Quyết định 3078/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3078/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3078/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 18/10/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 3078/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 3078/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3078 /QĐ-UBND ngày 18 / 10 /2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương )
TT | Chỉ tiêu | Đơn giá (đồng /chỉ tiêu) |
I | NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |
1 | Nhiệt độ | 35.900 |
2 | pH | 35.900 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 38.000 |
4 | Độ dẫn điện (EC) | 41.200 |
5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
6 | Nitơ amon (NH4+) | 156.600 |
7 | Nitrit (NO2-) | 181.800 |
8 | Nitrat (NO3-) | 184.700 |
9 | Tổng N | 257.300 |
10 | Tổng P | 206.400 |
11 | Sulphat (SO42-) | 153.700 |
12 | Photphat (PO43-) | 172.700 |
13 | Clorua (Cl-) | 189.400 |
14 | Kim loại nặng (Pb) | 330.100 |
15 | Kim loại nặng (Cd) | 326.100 |
16 | Kim loại nặng (Hg) | 371.200 |
17 | Kim loại nặng (As) | 372.200 |
18 | Kim loại (Fe) | 299.200 |
19 | Kim loại nặng (Cu) | 299.200 |
20 | Kim loại nặng (Zn) | 299.200 |
21 | Kim loại nặng (Mn) | 299.200 |
22 | Coliform | 407.200 |
23 | Độ cứng theo CaCO3 | 152.700 |
24 | Độ đục | 41.200 |
25 | Oxyt Silic (SiO3) | 181.900 |
26 | Kim loại nặng (Cr) | 299.199 |
27 | Phenol | 519.500 |
28 | Ni | 229.200 |
29 | Se | 371.200 |
30 | F- | 189.400 |
31 | Cl2 | 189.400 |
32 | Độ kiềm | 152.700 |
33 | Độ Acid | 152.700 |
34 | Màu | 152.000 |
35 | Mùi | 152.000 |
36 | Vị | 152.000 |
37 | Trong | 41.200 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 407.200 |
39 | COD | 174.400 |
II | NƯỚC MẶT | |
1 | Nhiệt độ | 36.400 |
2 | pH | 36.400 |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 152.200 |
8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 174.400 |
9 | Nitơ amon (NH4+) | 150.200 |
10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
11 | Nitrat (NO3-) | 181.100 |
12 | Tổng N | 270.500 |
13 | Tổng P | 231.800 |
14 | Sulphat (SO42-) | 152.500 |
15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
22 | Kim loại nặng (Cu) | 300.400 |
23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
25 | Dầu mỡ | 600.300 |
26 | Coliform | 406.200 |
27 | Ni | 300.400 |
28 | Cr | 300.400 |
29 | Se | 373.800 |
30 | F- | 189.600 |
31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
32 | Cl2 | 189.600 |
33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
35 | Dầu khoang, dầu ĐTV | 600.300 |
36 | S2- | 152.500 |
37 | Màu | 152.500 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
39 | Độ kiềm | 152.700 |
40 | Độ Acid | 152.700 |
III | NƯỚC THẢI | |
1 | Nhiệt độ | 36.400 |
2 | pH | 36.400 |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
6 | Chất rắn lơ lững (SS) | 152.000 |
7 | Nhu cầu oxy hóa (BOD5) | 152.000 |
8 | Nhu cầu oxy hóa (COD) | 174.400 |
9 | Nitơ amoni (NH4+) | 150.200 |
10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
11 | Nitrit (NO3-) | 181.100 |
12 | Tổng N | 270.500 |
13 | Tổng P | 231.800 |
14 | Sunlphat (SO42-) | 152.500 |
15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
22 | Kim loại nặng( Cu ) | 300.400 |
23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
25 | Dầu mỡ | 600.300 |
26 | Coliform | 406.200 |
27 | Ni | 300.400 |
28 | Cr | 300.400 |
29 | Se | 373.800 |
30 | F- | 189.600 |
31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
32 | Cl2 | 189.600 |
33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
35 | Dầu khoáng, dầu ĐTV | 600.297 |
36 | S2- | 152.500 |
37 | Màu | 152.000 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
39 | Độ kiềm | 152.700 |
40 | Độ Acid | 152.700 |
IV | KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ LAO ĐỘNG | |
1 | Nhiệt độ, | 39.200 |
2 | Độ ẩm | 39.200 |
3 | Vận tốc gió | 35.500 |
4 | Hướng gió | 35.500 |
5 | Áp suất khí quyển | 32.400 |
6 | TSP (Bụi) | 87.400 |
7 | CO | 265.500 |
8 | NO2 | 250.300 |
9 | SO2 | 251.400 |
10 | O3 | 260.600 |
11 | HF | 251.400 |
12 | NH3 | 251.400 |
13 | H2S | 251.400 |
14 | Cl2 | 251.400 |
15 | Độ rung | 182.800 |
16 | Ánh sáng | 182.800 |
17 | Tiếng ồn KCN và đô thị | 109.500 |
18 | Tiếng ồn KCN và đô thị theo tần số | 182.800 |
V | KHÍ THẢI (đo nhanh bằng Testo ) | |
1 | Nhiệt độ khí thải | 232.300 |
2 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
3 | O2 | 250.200 |
4 | SO2 | 250.200 |
5 | CO | 250.200 |
6 | NOx | 250.200 |
7 | Bụi Tổng | 500.100 |
VI | KHÍ THẢI (Tecora) | |
1 | Nhiệt độ | 59.700 |
2 | Độ ẩm | 59.700 |
3 | Hướng gió | 41.300 |
4 | Vận tốc gió | 41.300 |
5 | Nhiệt độ khí thải | 229.800 |
6 | O2 | 608.600 |
7 | SO2 | 741.900 |
8 | CO | 469.600 |
9 | CO2 | 478.000 |
10 | NO | 423.500 |
11 | NO2 | 437.300 |
12 | NOx | 436.900 |
13 | Bụi tổng | 500.100 |
14 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
15 | Hf | 741.900 |
16 | NH3 | 741.900 |
17 | H2S | 741.900 |
18 | Cl2 | 741.900 |
VII | ĐẤT | |
1 | Độ ẩm | 50.000 |
2 | Dung trọng | 47.700 |
3 | Tỷ trọng | 44.800 |
4 | Ph- KCl | 82.700 |
5 | Ph- H20 | 87.000 |
6 | EC | 87.000 |
7 | Hg | 233.500 |
8 | As | 233.500 |
9 | Cu | 264.000 |
10 | Cd | 260.000 |
11 | Cr | 264.000 |
12 | Zn | 264.000 |
13 | Pb | 260.000 |
14 | BS | 247.000 |
15 | CEC | 197.000 |
16 | VSV | 197.000 |
17 | P205 dễ tiêu | 182.900 |
18 | Tổng P | 192.000 |
19 | Tổng N | 247.300 |
20 | K20 dễ tiêu | 188.000 |
21 | TOC | 192.000 |
22 | BVTV | 658.000 |
23 | Cỡ hạt (đất, bùn đáy) | 50.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây