | Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ tét. |
06 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ tét. |
07 | Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculaeformis. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ tét. |
08 | Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre. Ex. Laness. | Flacourtiaceae | x | x | Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong. |
09 | Lòng mức lông | Wrightia pubescen R. Br. spp lanati (BC.) Ngan. | Apocynaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
10 | Lòng mức, Thừng mức | Wrightia annamensis Eb. Et Dub. | Apocynaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
11 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | x | x | Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người. |
12 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | x | x | Quả to, hoa có mùi hôi. |
13 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Elaeocarpaceae | x | x | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
14 | Các loài cây ăn trái |
|
| x | x | Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường. |
Ghi chú:x: vị trí hạn chế trồng.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây