Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 18/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2015 |
Số TT | Mục đích sử dụng nước | Mức sử dụng | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) | |
Đô thị, nông thôn | Khu du lịch Núi Cấm | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Nước phục vụ sinh hoạt các hộ dân cư (tiêu thụ hộ/tháng) | Mức 10m3 đầu tiên | 4.500 | 16.500 |
Từ trên 10m3 đến 20m3 | 5.600 | 16.500 | ||
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 6.700 | 16.500 | ||
Trên 30 m3 | 9.200 | 16.500 | ||
2 | Nước sinh hoạt các hộ nghèo có sổ | Mức 10 m3 đầu tiên | 3.600 | 10.700 |
Từ trên 10 m3 đến 20 m3 | 4.500 | 16.500 | ||
Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 5.600 | 16.500 | ||
Trên 30 m3 | 6.700 | 16.500 | ||
3 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, phục vụ mục đích công cộng) | Theo thực tế sử dụng | 6.700 | 16.500 |
4 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 8.400 | 40.000 |
5 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 11.000 | 40.000 |
kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng trọ) được tính như sau: Tính giá sinh hoạt 10 m3 đầu cho 01 hộ, phần m3 vượt sẽ áp dụng theo giá sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ.
Nơi nhận: - Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c); - Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp); - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Các Sở, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Công ty Cổ phần Điện nước An Giang; - TT. Nước sạch và VSMTNT; - Báo, Đài PTTH, Website An Giang; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Lưu: VT, P. TH, QTTV, TT. Công báo -Tin học. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây