- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3078/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3078/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thanh Cung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/10/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3078/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3078/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 3078/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Thanh Cung |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3078 /QĐ-UBND ngày 18 / 10 /2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương )
| TT | Chỉ tiêu | Đơn giá (đồng /chỉ tiêu) |
| I | NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |
| 1 | Nhiệt độ | 35.900 |
| 2 | pH | 35.900 |
| 3 | Oxy hòa tan (DO) | 38.000 |
| 4 | Độ dẫn điện (EC) | 41.200 |
| 5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
| 6 | Nitơ amon (NH4+) | 156.600 |
| 7 | Nitrit (NO2-) | 181.800 |
| 8 | Nitrat (NO3-) | 184.700 |
| 9 | Tổng N | 257.300 |
| 10 | Tổng P | 206.400 |
| 11 | Sulphat (SO42-) | 153.700 |
| 12 | Photphat (PO43-) | 172.700 |
| 13 | Clorua (Cl-) | 189.400 |
| 14 | Kim loại nặng (Pb) | 330.100 |
| 15 | Kim loại nặng (Cd) | 326.100 |
| 16 | Kim loại nặng (Hg) | 371.200 |
| 17 | Kim loại nặng (As) | 372.200 |
| 18 | Kim loại (Fe) | 299.200 |
| 19 | Kim loại nặng (Cu) | 299.200 |
| 20 | Kim loại nặng (Zn) | 299.200 |
| 21 | Kim loại nặng (Mn) | 299.200 |
| 22 | Coliform | 407.200 |
| 23 | Độ cứng theo CaCO3 | 152.700 |
| 24 | Độ đục | 41.200 |
| 25 | Oxyt Silic (SiO3) | 181.900 |
| 26 | Kim loại nặng (Cr) | 299.199 |
| 27 | Phenol | 519.500 |
| 28 | Ni | 229.200 |
| 29 | Se | 371.200 |
| 30 | F- | 189.400 |
| 31 | Cl2 | 189.400 |
| 32 | Độ kiềm | 152.700 |
| 33 | Độ Acid | 152.700 |
| 34 | Màu | 152.000 |
| 35 | Mùi | 152.000 |
| 36 | Vị | 152.000 |
| 37 | Trong | 41.200 |
| 38 | E Coli, Fecal Coli | 407.200 |
| 39 | COD | 174.400 |
| II | NƯỚC MẶT | |
| 1 | Nhiệt độ | 36.400 |
| 2 | pH | 36.400 |
| 3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
| 4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
| 5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
| 6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
| 7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 152.200 |
| 8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 174.400 |
| 9 | Nitơ amon (NH4+) | 150.200 |
| 10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
| 11 | Nitrat (NO3-) | 181.100 |
| 12 | Tổng N | 270.500 |
| 13 | Tổng P | 231.800 |
| 14 | Sulphat (SO42-) | 152.500 |
| 15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
| 16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
| 17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
| 18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
| 19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
| 20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
| 21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
| 22 | Kim loại nặng (Cu) | 300.400 |
| 23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
| 24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
| 25 | Dầu mỡ | 600.300 |
| 26 | Coliform | 406.200 |
| 27 | Ni | 300.400 |
| 28 | Cr | 300.400 |
| 29 | Se | 373.800 |
| 30 | F- | 189.600 |
| 31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
| 32 | Cl2 | 189.600 |
| 33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
| 34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
| 35 | Dầu khoang, dầu ĐTV | 600.300 |
| 36 | S2- | 152.500 |
| 37 | Màu | 152.500 |
| 38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
| 39 | Độ kiềm | 152.700 |
| 40 | Độ Acid | 152.700 |
| III | NƯỚC THẢI | |
| 1 | Nhiệt độ | 36.400 |
| 2 | pH | 36.400 |
| 3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
| 4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
| 5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
| 6 | Chất rắn lơ lững (SS) | 152.000 |
| 7 | Nhu cầu oxy hóa (BOD5) | 152.000 |
| 8 | Nhu cầu oxy hóa (COD) | 174.400 |
| 9 | Nitơ amoni (NH4+) | 150.200 |
| 10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
| 11 | Nitrit (NO3-) | 181.100 |
| 12 | Tổng N | 270.500 |
| 13 | Tổng P | 231.800 |
| 14 | Sunlphat (SO42-) | 152.500 |
| 15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
| 16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
| 17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
| 18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
| 19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
| 20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
| 21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
| 22 | Kim loại nặng( Cu ) | 300.400 |
| 23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
| 24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
| 25 | Dầu mỡ | 600.300 |
| 26 | Coliform | 406.200 |
| 27 | Ni | 300.400 |
| 28 | Cr | 300.400 |
| 29 | Se | 373.800 |
| 30 | F- | 189.600 |
| 31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
| 32 | Cl2 | 189.600 |
| 33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
| 34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
| 35 | Dầu khoáng, dầu ĐTV | 600.297 |
| 36 | S2- | 152.500 |
| 37 | Màu | 152.000 |
| 38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
| 39 | Độ kiềm | 152.700 |
| 40 | Độ Acid | 152.700 |
| IV | KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ LAO ĐỘNG | |
| 1 | Nhiệt độ, | 39.200 |
| 2 | Độ ẩm | 39.200 |
| 3 | Vận tốc gió | 35.500 |
| 4 | Hướng gió | 35.500 |
| 5 | Áp suất khí quyển | 32.400 |
| 6 | TSP (Bụi) | 87.400 |
| 7 | CO | 265.500 |
| 8 | NO2 | 250.300 |
| 9 | SO2 | 251.400 |
| 10 | O3 | 260.600 |
| 11 | HF | 251.400 |
| 12 | NH3 | 251.400 |
| 13 | H2S | 251.400 |
| 14 | Cl2 | 251.400 |
| 15 | Độ rung | 182.800 |
| 16 | Ánh sáng | 182.800 |
| 17 | Tiếng ồn KCN và đô thị | 109.500 |
| 18 | Tiếng ồn KCN và đô thị theo tần số | 182.800 |
| V | KHÍ THẢI (đo nhanh bằng Testo ) | |
| 1 | Nhiệt độ khí thải | 232.300 |
| 2 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
| 3 | O2 | 250.200 |
| 4 | SO2 | 250.200 |
| 5 | CO | 250.200 |
| 6 | NOx | 250.200 |
| 7 | Bụi Tổng | 500.100 |
| VI | KHÍ THẢI (Tecora) | |
| 1 | Nhiệt độ | 59.700 |
| 2 | Độ ẩm | 59.700 |
| 3 | Hướng gió | 41.300 |
| 4 | Vận tốc gió | 41.300 |
| 5 | Nhiệt độ khí thải | 229.800 |
| 6 | O2 | 608.600 |
| 7 | SO2 | 741.900 |
| 8 | CO | 469.600 |
| 9 | CO2 | 478.000 |
| 10 | NO | 423.500 |
| 11 | NO2 | 437.300 |
| 12 | NOx | 436.900 |
| 13 | Bụi tổng | 500.100 |
| 14 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
| 15 | Hf | 741.900 |
| 16 | NH3 | 741.900 |
| 17 | H2S | 741.900 |
| 18 | Cl2 | 741.900 |
| VII | ĐẤT | |
| 1 | Độ ẩm | 50.000 |
| 2 | Dung trọng | 47.700 |
| 3 | Tỷ trọng | 44.800 |
| 4 | Ph- KCl | 82.700 |
| 5 | Ph- H20 | 87.000 |
| 6 | EC | 87.000 |
| 7 | Hg | 233.500 |
| 8 | As | 233.500 |
| 9 | Cu | 264.000 |
| 10 | Cd | 260.000 |
| 11 | Cr | 264.000 |
| 12 | Zn | 264.000 |
| 13 | Pb | 260.000 |
| 14 | BS | 247.000 |
| 15 | CEC | 197.000 |
| 16 | VSV | 197.000 |
| 17 | P205 dễ tiêu | 182.900 |
| 18 | Tổng P | 192.000 |
| 19 | Tổng N | 247.300 |
| 20 | K20 dễ tiêu | 188.000 |
| 21 | TOC | 192.000 |
| 22 | BVTV | 658.000 |
| 23 | Cỡ hạt (đất, bùn đáy) | 50.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!