Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 41/2021/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành Khung giá rừng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 41/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/09/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 41/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 41/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 41/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH ĐỒNG NAI

______________

Số: 41/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Đồng Nai, ngày 09 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai tại Tờ trình số 3944/TTr-SNN ngày 18 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có các hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng.

Đang theo dõi

Điều 2. Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo)

Đang theo dõi

Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng

Bao gồm các huyện, thành phố có rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và áp dụng trong các trường hợp sau:

Đang theo dõi

1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng.

Đang theo dõi

2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

Đang theo dõi

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

Đang theo dõi

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

Đang theo dõi

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Đang theo dõi

Điều 4. Điều chỉnh khung giá rừng

Khung giá rừng được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi; Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Đang theo dõi

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đang theo dõi

a) Phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo đúng quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục xin thuê rừng, giao rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện.

Đang theo dõi

c) Phối hợp với các sở ngành liên quan để xác định giá rừng trong trường hợp cụ thể cho giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng đối với đối tượng là tổ chức để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Đang theo dõi

d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

2. Sở Tài chính

Đang theo dõi

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị địa phương có liên quan thẩm định giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể trên cơ sở khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Đang theo dõi

b) Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành.

Đang theo dõi

c) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp.

Đang theo dõi

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì trong việc triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (nếu có).

Đang theo dõi

4. Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.

Đang theo dõi

5. Các tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện các nội dung liên quan theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2021.

Đang theo dõi

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

Phụ lục I

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ, SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: đồng/ha

TT

Kiểu rừng

Trữ lượng
(Gỗ: m3/ha; Tre nứa: cây/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Gtn
tối thiểu

Gcđ
 tối thiểu

Gsd
 tối thiểu

Gtn
 tối đa

Gcđ
tối đa

Gsd
tối đa

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Định Quán

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

22.646.102

22.576.787

69.315

150.181.113

144.871.798

5.309.315

50 - 100

112.953.252

112.883.937

69.315

295.052.911

289.743.596

5.309.315

100 - 200

225.841.040

225.767.874

73.166

584.800.359

579.487.193

5.313.166

200 - 500

451.612.764

451.535.747

77.017

1.454.034.997

1.448.717.980

5.317.017

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

19.879.103

19.809.788

69.315

132.764.970

127.455.655

5.309.315

50 - 100

99.118.250

99.048.935

69.315

260.220.623

254.911.308

5.309.315

100 - 200

198.171.040

198.097.874

73.166

515.135.783

509.822.617

5.313.166

200 - 500

396.272.761

396.195.744

77.017

1.279.873.557

1.274.556.540

5.317.017

c

LOO

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

NUA

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

TNK

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

2

Huyện Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

27.929.734

27.860.419

69.315

180.950.897

175.641.582

5.309.315

50 - 100

139.371.410

139.302.095

69.315

356.592.478

351.283.163

5.309.315

100 - 200

278.677.355

278.604.189

73.166

707.879.491

702.566.325

5.313.166

200 - 500

557.285.400

557.208.383

77.017

1.761.732.828

1.756.415.811

5.317.017

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

21.644.900

21.575.585

69.315

144.103.796

138.794.481

5.309.315

50 - 100

107.947.250

107.877.935

69.315

282.898.281

277.588.966

5.309.315

100 - 200

215.829.037

215.755.871

73.166

560.491.093

555.177.927

5.313.166

200 - 500

431.588.758

431.511.741

77.017

1.393.261.841

1.387.944.824

5.317.017

c

LOO

500 -  6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

NUA

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

TNK

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

3

Huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

21.392.746

21.323.431

69.315

142.648.743

137.339.428

5.309.315

50 - 100

106.686.465

106.617.150

69.315

279.988.171

274.678.856

5.309.315

100 - 200

213.307.464

213.234.298

73.166

554.670.881

549.357.715

5.313.166

200 - 500

426.545.617

426.468.600

77.017

1.378.711.301

1.373.394.284

5.317.017

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

21.570.504

21.501.189

69.315

144.192.188

138.882.873

5.309.315

50 - 100

107.575.260

107.505.945

69.315

283.075.064

277.765.749

5.309.315

100 - 200

215.085.058

215.011.892

73.166

560.844.666

555.531.500

5.313.166

200 - 500

430.100.798

430.023.781

77.017

1.394.145.765

1.388.828.748

5.317.017

c

LOO

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

NUA

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

TNK

500 - 6000

69.315

0

69.315

5.309.315

0

5.309.315

II

Rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Định Quán

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

22.642.636

22.576.787

65.849

150.177.647

144.871.798

5.305.849

50 - 100

112.949.786

112.883.937

65.849

295.049.445

289.743.596

5.305.849

100 - 200

225.837.381

225.767.874

69.507

584.796.700

579.487.193

5.309.507

200 - 500

451.608.913

451.535.747

73.166

1.454.031.146

1.448.717.980

5.313.166

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

19.875.637

19.809.788

65.849

132.761.504

127.455.655

5.305.849

50 - 100

99.114.784

99.048.935

65.849

260.217.157

254.911.308

5.305.849

100 - 200

198.167.381

198.097.874

69.507

515.132.124

509.822.617

5.309.507

200 - 500

396.268.910

396.195.744

73.166

1.279.869.706

1.274.556.540

5.313.166

c

LOO

500 - 6000

95.849

0

95.849

14.305.849

0

14.305.849

NUA

500 - 6000

105.849

0

105.849

8.905.849

0

8.905.849

TNK

500 - 6000

200.849

0

200.849

26.305.849

0

26.305.849

2

Huyện Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

27.926.268

27.860.419

65.849

180.947.431

175.641.582

5.305.849

50 - 100

139.367.944

139.302.095

65.849

356.589.012

351.283.163

5.305.849

100 - 200

278.673.696

278.604.189

69.507

707.875.832

702.566.325

5.309.507

200 - 500

557.281.549

557.208.383

73.166

1.761.728.977

1.756.415.811

5.313.166

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

21.641.434

21.575.585

65.849

144.100.330

138.794.481

5.305.849

50 - 100

107.943.784

107.877.935

65.849

282.894.815

277.588.966

5.305.849

100 - 200

215.825.378

215.755.871

69.507

560.487.434

555.177.927

5.309.507

200 - 500

431.584.907

431.511.741

73.166

1.393.257.990

1.387.944.824

5.313.166

c

LOO

500 - 6000

95.849

0

95.849

14.305.849

0

14.305.849

NUA

500 - 6000

105.849

0

105.849

8.905.849

0

8.905.849

TNK

500 - 6000

200.849

0

200.849

26.305.849

0

26.305.849

3

Huyện Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

10.642.636

10.576.787

65.849

143.619.409

138.313.560

5.305.849

50 - 100

52.949.786

52.883.937

65.849

281.932.969

276.627.120

5.305.849

100 - 200

105.837.381

105.767.874

69.507

558.563.751

553.254.244

5.309.507

200 - 500

211.608.913

211.535.747

73.166

1.388.448.773

1.383.135.607

5.313.166

-

LOO

500 - 6000

95.849

0

95.849

14.305.849

0

14.305.849

4

Huyện Nhơn Trạch

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng tự nhiên ngập mặn

10 - 100 m3/ha

2.899.932

2.834.083

65.849

64.962.648

59.656.799

5.305.849

III

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Định Quán

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

22.639.170

22.576.787

62.383

150.174.181

144.871.798

5.302.383

50 - 100

112.946.320

112.883.937

62.383

295.045.979

289.743.596

5.302.383

100 - 200

225.833.723

225.767.874

65.849

584.793.042

579.487.193

5.305.849

200 - 500

451.605.062

451.535.747

69.315

1.454.027.295

1.448.717.980

5.309.315

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

19.872.171

19.809.788

62.383

132.758.038

127.455.655

5.302.383

50 - 100

99.111.318

99.048.935

62.383

260.213.691

254.911.308

5.302.383

100 - 200

198.163.723

198.097.874

65.849

515.128.466

509.822.617

5.305.849

200 - 500

396.265.059

396.195.744

69.315

1.279.865.855

1.274.556.540

5.309.315

c

LOO

500 - 6000

92.383

0

92.383

14.305.849

0

14.305.849

NUA

500 - 6000

102.383

0

102.383

8.905.849

0

8.905.849

TNK

500 - 6000

197.383

0

197.383

26.305.849

0

26.305.849

2

Huyện Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

27.922.802

27.860.419

62.383

180.943.965

175.641.582

5.302.383

50 - 100

139.364.478

139.302.095

62.383

356.585.546

351.283.163

5.302.383

100 - 200

278.670.038

278.604.189

65.849

707.872.174

702.566.325

5.305.849

200 - 500

557.277.698

557.208.383

69.315

1.761.725.126

1.756.415.811

5.309.315

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

21.637.968

21.575.585

62.383

144.096.864

138.794.481

5.302.383

50 - 100

107.940.318

107.877.935

62.383

282.891.349

277.588.966

5.302.383

100 - 200

215.821.720

215.755.871

65.849

560.483.776

555.177.927

5.305.849

200 - 500

431.581.056

431.511.741

69.315

1.393.254.139

1.387.944.824

5.309.315

c

LOO

500 - 6000

92.383

0

92.383

14.305.849

0

14.305.849

NUA

500 - 6000

102.383

0

102.383

8.905.849

0

8.905.849

TNK

500 - 6000

197.383

0

197.383

26.305.849

0

26.305.849

3

Huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10 - 50

21.385.814

21.323.431

62.383

142.641.811

137.339.428

5.302.383

50 - 100

106.679.533

106.617.150

62.383

279.981.239

274.678.856

5.302.383

100 - 200

213.300.147

213.234.298

65.849

554.663.564

549.357.715

5.305.849

200 - 500

426.537.915

426.468.600

69.315

1.378.703.599

1.373.394.284

5.309.315

b

Rừng hỗn giao gỗ - tre nứa tự nhiên núi đất (HG1, HG2)

10 - 50

21.563.572

21.501.189

62.383

144.185.256

138.882.873

5.302.383

50 - 100

107.568.328

107.505.945

62.383

283.068.132

277.765.749

5.302.383

100 - 200

215.077.741

215.011.892

65.849

560.837.349

555.531.500

5.305.849

200 - 500

430.093.096

430.023.781

69.315

1.394.138.063

1.388.828.748

5.309.315

c

LOO

500 - 6000

92.383

0

92.383

14.305.849

0

14.305.849

NUA

500 - 6000

102.383

0

102.383

8.905.849

0

8.905.849

TNK

500 - 6000

197.383

0

197.383

26.305.849

0

26.305.849

4

Huyện Xuân Lộc

 

 

 

 

 

 

 

a

Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX

10-50

10.639.170

10.576.787

62.383

143.615.943

138.313.560

5.302.383

50-100

52.946.320

52.883.937

62.383

281.929.503

276.627.120

5.302.383

100-200

105.833.723

105.767.874

65.849

558.560.093

553.254.244

5.305.849

200-500

211.605.062

211.535.747

69.315

1.388.444.922

1.383.135.607

5.309.315

Đang theo dõi

Phụ lục II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ 
MÔ HÌNH BẰNG LĂNG, SAO ĐEN, DẦU RÁI, CẨM LAI, GÕ ĐỎ 300 - 340 CÂY/HA

(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 
của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Tuổi RT

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối đa)

1

34.959.067

34.959.067

0

34.959.067

34.959.067

0

2

40.908.331

40.908.331

0

40.908.331

40.908.331

0

3

42.300.428

42.300.428

0

42.300.428

42.300.428

0

4

43.603.401

43.603.401

0

43.603.401

43.603.401

0

5

93.416.488

43.603.401

49.813.087

108.175.000

43.603.401

64.571.599

6

96.823.704

43.603.401

53.220.303

112.591.697

43.603.401

68.988.296

7

100.463.972

43.603.401

56.860.571

117.310.497

43.603.401

73.707.096

8

104.353.235

43.603.401

60.749.834

122.352.062

43.603.401

78.748.661

9

108.508.524

43.603.401

64.905.123

127.738.470

43.603.401

84.135.069

10

112.948.034

43.603.401

69.344.633

133.493.309

43.603.401

89.889.908

11

117.691.207

43.603.401

74.087.806

139.641.779

43.603.401

96.038.378

12

122.758.813

43.603.401

79.155.412

146.210.804

43.603.401

102.607.403

13

128.173.044

43.603.401

84.569.643

153.229.150

43.603.401

109.625.749

14

133.957.607

43.603.401

90.354.206

160.727.552

43.603.401

117.124.151

15

140.137.835

43.603.401

96.534.434

168.738.843

43.603.401

125.135.442

16

146.740.790

43.603.401

103.137.389

177.298.108

43.603.401

133.694.707

17

153.795.387

43.603.401

110.191.986

186.442.826

43.603.401

142.839.425

18

161.332.519

43.603.401

117.729.118

196.213.042

43.603.401

152.609.641

19

169.385.191

43.603.401

125.781.790

206.651.542

43.603.401

163.048.141

20

177.988.665

43.603.401

134.385.264

217.804.035

43.603.401

174.200.634

21

187.180.618

43.603.401

143.577.217

229.719.358

43.603.401

186.115.957

22

197.001.299

43.603.401

153.397.898

242.449.689

43.603.401

198.846.288

23

207.493.715

43.603.401

163.890.314

256.050.775

43.603.401

212.447.374

24

218.703.813

43.603.401

175.100.412

270.582.176

43.603.401

226.978.775

25

230.680.681

43.603.401

187.077.280

286.107.524

43.603.401

242.504.123

26

243.476.767

43.603.401

199.873.366

302.694.806

43.603.401

259.091.405

27

257.148.105

43.603.401

213.544.704

320.416.658

43.603.401

276.813.257

28

271.754.563

43.603.401

228.151.162

339.350.685

43.603.401

295.747.284

29

287.360.102

43.603.401

243.756.701

359.579.799

43.603.401

315.976.398

30

304.033.061

43.603.401

260.429.660

381.192.585

43.603.401

337.589.184

31

321.846.450

43.603.401

278.243.049

404.283.685

43.603.401

360.680.284

32

340.878.274

43.603.401

297.274.873

428.954.216

43.603.401

385.350.815

33

361.211.875

43.603.401

317.608.474

455.312.212

43.603.401

411.708.811

34

382.936.295

43.603.401

339.332.894

483.473.095

43.603.401

439.869.694

35

406.146.665

43.603.401

362.543.264

513.560.182

43.603.401

469.956.781

36

430.944.624

43.603.401

387.341.223

545.705.226

43.603.401

502.101.825

37

457.438.764

43.603.401

413.835.363

580.048.991

43.603.401

536.445.590

38

485.745.103

43.603.401

442.141.702

616.741.869

43.603.401

573.138.468

39

515.987.595

43.603.401

472.384.194

655.944.540

43.603.401

612.341.139

40

548.298.674

43.603.401

504.695.273

697.828.674

43.603.401

654.225.273

Đang theo dõi

Phụ lục II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ MÔ HÌNH PHỤC HỒI SAO ĐEN, DẦU RÁI 300 - 360 CÂY/HA

(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
 

Tuổi RT

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối đa)

1

80.152.537

80.152.537

0

80.152.537

80.152.537

0

2

95.156.756

95.156.756

0

95.156.756

95.156.756

0

3

101.175.456

101.175.456

0

101.175.456

101.175.456

0

4

104.931.041

104.931.041

0

104.931.041

104.931.041

0

5

207.491.027

104.931.041

102.559.986

228.296.846

104.931.041

123.365.805

6

214.506.130

104.931.041

109.575.089

236.735.067

104.931.041

131.804.026

7

222.001.066

104.931.041

117.070.025

245.750.463

104.931.041

140.819.422

8

230.008.655

104.931.041

125.077.614

255.382.511

104.931.041

150.451.470

9

238.563.964

104.931.041

133.632.923

265.673.392

104.931.041

160.742.351

10

247.704.456

104.931.041

142.773.415

276.668.168

104.931.041

171.737.127

11

257.470.158

104.931.041

152.539.117

288.414.988

104.931.041

183.483.947

12

267.903.833

104.931.041

162.972.792

300.965.290

104.931.041

196.034.249

13

279.051.172

104.931.041

174.120.131

314.374.033

104.931.041

209.442.992

14

290.960.989

104.931.041

186.029.948

328.699.933

104.931.041

223.768.892

15

303.685.438

104.931.041

198.754.397

344.005.725

104.931.041

239.074.684

16

317.280.238

104.931.041

212.349.197

360.358.434

104.931.041

255.427.393

17

331.804.923

104.931.041

226.873.882

377.829.667

104.931.041

272.898.626

18

347.323.097

104.931.041

242.392.056

396.495.934

104.931.041

291.564.893

19

363.902.714

104.931.041

258.971.673

416.438.972

104.931.041

311.507.931

20

381.616.376

104.931.041

276.685.335

437.746.115

104.931.041

332.815.074

21

400.541.653

104.931.041

295.610.612

460.510.666

104.931.041

355.579.625

22

420.761.419

104.931.041

315.830.378

484.832.312

104.931.041

379.901.271

23

442.364.217

104.931.041

337.433.176

510.817.559

104.931.041

405.886.518

24

465.444.646

104.931.041

360.513.605

538.580.197

104.931.041

433.649.156

25

490.103.777

104.931.041

385.172.736

568.241.799

104.931.041

463.310.758

26

516.449.592

104.931.041

411.518.551

599.932.255

104.931.041

495.001.214

27

544.597.460

104.931.041

439.666.419

633.790.338

104.931.041

528.859.297

28

574.670.644

104.931.041

469.739.603

669.964.314

104.931.041

565.033.273

29

606.800.832

104.931.041

501.869.791

708.612.590

104.931.041

603.681.549

30

641.128.726

104.931.041

536.197.685

749.904.408

104.931.041

644.973.367

31

677.804.648

104.931.041

572.873.607

794.020.586

104.931.041

689.089.545

32

716.989.202

104.931.041

612.058.161

841.154.311

104.931.041

736.223.270

33

758.853.981

104.931.041

653.922.940

891.511.982

104.931.041

786.580.941

34

803.582.310

104.931.041

698.651.269

945.314.119

104.931.041

840.383.078

35

851.370.057

104.931.041

746.439.016

1.002.796.321

104.931.041

897.865.280

36

902.426.485

104.931.041

797.495.444

1.064.210.307

104.931.041

959.279.266

37

956.975.174

104.931.041

852.044.133

1.129.825.008

104.931.041

1.024.893.967

38

1.015.254.992

104.931.041

910.323.951

1.199.927.756

104.931.041

1.094.996.715

39

1.077.521.151

104.931.041

972.590.110

1.274.825.531

104.931.041

1.169.894.490

40

1.144.046.314

104.931.041

1.039.115.273

1.354.846.314

104.931.041

1.249.915.273

Đang theo dõi

Phụ lục II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG HUYỆN TÂN PHÚ MÔ HÌNH SAO ĐEN 300 - 400 CÂY/HA

(Kèm theo Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Tuổi RT

Giá rừng trồng tối thiểu (đồng/ha)

Giá rừng trồng tối đa (đồng/ha)

Grt (tối thiểu)

CPrt (tối đa)

TNrt (tối thiểu)

Grt (tối đa)

CPrt (tối thiểu)

TNrt (tối đa)

1

24.503.466

24.503.466

0

24.503.466

24.503.466

0

2

30.557.198

30.557.198

0

30.557.198

30.557.198

0

3

34.824.780

34.824.780

0

34.824.780

34.824.780

0

4

38.565.946

38.565.946

0

38.565.946

38.565.946

0

5

51.214.457

38.565.946

12.648.511

53.303.264

38.565.946

14.737.318

6

52.079.615

38.565.946

13.513.669

54.311.297

38.565.946

15.745.351

7

53.003.950

38.565.946

14.438.004

55.388.279

38.565.946

16.822.333

8

53.991.510

38.565.946

15.425.564

56.538.926

38.565.946

17.972.980

9

55.046.618

38.565.946

16.480.672

57.768.278

38.565.946

19.202.332

10

56.173.897

38.565.946

17.607.951

59.081.717

38.565.946

20.515.771

11

57.378.280

38.565.946

18.812.334

60.484.996

38.565.946

21.919.050

12

58.665.044

38.565.946

20.099.098

61.984.260

38.565.946

23.418.314

13

60.039.822

38.565.946

21.473.876

63.586.072

38.565.946

25.020.126

14

61.508.635

38.565.946

22.942.689

65.297.448

38.565.946

26.731.502

15

63.077.915

38.565.946

24.511.969

67.125.883

38.565.946

28.559.937

16

64.754.534

38.565.946

26.188.588

69.079.383

38.565.946

30.513.437

17

66.545.833

38.565.946

27.979.887

71.166.502

38.565.946

32.600.556

18

68.459.657

38.565.946

29.893.711

73.396.380

38.565.946

34.830.434

19

70.504.387

38.565.946

31.938.441

75.778.782

38.565.946

37.212.836

20

72.688.977

38.565.946

34.123.031

78.324.140

38.565.946

39.758.194

21

75.022.992

38.565.946

36.457.046

81.043.600

38.565.946

42.477.654

22

77.516.654

38.565.946

38.950.708

83.949.072

38.565.946

45.383.126

23

80.180.882

38.565.946

41.614.936

87.053.278

38.565.946

48.487.332

24

83.027.344

38.565.946

44.461.398

90.369.811

38.565.946

51.803.865

25

86.068.504

38.565.946

47.502.558

93.913.195

38.565.946

55.347.249

26

89.317.679

38.565.946

50.751.733

97.698.947

38.565.946

59.133.001

27

92.789.097

38.565.946

54.223.151

101.743.644

38.565.946

63.177.698

28

96.497.961

38.565.946

57.932.015

106.064.999

38.565.946

67.499.053

29

100.460.510

38.565.946

61.894.564

110.681.934

38.565.946

72.115.988

30

104.694.099

38.565.946

66.128.153

115.614.668

38.565.946

77.048.722

31

109.217.264

38.565.946

70.651.318

120.884.800

38.565.946

82.318.854

32

114.049.815

38.565.946

75.483.869

126.515.410

38.565.946

87.949.464

33

119.212.911

38.565.946

80.646.965

132.531.154

38.565.946

93.965.208

34

124.729.164

38.565.946

86.163.218

138.958.374

38.565.946

100.392.428

35

130.622.728

38.565.946

92.056.782

145.825.216

38.565.946

107.259.270

36

136.919.412

38.565.946

98.353.466

153.161.750

38.565.946

114.595.804

37

143.646.789

38.565.946

105.080.843

161.000.103

38.565.946

122.434.157

38

150.834.318

38.565.946

112.268.372

169.374.599

38.565.946

130.808.653

39

158.513.475

38.565.946

119.947.529

178.321.911

38.565.946

139.755.965

40

166.717.886

38.565.946

128.151.940

187.881.219

38.565.946

149.315.273

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 41/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 51/2022/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 41/2021/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×