- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2015 |
| Số TT | Mục đích sử dụng nước | Mức sử dụng | Giá tiêu thụ nước sạch (đồng/m3) | |
| Đô thị, nông thôn | Khu du lịch Núi Cấm | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| 1 | Nước phục vụ sinh hoạt các hộ dân cư (tiêu thụ hộ/tháng) | Mức 10m3 đầu tiên | 4.500 | 16.500 |
| Từ trên 10m3 đến 20m3 | 5.600 | 16.500 | ||
| Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 6.700 | 16.500 | ||
| Trên 30 m3 | 9.200 | 16.500 | ||
| 2 | Nước sinh hoạt các hộ nghèo có sổ | Mức 10 m3 đầu tiên | 3.600 | 10.700 |
| Từ trên 10 m3 đến 20 m3 | 4.500 | 16.500 | ||
| Từ trên 20 m3 đến 30 m3 | 5.600 | 16.500 | ||
| Trên 30 m3 | 6.700 | 16.500 | ||
| 3 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện, phục vụ mục đích công cộng) | Theo thực tế sử dụng | 6.700 | 16.500 |
| 4 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 8.400 | 40.000 |
| 5 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 11.000 | 40.000 |
kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng trọ) được tính như sau: Tính giá sinh hoạt 10 m3 đầu cho 01 hộ, phần m3 vượt sẽ áp dụng theo giá sản xuất vật chất, kinh doanh dịch vụ.
| Nơi nhận: - Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c); - Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp); - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Các Sở, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Công ty Cổ phần Điện nước An Giang; - TT. Nước sạch và VSMTNT; - Báo, Đài PTTH, Website An Giang; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Lưu: VT, P. TH, QTTV, TT. Công báo -Tin học. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vương Bình Thạnh |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!