- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 41/2021/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành Khung giá rừng
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 41/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tấn Đức |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/09/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 41/2021/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 41/2021/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai tại Tờ trình số 3944/TTr-SNN ngày 18 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có các hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.
Điều 2. Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo)
Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
Bao gồm các huyện, thành phố có rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Điều chỉnh khung giá rừng
Khung giá rừng được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi; Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo đúng quy định của pháp luật.
b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục xin thuê rừng, giao rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện.
c) Phối hợp với các sở ngành liên quan để xác định giá rừng trong trường hợp cụ thể cho giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng đối với đối tượng là tổ chức để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng theo quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị địa phương có liên quan thẩm định giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể trên cơ sở khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
b) Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành.
c) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì trong việc triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (nếu có).
4. Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.
5. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2021.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng/ha
|
TT |
Kiểu rừng |
Trữ lượng |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
||||
|
Gtn |
Gcđ |
Gsd |
Gtn |
Gcđ |
Gsd |
|||
|
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
22.646.102 |
22.576.787 |
69.315 |
150.181.113 |
144.871.798 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
112.953.252 |
112.883.937 |
69.315 |
295.052.911 |
289.743.596 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
225.841.040 |
225.767.874 |
73.166 |
584.800.359 |
579.487.193 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
451.612.764 |
451.535.747 |
77.017 |
1.454.034.997 |
1.448.717.980 |
5.317.017 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
19.879.103 |
19.809.788 |
69.315 |
132.764.970 |
127.455.655 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
99.118.250 |
99.048.935 |
69.315 |
260.220.623 |
254.911.308 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
198.171.040 |
198.097.874 |
73.166 |
515.135.783 |
509.822.617 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
396.272.761 |
396.195.744 |
77.017 |
1.279.873.557 |
1.274.556.540 |
5.317.017 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
NUA |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
2 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
27.929.734 |
27.860.419 |
69.315 |
180.950.897 |
175.641.582 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
139.371.410 |
139.302.095 |
69.315 |
356.592.478 |
351.283.163 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
278.677.355 |
278.604.189 |
73.166 |
707.879.491 |
702.566.325 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
557.285.400 |
557.208.383 |
77.017 |
1.761.732.828 |
1.756.415.811 |
5.317.017 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
21.644.900 |
21.575.585 |
69.315 |
144.103.796 |
138.794.481 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
107.947.250 |
107.877.935 |
69.315 |
282.898.281 |
277.588.966 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
215.829.037 |
215.755.871 |
73.166 |
560.491.093 |
555.177.927 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
431.588.758 |
431.511.741 |
77.017 |
1.393.261.841 |
1.387.944.824 |
5.317.017 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
NUA |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
3 |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
21.392.746 |
21.323.431 |
69.315 |
142.648.743 |
137.339.428 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
106.686.465 |
106.617.150 |
69.315 |
279.988.171 |
274.678.856 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
213.307.464 |
213.234.298 |
73.166 |
554.670.881 |
549.357.715 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
426.545.617 |
426.468.600 |
77.017 |
1.378.711.301 |
1.373.394.284 |
5.317.017 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
21.570.504 |
21.501.189 |
69.315 |
144.192.188 |
138.882.873 |
5.309.315 |
|
50 - 100 |
107.575.260 |
107.505.945 |
69.315 |
283.075.064 |
277.765.749 |
5.309.315 |
||
|
100 - 200 |
215.085.058 |
215.011.892 |
73.166 |
560.844.666 |
555.531.500 |
5.313.166 |
||
|
200 - 500 |
430.100.798 |
430.023.781 |
77.017 |
1.394.145.765 |
1.388.828.748 |
5.317.017 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
NUA |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
69.315 |
0 |
69.315 |
5.309.315 |
0 |
5.309.315 |
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
22.642.636 |
22.576.787 |
65.849 |
150.177.647 |
144.871.798 |
5.305.849 |
|
50 - 100 |
112.949.786 |
112.883.937 |
65.849 |
295.049.445 |
289.743.596 |
5.305.849 |
||
|
100 - 200 |
225.837.381 |
225.767.874 |
69.507 |
584.796.700 |
579.487.193 |
5.309.507 |
||
|
200 - 500 |
451.608.913 |
451.535.747 |
73.166 |
1.454.031.146 |
1.448.717.980 |
5.313.166 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
19.875.637 |
19.809.788 |
65.849 |
132.761.504 |
127.455.655 |
5.305.849 |
|
50 - 100 |
99.114.784 |
99.048.935 |
65.849 |
260.217.157 |
254.911.308 |
5.305.849 |
||
|
100 - 200 |
198.167.381 |
198.097.874 |
69.507 |
515.132.124 |
509.822.617 |
5.309.507 |
||
|
200 - 500 |
396.268.910 |
396.195.744 |
73.166 |
1.279.869.706 |
1.274.556.540 |
5.313.166 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
95.849 |
0 |
95.849 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
NUA |
500 - 6000 |
105.849 |
0 |
105.849 |
8.905.849 |
0 |
8.905.849 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
200.849 |
0 |
200.849 |
26.305.849 |
0 |
26.305.849 |
|
|
2 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
27.926.268 |
27.860.419 |
65.849 |
180.947.431 |
175.641.582 |
5.305.849 |
|
50 - 100 |
139.367.944 |
139.302.095 |
65.849 |
356.589.012 |
351.283.163 |
5.305.849 |
||
|
100 - 200 |
278.673.696 |
278.604.189 |
69.507 |
707.875.832 |
702.566.325 |
5.309.507 |
||
|
200 - 500 |
557.281.549 |
557.208.383 |
73.166 |
1.761.728.977 |
1.756.415.811 |
5.313.166 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
21.641.434 |
21.575.585 |
65.849 |
144.100.330 |
138.794.481 |
5.305.849 |
|
50 - 100 |
107.943.784 |
107.877.935 |
65.849 |
282.894.815 |
277.588.966 |
5.305.849 |
||
|
100 - 200 |
215.825.378 |
215.755.871 |
69.507 |
560.487.434 |
555.177.927 |
5.309.507 |
||
|
200 - 500 |
431.584.907 |
431.511.741 |
73.166 |
1.393.257.990 |
1.387.944.824 |
5.313.166 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
95.849 |
0 |
95.849 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
NUA |
500 - 6000 |
105.849 |
0 |
105.849 |
8.905.849 |
0 |
8.905.849 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
200.849 |
0 |
200.849 |
26.305.849 |
0 |
26.305.849 |
|
|
3 |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
10.642.636 |
10.576.787 |
65.849 |
143.619.409 |
138.313.560 |
5.305.849 |
|
50 - 100 |
52.949.786 |
52.883.937 |
65.849 |
281.932.969 |
276.627.120 |
5.305.849 |
||
|
100 - 200 |
105.837.381 |
105.767.874 |
69.507 |
558.563.751 |
553.254.244 |
5.309.507 |
||
|
200 - 500 |
211.608.913 |
211.535.747 |
73.166 |
1.388.448.773 |
1.383.135.607 |
5.313.166 |
||
|
- |
LOO |
500 - 6000 |
95.849 |
0 |
95.849 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
4 |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng tự nhiên ngập mặn |
10 - 100 m3/ha |
2.899.932 |
2.834.083 |
65.849 |
64.962.648 |
59.656.799 |
5.305.849 |
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
22.639.170 |
22.576.787 |
62.383 |
150.174.181 |
144.871.798 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
112.946.320 |
112.883.937 |
62.383 |
295.045.979 |
289.743.596 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
225.833.723 |
225.767.874 |
65.849 |
584.793.042 |
579.487.193 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
451.605.062 |
451.535.747 |
69.315 |
1.454.027.295 |
1.448.717.980 |
5.309.315 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
19.872.171 |
19.809.788 |
62.383 |
132.758.038 |
127.455.655 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
99.111.318 |
99.048.935 |
62.383 |
260.213.691 |
254.911.308 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
198.163.723 |
198.097.874 |
65.849 |
515.128.466 |
509.822.617 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
396.265.059 |
396.195.744 |
69.315 |
1.279.865.855 |
1.274.556.540 |
5.309.315 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
92.383 |
0 |
92.383 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
NUA |
500 - 6000 |
102.383 |
0 |
102.383 |
8.905.849 |
0 |
8.905.849 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
197.383 |
0 |
197.383 |
26.305.849 |
0 |
26.305.849 |
|
|
2 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
27.922.802 |
27.860.419 |
62.383 |
180.943.965 |
175.641.582 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
139.364.478 |
139.302.095 |
62.383 |
356.585.546 |
351.283.163 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
278.670.038 |
278.604.189 |
65.849 |
707.872.174 |
702.566.325 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
557.277.698 |
557.208.383 |
69.315 |
1.761.725.126 |
1.756.415.811 |
5.309.315 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
21.637.968 |
21.575.585 |
62.383 |
144.096.864 |
138.794.481 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
107.940.318 |
107.877.935 |
62.383 |
282.891.349 |
277.588.966 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
215.821.720 |
215.755.871 |
65.849 |
560.483.776 |
555.177.927 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
431.581.056 |
431.511.741 |
69.315 |
1.393.254.139 |
1.387.944.824 |
5.309.315 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
92.383 |
0 |
92.383 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
NUA |
500 - 6000 |
102.383 |
0 |
102.383 |
8.905.849 |
0 |
8.905.849 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
197.383 |
0 |
197.383 |
26.305.849 |
0 |
26.305.849 |
|
|
3 |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10 - 50 |
21.385.814 |
21.323.431 |
62.383 |
142.641.811 |
137.339.428 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
106.679.533 |
106.617.150 |
62.383 |
279.981.239 |
274.678.856 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
213.300.147 |
213.234.298 |
65.849 |
554.663.564 |
549.357.715 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
426.537.915 |
426.468.600 |
69.315 |
1.378.703.599 |
1.373.394.284 |
5.309.315 |
||
|
b |
Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2) |
10 - 50 |
21.563.572 |
21.501.189 |
62.383 |
144.185.256 |
138.882.873 |
5.302.383 |
|
50 - 100 |
107.568.328 |
107.505.945 |
62.383 |
283.068.132 |
277.765.749 |
5.302.383 |
||
|
100 - 200 |
215.077.741 |
215.011.892 |
65.849 |
560.837.349 |
555.531.500 |
5.305.849 |
||
|
200 - 500 |
430.093.096 |
430.023.781 |
69.315 |
1.394.138.063 |
1.388.828.748 |
5.309.315 |
||
|
c |
LOO |
500 - 6000 |
92.383 |
0 |
92.383 |
14.305.849 |
0 |
14.305.849 |
|
NUA |
500 - 6000 |
102.383 |
0 |
102.383 |
8.905.849 |
0 |
8.905.849 |
|
|
TNK |
500 - 6000 |
197.383 |
0 |
197.383 |
26.305.849 |
0 |
26.305.849 |
|
|
4 |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX |
10-50 |
10.639.170 |
10.576.787 |
62.383 |
143.615.943 |
138.313.560 |
5.302.383 |
|
50-100 |
52.946.320 |
52.883.937 |
62.383 |
281.929.503 |
276.627.120 |
5.302.383 |
||
|
100-200 |
105.833.723 |
105.767.874 |
65.849 |
558.560.093 |
553.254.244 |
5.305.849 |
||
|
200-500 |
211.605.062 |
211.535.747 |
69.315 |
1.388.444.922 |
1.383.135.607 |
5.309.315 |
||
Phụ lục II
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ
MÔ HÌNH BẰNG LĂNG, SAO ĐEN, DẦU RÁI, CẨM LAI, GÕ ĐỎ 300 - 340 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tuổi RT |
Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) |
Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) |
||||
|
Grt (tối thiểu) |
CPrt (tối đa) |
TNrt (tối thiểu) |
Grt (tối đa) |
CPrt (tối thiểu) |
TNrt (tối đa) |
|
|
1 |
34.959.067 |
34.959.067 |
0 |
34.959.067 |
34.959.067 |
0 |
|
2 |
40.908.331 |
40.908.331 |
0 |
40.908.331 |
40.908.331 |
0 |
|
3 |
42.300.428 |
42.300.428 |
0 |
42.300.428 |
42.300.428 |
0 |
|
4 |
43.603.401 |
43.603.401 |
0 |
43.603.401 |
43.603.401 |
0 |
|
5 |
93.416.488 |
43.603.401 |
49.813.087 |
108.175.000 |
43.603.401 |
64.571.599 |
|
6 |
96.823.704 |
43.603.401 |
53.220.303 |
112.591.697 |
43.603.401 |
68.988.296 |
|
7 |
100.463.972 |
43.603.401 |
56.860.571 |
117.310.497 |
43.603.401 |
73.707.096 |
|
8 |
104.353.235 |
43.603.401 |
60.749.834 |
122.352.062 |
43.603.401 |
78.748.661 |
|
9 |
108.508.524 |
43.603.401 |
64.905.123 |
127.738.470 |
43.603.401 |
84.135.069 |
|
10 |
112.948.034 |
43.603.401 |
69.344.633 |
133.493.309 |
43.603.401 |
89.889.908 |
|
11 |
117.691.207 |
43.603.401 |
74.087.806 |
139.641.779 |
43.603.401 |
96.038.378 |
|
12 |
122.758.813 |
43.603.401 |
79.155.412 |
146.210.804 |
43.603.401 |
102.607.403 |
|
13 |
128.173.044 |
43.603.401 |
84.569.643 |
153.229.150 |
43.603.401 |
109.625.749 |
|
14 |
133.957.607 |
43.603.401 |
90.354.206 |
160.727.552 |
43.603.401 |
117.124.151 |
|
15 |
140.137.835 |
43.603.401 |
96.534.434 |
168.738.843 |
43.603.401 |
125.135.442 |
|
16 |
146.740.790 |
43.603.401 |
103.137.389 |
177.298.108 |
43.603.401 |
133.694.707 |
|
17 |
153.795.387 |
43.603.401 |
110.191.986 |
186.442.826 |
43.603.401 |
142.839.425 |
|
18 |
161.332.519 |
43.603.401 |
117.729.118 |
196.213.042 |
43.603.401 |
152.609.641 |
|
19 |
169.385.191 |
43.603.401 |
125.781.790 |
206.651.542 |
43.603.401 |
163.048.141 |
|
20 |
177.988.665 |
43.603.401 |
134.385.264 |
217.804.035 |
43.603.401 |
174.200.634 |
|
21 |
187.180.618 |
43.603.401 |
143.577.217 |
229.719.358 |
43.603.401 |
186.115.957 |
|
22 |
197.001.299 |
43.603.401 |
153.397.898 |
242.449.689 |
43.603.401 |
198.846.288 |
|
23 |
207.493.715 |
43.603.401 |
163.890.314 |
256.050.775 |
43.603.401 |
212.447.374 |
|
24 |
218.703.813 |
43.603.401 |
175.100.412 |
270.582.176 |
43.603.401 |
226.978.775 |
|
25 |
230.680.681 |
43.603.401 |
187.077.280 |
286.107.524 |
43.603.401 |
242.504.123 |
|
26 |
243.476.767 |
43.603.401 |
199.873.366 |
302.694.806 |
43.603.401 |
259.091.405 |
|
27 |
257.148.105 |
43.603.401 |
213.544.704 |
320.416.658 |
43.603.401 |
276.813.257 |
|
28 |
271.754.563 |
43.603.401 |
228.151.162 |
339.350.685 |
43.603.401 |
295.747.284 |
|
29 |
287.360.102 |
43.603.401 |
243.756.701 |
359.579.799 |
43.603.401 |
315.976.398 |
|
30 |
304.033.061 |
43.603.401 |
260.429.660 |
381.192.585 |
43.603.401 |
337.589.184 |
|
31 |
321.846.450 |
43.603.401 |
278.243.049 |
404.283.685 |
43.603.401 |
360.680.284 |
|
32 |
340.878.274 |
43.603.401 |
297.274.873 |
428.954.216 |
43.603.401 |
385.350.815 |
|
33 |
361.211.875 |
43.603.401 |
317.608.474 |
455.312.212 |
43.603.401 |
411.708.811 |
|
34 |
382.936.295 |
43.603.401 |
339.332.894 |
483.473.095 |
43.603.401 |
439.869.694 |
|
35 |
406.146.665 |
43.603.401 |
362.543.264 |
513.560.182 |
43.603.401 |
469.956.781 |
|
36 |
430.944.624 |
43.603.401 |
387.341.223 |
545.705.226 |
43.603.401 |
502.101.825 |
|
37 |
457.438.764 |
43.603.401 |
413.835.363 |
580.048.991 |
43.603.401 |
536.445.590 |
|
38 |
485.745.103 |
43.603.401 |
442.141.702 |
616.741.869 |
43.603.401 |
573.138.468 |
|
39 |
515.987.595 |
43.603.401 |
472.384.194 |
655.944.540 |
43.603.401 |
612.341.139 |
|
40 |
548.298.674 |
43.603.401 |
504.695.273 |
697.828.674 |
43.603.401 |
654.225.273 |
Phụ lục II
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ MÔ HÌNH PHỤC HỒI SAO ĐEN, DẦU RÁI 300 - 360 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tuổi RT |
Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) |
Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) |
||||
|
Grt (tối thiểu) |
CPrt (tối đa) |
TNrt (tối thiểu) |
Grt (tối đa) |
CPrt (tối thiểu) |
TNrt (tối đa) |
|
|
1 |
80.152.537 |
80.152.537 |
0 |
80.152.537 |
80.152.537 |
0 |
|
2 |
95.156.756 |
95.156.756 |
0 |
95.156.756 |
95.156.756 |
0 |
|
3 |
101.175.456 |
101.175.456 |
0 |
101.175.456 |
101.175.456 |
0 |
|
4 |
104.931.041 |
104.931.041 |
0 |
104.931.041 |
104.931.041 |
0 |
|
5 |
207.491.027 |
104.931.041 |
102.559.986 |
228.296.846 |
104.931.041 |
123.365.805 |
|
6 |
214.506.130 |
104.931.041 |
109.575.089 |
236.735.067 |
104.931.041 |
131.804.026 |
|
7 |
222.001.066 |
104.931.041 |
117.070.025 |
245.750.463 |
104.931.041 |
140.819.422 |
|
8 |
230.008.655 |
104.931.041 |
125.077.614 |
255.382.511 |
104.931.041 |
150.451.470 |
|
9 |
238.563.964 |
104.931.041 |
133.632.923 |
265.673.392 |
104.931.041 |
160.742.351 |
|
10 |
247.704.456 |
104.931.041 |
142.773.415 |
276.668.168 |
104.931.041 |
171.737.127 |
|
11 |
257.470.158 |
104.931.041 |
152.539.117 |
288.414.988 |
104.931.041 |
183.483.947 |
|
12 |
267.903.833 |
104.931.041 |
162.972.792 |
300.965.290 |
104.931.041 |
196.034.249 |
|
13 |
279.051.172 |
104.931.041 |
174.120.131 |
314.374.033 |
104.931.041 |
209.442.992 |
|
14 |
290.960.989 |
104.931.041 |
186.029.948 |
328.699.933 |
104.931.041 |
223.768.892 |
|
15 |
303.685.438 |
104.931.041 |
198.754.397 |
344.005.725 |
104.931.041 |
239.074.684 |
|
16 |
317.280.238 |
104.931.041 |
212.349.197 |
360.358.434 |
104.931.041 |
255.427.393 |
|
17 |
331.804.923 |
104.931.041 |
226.873.882 |
377.829.667 |
104.931.041 |
272.898.626 |
|
18 |
347.323.097 |
104.931.041 |
242.392.056 |
396.495.934 |
104.931.041 |
291.564.893 |
|
19 |
363.902.714 |
104.931.041 |
258.971.673 |
416.438.972 |
104.931.041 |
311.507.931 |
|
20 |
381.616.376 |
104.931.041 |
276.685.335 |
437.746.115 |
104.931.041 |
332.815.074 |
|
21 |
400.541.653 |
104.931.041 |
295.610.612 |
460.510.666 |
104.931.041 |
355.579.625 |
|
22 |
420.761.419 |
104.931.041 |
315.830.378 |
484.832.312 |
104.931.041 |
379.901.271 |
|
23 |
442.364.217 |
104.931.041 |
337.433.176 |
510.817.559 |
104.931.041 |
405.886.518 |
|
24 |
465.444.646 |
104.931.041 |
360.513.605 |
538.580.197 |
104.931.041 |
433.649.156 |
|
25 |
490.103.777 |
104.931.041 |
385.172.736 |
568.241.799 |
104.931.041 |
463.310.758 |
|
26 |
516.449.592 |
104.931.041 |
411.518.551 |
599.932.255 |
104.931.041 |
495.001.214 |
|
27 |
544.597.460 |
104.931.041 |
439.666.419 |
633.790.338 |
104.931.041 |
528.859.297 |
|
28 |
574.670.644 |
104.931.041 |
469.739.603 |
669.964.314 |
104.931.041 |
565.033.273 |
|
29 |
606.800.832 |
104.931.041 |
501.869.791 |
708.612.590 |
104.931.041 |
603.681.549 |
|
30 |
641.128.726 |
104.931.041 |
536.197.685 |
749.904.408 |
104.931.041 |
644.973.367 |
|
31 |
677.804.648 |
104.931.041 |
572.873.607 |
794.020.586 |
104.931.041 |
689.089.545 |
|
32 |
716.989.202 |
104.931.041 |
612.058.161 |
841.154.311 |
104.931.041 |
736.223.270 |
|
33 |
758.853.981 |
104.931.041 |
653.922.940 |
891.511.982 |
104.931.041 |
786.580.941 |
|
34 |
803.582.310 |
104.931.041 |
698.651.269 |
945.314.119 |
104.931.041 |
840.383.078 |
|
35 |
851.370.057 |
104.931.041 |
746.439.016 |
1.002.796.321 |
104.931.041 |
897.865.280 |
|
36 |
902.426.485 |
104.931.041 |
797.495.444 |
1.064.210.307 |
104.931.041 |
959.279.266 |
|
37 |
956.975.174 |
104.931.041 |
852.044.133 |
1.129.825.008 |
104.931.041 |
1.024.893.967 |
|
38 |
1.015.254.992 |
104.931.041 |
910.323.951 |
1.199.927.756 |
104.931.041 |
1.094.996.715 |
|
39 |
1.077.521.151 |
104.931.041 |
972.590.110 |
1.274.825.531 |
104.931.041 |
1.169.894.490 |
|
40 |
1.144.046.314 |
104.931.041 |
1.039.115.273 |
1.354.846.314 |
104.931.041 |
1.249.915.273 |
Phụ lục II
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ MÔ HÌNH SAO ĐEN 300 - 400 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tuổi RT |
Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha) |
Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha) |
||||
|
Grt (tối thiểu) |
CPrt (tối đa) |
TNrt (tối thiểu) |
Grt (tối đa) |
CPrt (tối thiểu) |
TNrt (tối đa) |
|
|
1 |
24.503.466 |
24.503.466 |
0 |
24.503.466 |
24.503.466 |
0 |
|
2 |
30.557.198 |
30.557.198 |
0 |
30.557.198 |
30.557.198 |
0 |
|
3 |
34.824.780 |
34.824.780 |
0 |
34.824.780 |
34.824.780 |
0 |
|
4 |
38.565.946 |
38.565.946 |
0 |
38.565.946 |
38.565.946 |
0 |
|
5 |
51.214.457 |
38.565.946 |
12.648.511 |
53.303.264 |
38.565.946 |
14.737.318 |
|
6 |
52.079.615 |
38.565.946 |
13.513.669 |
54.311.297 |
38.565.946 |
15.745.351 |
|
7 |
53.003.950 |
38.565.946 |
14.438.004 |
55.388.279 |
38.565.946 |
16.822.333 |
|
8 |
53.991.510 |
38.565.946 |
15.425.564 |
56.538.926 |
38.565.946 |
17.972.980 |
|
9 |
55.046.618 |
38.565.946 |
16.480.672 |
57.768.278 |
38.565.946 |
19.202.332 |
|
10 |
56.173.897 |
38.565.946 |
17.607.951 |
59.081.717 |
38.565.946 |
20.515.771 |
|
11 |
57.378.280 |
38.565.946 |
18.812.334 |
60.484.996 |
38.565.946 |
21.919.050 |
|
12 |
58.665.044 |
38.565.946 |
20.099.098 |
61.984.260 |
38.565.946 |
23.418.314 |
|
13 |
60.039.822 |
38.565.946 |
21.473.876 |
63.586.072 |
38.565.946 |
25.020.126 |
|
14 |
61.508.635 |
38.565.946 |
22.942.689 |
65.297.448 |
38.565.946 |
26.731.502 |
|
15 |
63.077.915 |
38.565.946 |
24.511.969 |
67.125.883 |
38.565.946 |
28.559.937 |
|
16 |
64.754.534 |
38.565.946 |
26.188.588 |
69.079.383 |
38.565.946 |
30.513.437 |
|
17 |
66.545.833 |
38.565.946 |
27.979.887 |
71.166.502 |
38.565.946 |
32.600.556 |
|
18 |
68.459.657 |
38.565.946 |
29.893.711 |
73.396.380 |
38.565.946 |
34.830.434 |
|
19 |
70.504.387 |
38.565.946 |
31.938.441 |
75.778.782 |
38.565.946 |
37.212.836 |
|
20 |
72.688.977 |
38.565.946 |
34.123.031 |
78.324.140 |
38.565.946 |
39.758.194 |
|
21 |
75.022.992 |
38.565.946 |
36.457.046 |
81.043.600 |
38.565.946 |
42.477.654 |
|
22 |
77.516.654 |
38.565.946 |
38.950.708 |
83.949.072 |
38.565.946 |
45.383.126 |
|
23 |
80.180.882 |
38.565.946 |
41.614.936 |
87.053.278 |
38.565.946 |
48.487.332 |
|
24 |
83.027.344 |
38.565.946 |
44.461.398 |
90.369.811 |
38.565.946 |
51.803.865 |
|
25 |
86.068.504 |
38.565.946 |
47.502.558 |
93.913.195 |
38.565.946 |
55.347.249 |
|
26 |
89.317.679 |
38.565.946 |
50.751.733 |
97.698.947 |
38.565.946 |
59.133.001 |
|
27 |
92.789.097 |
38.565.946 |
54.223.151 |
101.743.644 |
38.565.946 |
63.177.698 |
|
28 |
96.497.961 |
38.565.946 |
57.932.015 |
106.064.999 |
38.565.946 |
67.499.053 |
|
29 |
100.460.510 |
38.565.946 |
61.894.564 |
110.681.934 |
38.565.946 |
72.115.988 |
|
30 |
104.694.099 |
38.565.946 |
66.128.153 |
115.614.668 |
38.565.946 |
77.048.722 |
|
31 |
109.217.264 |
38.565.946 |
70.651.318 |
120.884.800 |
38.565.946 |
82.318.854 |
|
32 |
114.049.815 |
38.565.946 |
75.483.869 |
126.515.410 |
38.565.946 |
87.949.464 |
|
33 |
119.212.911 |
38.565.946 |
80.646.965 |
132.531.154 |
38.565.946 |
93.965.208 |
|
34 |
124.729.164 |
38.565.946 |
86.163.218 |
138.958.374 |
38.565.946 |
100.392.428 |
|
35 |
130.622.728 |
38.565.946 |
92.056.782 |
145.825.216 |
38.565.946 |
107.259.270 |
|
36 |
136.919.412 |
38.565.946 |
98.353.466 |
153.161.750 |
38.565.946 |
114.595.804 |
|
37 |
143.646.789 |
38.565.946 |
105.080.843 |
161.000.103 |
38.565.946 |
122.434.157 |
|
38 |
150.834.318 |
38.565.946 |
112.268.372 |
169.374.599 |
38.565.946 |
130.808.653 |
|
39 |
158.513.475 |
38.565.946 |
119.947.529 |
178.321.911 |
38.565.946 |
139.755.965 |
|
40 |
166.717.886 |
38.565.946 |
128.151.940 |
187.881.219 |
38.565.946 |
149.315.273 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!