Quyết định 3078/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3078/QĐ-UBND

Quyết định 3078/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3078/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Thanh Cung
Ngày ban hành:18/10/2011Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 3078/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3078/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 3078/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
Số: 3078/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 10 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số: 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ các Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ; Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số: 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/06/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số: 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số: 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/04/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số: 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/04/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số …….. /Tr-STNMT ngày …..../ …..../2011,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu khác phục vụ công tác quản lý môi trường theo nhiệm vụ được giao từ nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Các hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu khác phục vụ hoạt động sự nghiệp có thu của Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do đơn vị căn cứ các định mức quy định tự xem xét quyết định để phục vụ hoạt động của đơn vị nhưng phải đảm bảo không thấp hơn đơn giá này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Cung
 
 
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3078 /QĐ-UBND ngày 18 / 10 /2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương )
 

TT
Chỉ tiêu
Đơn giá (đồng /chỉ tiêu)
I
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
 
1
Nhiệt độ
35.900
2
pH
35.900
3
Oxy hòa tan (DO)
38.000
4
Độ dẫn điện (EC)
41.200
5
Chất rắn lơ lửng (SS)
152.000
6
Nitơ amon (NH4+)
156.600
7
Nitrit (NO2-)
181.800
8
Nitrat (NO3-)
184.700
9
Tổng N
257.300
10
Tổng P
206.400
11
Sulphat (SO42-)
153.700
12
Photphat (PO43-)
172.700
13
Clorua (Cl-)
189.400
14
Kim loại nặng (Pb)
330.100
15
Kim loại nặng (Cd)
326.100
16
Kim loại nặng (Hg)
371.200
17
Kim loại nặng (As)
372.200
18
Kim loại (Fe)
299.200
19
Kim loại nặng (Cu)
299.200
20
Kim loại nặng (Zn)
299.200
21
Kim loại nặng (Mn)
299.200
22
Coliform
407.200
23
Độ cứng theo CaCO3
152.700
24
Độ đục
41.200
25
Oxyt Silic (SiO3)
181.900
26
Kim loại nặng (Cr)
299.199
27
Phenol
519.500
28
Ni
229.200
29
Se
371.200
30
F-
189.400
31
Cl2
189.400
32
Độ kiềm
152.700
33
Độ Acid
152.700
34
Màu
152.000
35
Mùi
152.000
36
Vị
152.000
37
Trong
41.200
38
E Coli, Fecal Coli
407.200
39
COD
174.400
II
NƯỚC MẶT
 
1
Nhiệt độ
36.400
2
pH
36.400
3
Oxy hoà tan (DO)
77.200
4
Tổng chất rắn hòa tan(TDS)
70.900
5
Độ dẫn điện (EC)
70.900
6
Chất rắn lơ lửng (SS)
152.000
7
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
152.200
8
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
174.400
9
Nitơ amon (NH4+)
150.200
10
Nitrit (NO2-)
200.300
11
Nitrat (NO3-)
181.100
12
Tổng N
270.500
13
Tổng P
231.800
14
Sulphat (SO42-)
152.500
15
Photphat (PO43-)
169.800
16
Clorua (Cl-)
189.600
17
Kim loại nặng (Pb)
329.700
18
Kim loại nặng (Cd)
329.700
19
Kim loại nặng (Hg)
373.800
20
Kim loại nặng (As)
373.800
21
Kim loại (Fe)
300.400
22
Kim loại nặng (Cu)
300.400
23
Kim loại nặng (Zn)
300.400
24
Kim loại nặng (Mn)
300.400
25
Dầu mỡ
600.300
26
Coliform
406.200
27
Ni
300.400
28
Cr
300.400
29
Se
373.800
30
F-
189.600
31
Chất hoạt động bề mặt
600.300
32
Cl2
189.600
33
Chất rắn bay hơi
152.000
34
Chất rắn tổng
152.000
35
Dầu khoang, dầu ĐTV
600.300
36
S2-
152.500
37
Màu
152.500
38
E Coli, Fecal Coli
406.200
39
Độ kiềm
152.700
40
Độ Acid
152.700
III
NƯỚC THẢI
 
1
Nhiệt độ
36.400
2
pH
36.400
3
Oxy hoà tan (DO)
77.200
4
Tổng chất rắn hòa tan(TDS)
70.900
5
Độ dẫn điện (EC)
70.900
6
Chất rắn lơ lững (SS)
152.000
7
Nhu cầu oxy hóa (BOD5)
152.000
8
Nhu cầu oxy hóa (COD)
174.400
9
Nitơ amoni (NH4+)
150.200
10
Nitrit (NO2-)
200.300
11
Nitrit (NO3-)
181.100
12
Tổng N
270.500
13
Tổng P
231.800
14
Sunlphat (SO42-)
152.500
15
Photphat (PO43-)
169.800
16
Clorua (Cl-)
189.600
17
Kim loại nặng (Pb)
329.700
18
Kim loại nặng (Cd)
329.700
19
Kim loại nặng (Hg)
373.800
20
Kim loại nặng (As)
373.800
21
Kim loại (Fe)
300.400
22
Kim loại nặng( Cu )
300.400
23
Kim loại nặng (Zn)
300.400
24
Kim loại nặng (Mn)
300.400
25
Dầu mỡ
600.300
26
Coliform
406.200
27
Ni
300.400
28
Cr
300.400
29
Se
373.800
30
F-
189.600
31
Chất hoạt động bề mặt
600.300
32
Cl2
189.600
33
Chất rắn bay hơi
152.000
34
Chất rắn tổng
152.000
35
Dầu khoáng, dầu ĐTV
600.297
36
S2-
152.500
37
Màu
152.000
38
E Coli, Fecal Coli
406.200
39
Độ kiềm
152.700
40
Độ Acid
152.700
IV
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ LAO ĐỘNG
 
1
Nhiệt độ,
39.200
2
Độ ẩm
39.200
3
Vận tốc gió
35.500
4
Hướng gió
35.500
5
Áp suất khí quyển
32.400
6
TSP (Bụi)
87.400
7
CO
265.500
8
NO2
250.300
9
SO2
251.400
10
O3
260.600
11
HF
251.400
12
NH3
251.400
13
H2S
251.400
14
Cl2
251.400
15
Độ rung
182.800
16
Ánh sáng
182.800
17
Tiếng ồn KCN và đô thị
109.500
18
Tiếng ồn KCN và đô thị theo tần số
182.800
V
KHÍ THẢI (đo nhanh bằng Testo )
 
1
Nhiệt độ khí thải
232.300
2
Lưu lượng khí thải
194.300
3
O2
250.200
4
SO2
250.200
5
CO
250.200
6
NOx
250.200
7
Bụi Tổng
500.100
VI
KHÍ THẢI (Tecora)
 
1
Nhiệt độ
59.700
2
Độ ẩm
59.700
3
Hướng gió
41.300
4
Vận tốc gió
41.300
5
Nhiệt độ khí thải
229.800
6
O2
608.600
7
SO2
741.900
8
CO
469.600
9
CO2
478.000
10
NO
423.500
11
NO2
437.300
12
NOx
436.900
13
Bụi tổng
500.100
14
Lưu lượng khí thải
194.300
15
Hf
741.900
16
NH3
741.900
17
H2S
741.900
18
Cl2
741.900
VII
ĐẤT
 
1
Độ ẩm
50.000
2
Dung trọng
47.700
3
Tỷ trọng
44.800
4
Ph- KCl
82.700
5
Ph- H20
87.000
6
EC
87.000
7
Hg
233.500
8
As
233.500
9
Cu
264.000
10
Cd
260.000
11
Cr
264.000
12
Zn
264.000
13
Pb
260.000
14
BS
247.000
15
CEC
197.000
16
VSV
197.000
17
P205 dễ tiêu
182.900
18
Tổng P
192.000
19
Tổng N
247.300
20
K20 dễ tiêu
188.000
21
TOC
192.000
22
BVTV
658.000
23
Cỡ hạt (đất, bùn đáy)
50.000
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi