Quyết định 30/QĐ-UBND.TN Nghệ An 2013 tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 30/QĐ-UBND.TN
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND.TN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 05/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 30/QĐ-UBND.TN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 30/QĐ-UBND.TN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 05 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh, (để B/c); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch; - Chánh VP, các Phó VP; - Công TTĐT tỉnh; - Đài PTTTH tỉnh, Báo Nghệ An; - CV: TNKS, TM, TH; - Lưu VT. UB. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND.TN ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An )
TT | Loại thành phẩm | Quy đổi khoáng sản nguyên khai | Ghi chú |
I. Đất san lấp, xây dựng công trình | |||
1 | 1000m³ đất tơi đo tại phương tiện vận chuyển | 750 m³ nguyên khai tại mỏ | 1 m³ nguyên khai ra~ 1,3 m³ tơi |
2 | 1000m³ đất qua đầm nện đo tại công trình giao thông | 1150 m³ nguyên khai tại mỏ | |
3 | 1000m³ đất qua đầm nện mặt bằng khu công nghiệp, nhà xưởng,... | 923m³ nguyên khai tại mỏ | |
II. Cát, cuội, sỏi các loại | |||
4 | 1000m³ thành phẩm cát các loại | 750 m³ nguyên khai | 1 m³ nguyên khai ra ~1.3 m³ tơi |
5 | 1000m³ thành phẩm cuội, sỏi | 1000m³ nguyên khai | Tỷ lệ 1:1 |
III. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại: đá vôi, đá riolit, đá bazan không đủ tiêu chuẩn làm phụ gia xi măng, xác định 1,0m³ thành phẩm. | |||
6 | Đá chưa qua nổ mìn | 2,70 tấn | Đá tảng, đá mồ côi VLXDTT |
7 | Đá hộc | 1,65 tấn | |
8 | Đá mạt: 0.5 X 2cm | 1,75 tấn | |
9 | Đá 2X4cm | 1,70 tấn | |
10 | Đá 4X6cm | 1,65 tấn | |
11 | Đá dăm 2 X 8 | 1,65 tấn | |
12 | Đá ba 8 X 15 | 1,67 tấn | |
13 | Đá mạt dưới 0,5cm | Không quy đổi để tính phí | Thuộc tổn thất trong chế biến |
IV. Đất sét làm gạch ngói, xác định cho thành phẩm 1000 viên | |||
14 | Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn | 1,265 (m³) | |
15 | Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B Vuông | 1,045 (m³) | |
16 | Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn | 1,430 (m³) | |
17 | Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông | 1,210 (m³) | |
18 | Gạch 4 lỗ 9 A tròn | 2,090 (m³) | |
19 | Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông | 1,650 (m³) | |
20 | Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn | 1,815 (m³) | |
21 | Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông | 1,650 (m³) | |
22 | Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B | 1,980 (m³) | |
23 | Gạch bát tràng 25 A | 3,300 (m³) | |
24 | Gạch cách âm | 9,900 (m³) | |
25 | Gạch cách nhiệt | 2,530 (m³) | |
26 | Gạch lát nền, sân ( 20*20A, 20*20B) | 1,760 (m³) | |
27 | Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A | 1,265 (m³) | |
28 | Gạch thẻ 2 lỗ lớn A | 2,200 (m³) | |
29 | Gạch thẻ 7,5A | 0,770 (m³) | |
30 | Gạch con sâu | 1,760 (m³) | |
31 | Ngói lợp A, ngói lợp B | 2,200 (m³) | |
32 | Ngói tây, ngói dập, ngói 22 viên/1m2 | 5,000 (m³) | |
33 | Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa | 1,250 (m³) | |
34 | Ngói nóc | 2,750 (m³) | |
35 | Gạch tàu lóc không chân 30 x30 | 4,060 (m³) | |
36 | Gạch tàu lóc có chân 25x25 | 2,900 (m³) | |
37 | Gạch chữ U | 2,670 (m³) | |
38 | Gạch ống 7,5x7,5x17,5 | 1,000 (m³) | |
39 | Gạch ống 8x8x18 | 1,450 (m³) | |
40 | Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5 | 1,740 (m³) | |
41 | Gạch 6 lỗ 8x12x18 | 2,088 (m³) | |
42 | Gạch thẻ 7,5x4x17,5 | 0,870 (m³) | |
43 | Gạch thẻ 8x4,5x18 | 1,044 (m³) | |
V. Đối với Quặng sắt | |||
44 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng sắt | 2,0 tấn quặng nguyên khai | |
VI. Quặng mangan, hoặc sắt – mangan | |||
45 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng mangan, hoặc tinh quặng sắt - mangan | 2,2 tấn quặng nguyên khai | |
VII. Vàng | |||
46 | Thành phẩm Vàng kim loại (Au) 1,0 kg | 10 tấn quặng nguyên khai | |
VIII. Thiếc | |||
47 | 1,0 tấn thành phẩm thiếc kim loại (Sn) | 1,5 tấn quặng nguyên khai | Luyện thiếc tại nhà máy |
48 | 1,0 tấn thành phẩm tinh quặng thiếc (casiterit SnO2) | 10 tấn quặng nguyên khai | Thu hồi trong sàng tuyển |
IX. Chì kẽm hoặc chì kẽm đa kim | |||
49 | 1,0 tấn tinh quặng chì kẽm, chì kẽm đa kim | 2,0 tấn quặng nguyên khai | Đất đá chứa quặng |
X. Đá ốp lát các loại tính cho 100 m² ra nguyên khai, không áp dụng cho đá nội tiếp hình vuông kích thước dưới (0,3m*0,3m) | |||
50 | Kích thước dày ≤ 10mm | 1,5 (m³) | |
51 | 10mm | 1,8 (m³) | |
52 | 12mm | 2,0 (m³) | |
53 | 15mm | 2,6 (m³) | |
54 | 20mm | 3,1 (m³) | |
55 | 25mm | 3,8 (m³) | |
56 | 30mm | 4,4 (m³) | |
57 | 35mm | 5,0 (m³) | |
58 | 40mm | 5,6 (m³) | |
59 | 45mm | 6,2 (m³) | |
XI. Đá block: Không áp dụng đá nội tiếp hình hộp có cạnh 0,3m*0,3m*0,3m; | |||
60 | 1,0 m³ thành phẩm | 1,2 m³ nguyên khai | |
XII. Đá mỹ nghệ các loại áp dụng nội tiếp đá block | |||
61 | Dài (m) * Rộng (m) * cao (m) | Dài*rộng*cao*1,2 (m³) | |
XIII. Thành phẩm đá bóc chẻ, trang trí,… kích thước dưới 0,3mX0,3m xác định cho 100m2, xếp vào nhóm đá xẻ, đá ốp lát | |||
62 | Các loại thành phẩm | 2,0 m³ nguyên khai | |
XIV. Đá hộc trắng (khoáng chất công nghiệp) | |||
63 | 1,0 tấn đá hộc trắng | 1,1 tấn nguyên khai | |
XV. Bột siêu mịn (khoáng chất công nghiệp) | |||
64 | 1,0 tấn bột nặng khô | 1,0 tấn nguyên khai | |
65 | 1,0 tấn bột nhẹ khô | 1,72 tấn nguyên khai | Nung bay CO2 |
66 | 1,0 tấn ướt | 0,7 tấn nguyên khai | Nước chiếm 30% |
XVI. Đá bazan (nhóm khoáng chất công nghiệp, phụ gia xi măng) | |||
67 | 1,0 m³ đá hộc | 1,6 tấn nguyên khai | |
68 | 1,0 m³ các loại kích thước khác | 1,7 tấn nguyên khai | |
69 | 1,0 tấn Puzơlan | 1,1 tấn nguyên khai | |
XVII. Nguyên liệu xi măng: đá vôi, đất sét, phụ gia các loại | |||
70 | 1,0 tấn thành phẩm xi măng | 1,70 tấn nguyên khai các loại | Nung bay CO2 |
XVII. Barit (khoáng chất công nghiệp) | |||
71 | 1,0 tấn quặng barit thành phẩm | 2,0 tấn nguyên khai | |
XVIII. Dolomit | |||
72 | 1,0 tấn bột thành phẩm | 1,1 tấn nguyên khai | |
XIX. Nước khoáng thiên nhiên (1000 lít thành phẩm) | |||
73 | (1000 lít thành phẩm) = 1,0 m³ | 1,1 m³ | Tổn thất sản xuất |
XX. Than bùn, than nâu, than mỡ | |||
74 | 1,0 tấn than nâu, than mỡ | 1,3 tấn nguyên khai | |
75 | 1,0 tấn than bùn | 1,3 tấn nguyên khai |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây