Quyết định 2528/QĐ-UBND Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh TP Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2528/QĐ-UBND

Quyết định 2528/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2528/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hòa Bình
Ngày ban hành:14/06/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 2528/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2528/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2528/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương số 17/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của y ban nhân dân thành phố về công bố kèm theo Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức dự toán công tác bảo dưỡng, duy trì một số lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân thành phố ban hành quy định về công tác quản lý, vận hành và bảo trì công trình thuộc lĩnh vực chuyên ngành đã được phân cấp cho Sở Giao thông vận tải quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 6151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của y ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ văn bản số 2152/UBND-ĐT ngày 03 tháng 6 năm 2019 của y ban nhân dân Thành phố về ban hành Bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Xét đề nghị của Sở Xây dựng và Sở giao thông vận tải tại Tờ trình số 4340/TTr-SXD-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019 về ban hành bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Nay công bố kèm theo quyết định này bộ đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

1. Đơn giá dự toán chuyên ngành công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí, giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh, đề xuất về Sở Xây dựng để giải quyết. Trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất y ban nhân dân Thành phố xem xét giải quyết.

3. Đối với công việc chưa có trong đơn giá trên, Sở Xây dựng nghiên cứu, vận dụng các đơn giá khác cho phù hợp thực tế, đồng thời, sớm nghiên cứu, b sung vào bộ đơn giá chuyên ngành công viên cây xanh.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp:

Đối với công tác cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích, các khối lượng đã ký hợp đồng (kể cả khối lượng phát sinh trong thời gian thực hiện hợp đồng); các dự án đã phê duyệt trước ngày Quyết định có hiệu lực nhưng chưa triển khai thì tiếp tục thực hiện hoặc điều chỉnh (nếu có) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và các bộ định mức tương ứng.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định và bộ đơn giá này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế cho bộ đơn giá ban hành kèm theo công văn số 4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trong lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB; các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/TN) TN, ĐL40.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN




Lê Hòa Bình

 

 

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

CHUYÊN NGÀNH CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2528/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ca UBND Thành phố Hồ Chí Minh)

MỤC LỤC

 

TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

A. THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ

B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

PHẦN I: TRỒNG MỚI VÀ BẢO DƯỠNG CÂY SAU KHI TRỒNG

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Trồng cỏ, cây trang trí:

1

CX.1.1.1.10

Vận chuyển đất trồng

1m3

2

CX.1.1.1.20

Đào đất hố trồng cây kiểng, dây leo

1m3

 

CX.1.1.1.30

Trồng cỏ

 

3

CX.1.1.1.31

Trồng cỏ lá gừng

100 m2/lần

4

CX.1.1.1.32

Trồng cỏ nhung, cỏ lông heo

100 m2/lần

 

CX.1.1.1.40

Trồng cây trang trí

 

5

CX.1.1.1.41

Trồng hoa

10 m2/lần

6

CX.1.1.1.42

Trồng bồn kiểng

100 m2/lần

7

CX.1.1.1.43

Trồng cây hàng rào

100 m2/lần

8

CX.1.1.1.44

Trồng rau muống biển

100 m2/lần

9

CX.1.1.1.45

Trồng cúc xuyến chi

100 m2/lần

10

CX.1.1.1.46

Trồng cây kiểng tạo hình, cây kiểng trổ hoa

1 cây

11

CX.1.1.1.47

Trồng dây leo

10 bầu

12

CX.1.1.1.48

Trồng cây vào chậu

1 chậu

13

CX.1.1.1.49

Vận chuyển, xếp chậu cây vào nơi trang trí

1 chậu

II

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, cây trang trí sau khi trồng:

 

CX.1.1.2.10

Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, Rau muống biển, Cúc xuyến chi sau khi trồng:

 

14

CX.1.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/tháng

15

CX.1.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/tháng

16

CX.1.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/tháng

 

CX.1.1.2.20

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, kiểng chậu và dây leo sau khi trồng

 

17

CX.1.1.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/tháng

18

CX.1.1.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/tháng

19

CX.1.1.2.23

Bằng xe bồn

100 cây/tháng

Chương II: TRỒNG CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Công tác chuẩn bị trước khi trồng cây

20

CX.1.2.1.10

Khảo sát, định vị vị trí trồng cây

1 vị trí

21

CX.1.2.1.20

Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch va hè)

1m3

22

CX.1.2.1.30

Đào đất hố trồng cây

1m3

23

CX.1.2.1.40

Vận chuyển đất, phân hữu cơ trồng cây

1 hố

II

Trồng và bảo dưỡng cây xanh bóng mát, bồn c gốc cây

24

CX.1.2.2.10

Trồng cây xanh bóng mát

1 cây

 

CX.1.2.2.20

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (trong vòng 90 ngày)

 

25

CX.1.2.2.21

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

1 cây/90 ngày

26

CX.1.2.2.22

Bằng nước máy tưới thủ công

1 cây/90 ngày

27

CX.1.2.2.23

Bằng xe bồn

1 cây/90 ngày

 

CX.1.2.2.30

Trồng và bảo dưỡng bồn cỏ gốc cây

 

28

CX.1.2.2.31

Trồng bồn cỏ lá gừng

1m2

29

CX.1.2.2.32

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng

1 bồn/tháng

PHẦN II: CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÔNG VIÊN CÂY XANH

Chương I: CÔNG VIÊN, MẢNG XANH

I

Chăm sóc thảm cỏ

 

CX.2.1.1.10

Tưới nước thảm cỏ

 

30

CX.2.1.1.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

31

CX.2.1.1.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

32

CX.2.1.1.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

 

CX.2.1.1.20

Phát thảm cỏ

 

33

CX.2.1.1.21

Phát thảm cỏ bằng máy

100m2/lần

34

CX.2.1.1.22

Phát thảm cỏ thủ công

100m2/lần

35

CX.2.1.1.30

Xén lề cỏ

100md/lần

36

CX.2.1.1.40

Làm cỏ tạp

100m2/lần

37

CX.2.1.1.50

Trồng dặm c

1m2/lần

38

CX.2.1.1.60

Phòng trừ sùng cỏ

100m2/lần

39

CX.2.1.1.70

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

II

Chăm sóc bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi:

 

CX.2.1.2.10

Tưới nước bồn hoa, bồn kiểng, cây hàng rào, rau muống biển, cúc xuyến chi

 

40

CX.2.1.2.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

41

CX.2.1.2.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

42

CX.2.1.2.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

43

CX.2.1.2.20

Thay hoa bồn hoa

100m2/lần

44

CX.2.1.2.30

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

45

CX.2.1.2.40

Chăm sóc bồn kiểng

100m2/năm

46

CX.2.1.2.50

Chăm sóc cây hàng rào

100m2/năm

47

CX.2.1.2.60

Trồng dặm cây hàng rào

1m2/lần

48

CX.2.1.2.70

Chăm sóc rau muống biển

100m2/năm

49

CX.2.1.2.80

Chăm sóc cúc xuyến chi

100m2/năm

III

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình, dây leo và cây thủy sinh:

 

CX.2.1.3.10

Tưới nước cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

50

CX.2.1.3.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 cây/lần

51

CX.2.1.3.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 cây/lần

52

CX.2.1.3.13

Bằng xe bồn

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.20

Chăm sóc cây kiểng tr hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

53

CX.2.1.3.21

Chăm sóc cây kiểng trổ hoa

100 cây/năm

54

CX.2.1.3.22

Chăm sóc cây kiểng tạo hình

100 cây/năm

55

CX.2.1.3.23

Chăm sóc dây leo

100 trụ/năm

 

CX.2.1.3.30

Trồng dặm kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình và dây leo

 

56

CX.2.1.3.31

Trồng dặm cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình

100 cây/lần

57

CX.2.1.3.32

Trồng dặm dây leo

100 cây/lần

 

CX.2.1.3.40

Bứng di dời và chăm sóc bo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi bứng

 

58

CX.2.1.3.41

Bứng di dời cây kiểng trổ hoa, tạo hình

1 cây

59

CX.2.1.3.42

Tưới nước bảo dưỡng cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời bằng nước giếng khoan

100 cây/lần

60

CX.2.1.3.43

Bảo dưỡng thường xuyên 60 ngày cây kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình sau khi di dời

100 cây /60 ngày

 

CX.2.1.3.50

Chăm sóc cây thủy sinh

 

61

CX.2.1.3.51

Cắt tỉa cây thủy sinh

1 chậu/lần

62

CX.2.1.3.52

Bón phân cây thủy sinh

1 chậu/lần

63

CX.2.1.3.53

Trồng dặm cây thủy sinh trồng trong chậu đặt trong hồ xây

1 chậu/lần

64

CX.2.1.3.54

Thay chậu cây thủy sinh bị vỡ, hỏng trong hồ xây

1 chậu/lần

IV

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

 

CX.2.1.4.10

Tưới nước cây kiểng trồng chậu

 

65

CX.2.1.4.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100 chậu/lần

66

CX.2.1.4.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100 chậu/lần

67

CX.2.1.4.13

Bằng xe bồn

100 chậu/lần

68

CX.2.1.4.20

Thay đất, bón phân chậu kiểng

100 chậu/lần

69

CX.2.1.4.30

Chăm sóc cây kiểng trồng chậu

100 chậu/năm

70

CX.2.1.4.40

Trồng dặm cây kiểng trồng chậu

100 chậu/lần

71

CX.2.1.4.50

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu

V

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

 

CX.2.1.5.10

Tưới nước hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ

 

72

CX.2.1.5.11

Bằng nước giếng khoan, máy bơm

100m2/lần

73

CX.2.1.5.12

Bằng nước máy tưới thủ công

100m2/lần

74

CX.2.1.5.13

Bằng xe bồn

100m2/lần

75

CX.2.1.5.20

Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ (đường kính chậu <20 cm).

100m2/năm

VI

Công tác vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.6.10

Vệ sinh trong công viên, mảng xanh

 

76

CX.2.1.6.11

Quét rác

1.000m2/lần

77

CX.2.1.6.12

Nhặt rác

100m2/lần

78

CX.2.1.6.13

Rửa vỉa hè

100m2/lần

79

CX.2.1.6.14

Vệ sinh nền đá ốp lát

100m2/lần

80

CX.2.1.6.15

Làm c đường đi

100m2/lần

81

CX.2.1.6.16

Vệ sinh ghế ngồi

10 ghé/lần

 

CX.2.1.6.20

Vệ sinh hồ nước, hố ga, cống rãnh

 

82

CX.2.1.6.21

Thay nước hồ cảnh

100m2/lần

83

CX.2.1.6.22

Vớt rác, lá khô trên mặt hồ xây

100m2/lần

84

CX.2.1.6.23

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, kênh, rạch bằng thủ công:

1 km

85

CX.2.1.6.24

Nạo vét cống, rãnh, múc bùn trong hố ga

1m3

 

CX.2.1.6.30

Thu gom và vận chuyển rác

 

86

CX.2.1.6.31

Thu gom rác về điểm tập kết trong công viên bằng thủ công, cự ly bình quân 200m

1 tấn rác

87

CX.2.1.6.32

Thu gom rác từ các điểm tập kết lên xe, vận chuyển đến địa điểm đổ cự li ≤ 5 km, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác

88

CX.2.1.6.33

Vận chuyển đến địa điểm đổ cho 1 km tiếp theo, xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác/km

89

CX.2.1.6.40

Duy trì tượng, tiểu cảnh

tượng; 100m2

VII

Công tác bảo vệ trong công viên, mảng xanh

90

CX.2.1.7.10

Bảo vệ công viên, mảng xanh

1ha/ngày

VIII

Duy trì hệ thống tưới tự động, hồ phun nước trong công viên, mảng xanh

91

CX.2.1.8.10

Vận hành máy bơm hồ phun và thông bét phun hồ phun

1 máy/ngày

92

CX.2.1.8.20

Kiểm tra bộ phận cảm ứng mưa hệ thống tưới nước tự động

1 cái/lần

93

CX.2.1.8.30

Kiểm tra van điện từ hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

94

CX.2.1.8.40

Kiểm tra máy bơm hệ thống tưới tự động

1 cái/lần

95

CX.2.1.8.50

Kiểm tra, vận hành, duy trì t điều khiển hệ thống tưới nước tự động

1 t/lần

96

CX.2.1.8.60

Kiểm tra đầu phun, vòi phun hệ thống tưới nước tự động

1.000 cái/lần

IX

Duy trì thiết bị thể dục thể thao và trò chơi thiếu nhi trong công viên, mảng xanh

 

CX.2.1.9.10

Duy trì thiết bị không chuyển động

 

97

CX.2.1.9.11

Vệ sinh, chà rửa thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

98

CX.2.1.9.12

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị không chuyển động

1 thiết bị/lần

99

CX.2.1.9.13

Kiểm tra, thay bu lông, ốc bị hư, mất ca thiết bị không chuyển động

10 bulong/lần

 

CX.2.1.9.20

Duy trì thiết bị chuyển động

 

100

CX.2.1.9.21

Vệ sinh, chà rửa thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

101

CX.2.1.9.22

Kiểm tra, siết bulong, phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng thiết bị chuyển động

1 thiết bị/ln

102

CX.2.1.9.23

Tra dầu mỡ thiết bị chuyển động

1 thiết bị/lần

 

CX.2.1.9.30

Duy trì sàn cao su

 

103

CX.2.1.9.31

Vệ sinh, chà rửa sàn cao su

100m2/lần

104

CX.2.1.9.32

Hút bụi sàn cao su trong nhà

100m2/lần

105

CX.2.1.9.33

Kiểm tra bảo dưỡng sàn cao su trong nhà

100m2/lần

 

CX.2.1.9.40

Vệ sinh khu vui chơi

 

106

CX.2.1.9.41

Vệ sinh sân cát khu trò chơi

100m2/lần

107

CX.2.1.9.42

Lau chùi ghế, bệ ngồi

10 cái/lần

108

CX.2.1.9.43

Chà rửa thùng rác

10 thùng/lần

109

CX.2.1.9.44

Vệ sinh nhà nấm

1 nhà/lần

110

CX.2.1.9.45

Chà rửa nền, tường nhà vệ sinh

100m2/lần

111

CX.2.1.9.46

Chà rửa bồn cầu nhà vệ sinh

1 cái/lần

112

CX.2.1.9.47

Chà rửa bồn tiểu nhà vệ sinh

1 cái/lần

113

CX.2.1.9.48

Chà rửa gương, bồn rửa mặt nhà vệ sinh

1 bộ/lần

114

CX.2.1.9.50

Cọ rửa, xúc xả bể chứa

10m2/lần

115

CX.2.1.9.60

Vận hành máy bơm nước vào bể chứa

5m3

Chương II. CHĂM SÓC, BẢO QUẢN CÂY XANH BÓNG MÁT

I

Phân loại cây và mức độ chăm sóc cây xanh bng mát.

II

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

116

CX.2.2.2.10

Chăm sóc, bảo quản bồn cỏ gốc cây

1 bồn/năm

III

Chăm sóc, bảo quản cây xanh bóng mát

117

CX.2.2.3.10

Chăm sóc, bảo quản cây mới trồng

1 cây/năm

118

CX.2.2.3.20

Chống sửa cây nghiêng - cây mới trồng

1 cây/lần

119

CX.2.2.3.30

Chăm sóc, bảo quản cây loại 1

1 cây/năm

120

CX.2.2.3.40

Chống sửa cây nghiêng - cây loại 1.

1 cây/lần

121

CX.2.2.3.50

Chăm sóc, bảo quản cây loại 2

1 cây/năm

122

CX.2.2.3.60

Chăm sóc, bảo qun cây loại 3

1 cây/năm

IV

Giải tỏa, cắt thấp, đốn hạ cây xanh bóng mát loại 1, 2, 3

123

CX.2.2.4.10

Giải tỏa cành cây gãy

1 cây/lần

124

CX.2.2.4.20

Giải tỏa cây gãy, đổ

1 cây/lần

125

CX.2.2.4.30

Đào gốc cây gãy, đổ

1 cây/lần

126

CX.2.2.4.40

Đốn hạ cây xanh bóng mát

1 cây/lần

127

CX.2.2.4.50

Đo gốc cây xanh bóng mát (sau khi đốn hạ).

1 cây/lần

128

CX.2.2.4.60

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây/lần

 

CX.2.2.4.70

Vận chuyển rác cây xanh bóng mát

 

129

CX.2.2.4.71

Vận chuyển rác cây lấy cành khô, cành gãy, ct mé tạo tán, tạo hình.

1 cây

130

CX.2.2.4.72

Vận chuyển rác cây đốn hạ; cây gãy, đổ

1 cây

131

CX.2.2.4.73

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao

1 cây

132

CX.2.2.4.74

Vận chuyển rác phế thải, thảm cỏ gốc cây

100 bồn cỏ

133

CX.2.2.4.80

Đánh số cây xanh bóng mát

100 số/lần

V

Công tác mé nhánh, gỡ ký sinh, bứng di dời, chăm sóc cây kích thước nhỏ và công tác tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại.

134

CX.2.2.5.10

Mé nhánh tạo hình cây xanh bóng mát

1 cây/lần

135

CX.2.2.5.20

Mé nhánh không thường xuyên cây xanh bóng mát

1 cây/lần

136

CX.2.2.5.30

Gỡ ký sinh trên cây loại 3

1 cây/lần

 

CX.2.2.5.40

Chăm sóc cây xanh bóng mát kích thước nhỏ

 

137

CX.2.2.5.41

Xới đất, bón phân

1 cây/lần

148

CX.2.2.5.42

Cắt tỉa, tẩy chồi, chống sửa cây

1 cây/ln

139

CX.2.2.5.43

Phòng trừ sâu, bệnh

1 cây/lần

140

CX.2.2.5.44

Phát thực bì

1 cây/lần

141

CX.2.2.5.50

Bứng di dời cây xanh bóng mát

1 cây

142

CX.2.2.5.60

Bo dưỡng cây xanh bóng mát sau khi bứng di dời

1 cây/6 tháng

143

CX.2.2.5.70

Tuần tra phát hiện cây, bồn cỏ bị hư hại

1.000 cây/ngày

C. CÁC PHỤ LỤC

 

Phụ lục 01

Giá vật liệu chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 02

Bảng giá nhân công chuyên ngành công viên cây xanh

 

 

Phụ lục 03

Bảng phân nhóm theo điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

 

 

Phụ lục 04

Bảng giá ca máy, thiết bị thi công

 

 

Phụ lục 05

Thuyết minh tính toán hệ số điều chnh giá nhân công và máy thi công

 

 

Phụ lục 06

Mẫu bảng tổng hợp dự toán chi phí

 



 

FILE ĐÍNH KÈM VĂN BẢN

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi