Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ninh Thuận ban hành Đơn giá quan trắc phân tích môi trường

thuộc tính Quyết định 22/2012/QĐ-UBND

Quyết định 22/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22/2012/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Xuân Hòa
Ngày ban hành:18/05/2012
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
------------
Số: 22/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 05 năm 2012
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2012,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hoà
 
 
PHỤC LỤC
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
 

STT
THÔNG SỐ
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)
I
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh
 
1
Nhiệt độ
34.966
Quan trắc ngoài hiện trường
34.966
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Độ ẩm
34.966
Quan trắc ngoài hiện trường
34.966
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Vận tốc gió, hướng gió
35.049
Quan trắc ngoài hiện trường
35.049
Phân tích trong phòng thí nghiệm
4
Áp suất khí quyển
36.233
Quan trắc ngoài hiện trường
36.233
Phân tích trong phòng thí nghiệm
5
TSP
140.462
Quan trắc ngoài hiện trường
75.958
Phân tích trong phòng thí nghiệm
64.504
6
Pb
140.462
Quan trắc ngoài hiện trường
75.958
Phân tích trong phòng thí nghiệm
64.504
7
CO
399.580
Quan trắc ngoài hiện trường
90.915
Phân tích trong phòng thí nghiệm
308.665
8
NO2
425.477
Quan trắc ngoài hiện trường
124.966
Phân tích trong phòng thí nghiệm
300.511
9
SO2
500.751
Quan trắc ngoài hiện trường
133.089
Phân tích trong phòng thí nghiệm
367.662
10
O3
550.162
Quan trắc ngoài hiện trường
182.785
Phân tích trong phòng thí nghiệm
367.377
11
HC (trừ Metan)
1.135.898
Quan trắc ngoài hiện trường
204.108
Phân tích trong phòng thí nghiệm
931.790
II
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn
 
A
Tiếng ồn giao thông
1
Mức ồn trung bình (LAeq)
115.162
Quan trắc ngoài hiện trường
49.174
Phân tích trong phòng thí nghiệm
65.988
2
Mức ồn cực đại (LAmax)
115.162
Quan trắc ngoài hiện trường
49.174
Phân tích trong phòng thí nghiệm
65.988
3
Cường độ dòng xe
246.133
Quan trắc ngoài hiện trường
145.321
Phân tích trong phòng thí nghiệm
100.812
B
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
1
Mức ồn trung bình (LAeq)
124.234
Quan trắc ngoài hiện trường
58.246
Phân tích trong phòng thí nghiệm
65.988
2
Mức ồn cực đại (LAmax)
124.234
Quan trắc ngoài hiện trường
58.246
Phân tích trong phòng thí nghiệm
65.988
3
Mức ồn phân vị (LA50)
125.090
Quan trắc ngoài hiện trường
58.246
Phân tích trong phòng thí nghiệm
65.988
4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
223.538
Quan trắc ngoài hiện trường
122.078
Phân tích trong phòng thí nghiệm
101.460
III
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa
 
1
Nhiệt độ nước
88.675
Quan trắc ngoài hiện trường
68.231
Phân tích trong phòng thí nghiệm
20.444
2
pH
88.675
Quan trắc ngoài hiện trường
68.231
Phân tích trong phòng thí nghiệm
20.444
3
Oxy hoà tan (DO)
160.213
Quan trắc ngoài hiện trường
115.193
Phân tích trong phòng thí nghiệm
45.020
4
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
145.005
Quan trắc ngoài hiện trường
125.665
Phân tích trong phòng thí nghiệm
19.340
5
Độ dẫn điện (EC)
145.005
Quan trắc ngoài hiện trường
125.665
Phân tích trong phòng thí nghiệm
19.340
 

6
Chất rắn lơ lửng (SS)
208.635
Quan trắc ngoài hiện trường
51.636
Phân tích trong phòng thí nghiệm
156.999
7
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
274.605
Quan trắc ngoài hiện trường
51.636
Phân tích trong phòng thí nghiệm
222.969
8
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
300.805
Quan trắc ngoài hiện trường
51.636
Phân tích trong phòng thí nghiệm
249.169
9
Nitơ amôn (NH4+)
269.324
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
203.081
10
Nitrit (NO2-)
368.538
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
302.295
11
Nitrat (NO3-)
324.629
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
258.386
12
Tổng P
468.270
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
402.027
13
Tổng N
533.522
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
467.279
14
Kim loại nặng Pb
846.247
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
780.004
15
Kim loại nặng Cd
846.247
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
780.004
16
Kim loại nặng Hg
1.112.265
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.046.022
17
Kim loại nặng As
1.112.265
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.046.022
18
Kim loại nặng Fe
681.106
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
614.863
19
Kim loại nặng Cu
681.106
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
614.863
20
Kim loại nặng Zn
681.106
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
614.863
21
Kim loại nặng Mn
681.106
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
614.863
22
Kim loại nặng Cr
681.106
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
614.863
23
Sunphat (SO42-)
337.436
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
271.193
24
Photphat (PO43-)
338.810
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
272.567
25
Clorua (Cl-)
362.557
Quan trắc ngoài hiện trường
66.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
296.314
26
Dầu mỡ
1.036.768
Quan trắc ngoài hiện trường
51.636
Phân tích trong phòng thí nghiệm
985.132
27
Coliform
1.134.938
Quan trắc ngoài hiện trường
51.636
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.083.302
IV
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất
1
Nhiệt độ nước
68.260
Quan trắc ngoài hiện trường
68.260
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
pH
68.503
Quan trắc ngoài hiện trường
68.503
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Oxy hoà tan (DO)
261.660
Quan trắc ngoài hiện trường
261.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
4
Độ đục
190.387
Quan trắc ngoài hiện trường
190.387
Phân tích trong phòng thí nghiệm
5
Độ dẫn điện (EC)
190.387
Quan trắc ngoài hiện trường
190.387
Phân tích trong phòng thí nghiệm
6
Chất rắn lơ lửng (SS)
231.739
Quan trắc ngoài hiện trường
52.024
Phân tích trong phòng thí nghiệm
179.715
7
Độ cứng theo CaCO3
266.878
Quan trắc ngoài hiện trường
52.024
Phân tích trong phòng thí nghiệm
214.854
8
Nitơ amôn (NH4+)
263.011
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
194.782
9
Nitrit (NO2-)
370.354
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
302.125
10
Nitrat (NO3-)
325.516
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
257.287
11
Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E)
300.404
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
232.175
12
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
300.411
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
232.182
13
Photphat (PO43-)
352.087
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
283.858
14
Oxyt Silic (SiO3)
332.345
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
264.116
15
Tổng N
484.605
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
416.376
16
Tổng P
507.772
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
439.543
17
Clorua (Cl-)
370.418
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
302.189
18
Kim loại nặng Pb
918.683
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
850.454
19
Kim loại nặng Cd
918.683
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
850.454
20
Kim loại nặng Hg
1.286.248
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.218.019
21
Kim loại nặng As
1.286.439
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.218.210
22
Kim loại Fe
796.146
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
727.917
23
Kim loại nặng Cu
796.146
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
727.917
24
Kim loại nặng Zn
796.146
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
727.917
25
Kim loại nặng Cr
796.146
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
727.917
26
Kim loại nặng Mn
796.146
Quan trắc ngoài hiện trường
68.229
Phân tích trong phòng thí nghiệm
727.917
27
Coliform
1.140.309
Quan trắc ngoài hiện trường
52.808
Phân tích trong phòng thí nghiệm
1.087.501
V
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển
 
A
Nước biển ven bờ
1
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
53.077
Quan trắc ngoài hiện trường
53.077
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Tốc độ gió
53.150
Quan trắc ngoài hiện trường
53.150
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Sóng
187.575
Quan trắc ngoài hiện trường
187.575
Phân tích trong phòng thí nghiệm
4
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
160.338
Quan trắc ngoài hiện trường
160.338
Phân tích trong phòng thí nghiệm
5
Nhiệt độ nước biển
98.840
Quan trắc ngoài hiện trường
98.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
6
Độ muối
202.547
Quan trắc ngoài hiện trường
202.547
Phân tích trong phòng thí nghiệm
7
Độ đục
264.061
Quan trắc ngoài hiện trường
264.061
Phân tích trong phòng thí nghiệm
8
Độ trong suốt
260.869
Quan trắc ngoài hiện trường
260.869
Phân tích trong phòng thí nghiệm
9
Độ màu
238.987
Quan trắc ngoài hiện trường
238.987
Phân tích trong phòng thí nghiệm
10
pH
156.813
Quan trắc ngoài hiện trường
156.813
Phân tích trong phòng thí nghiệm
11
DO
180.748
Quan trắc ngoài hiện trường
180.748
Phân tích trong phòng thí nghiệm
12
EC
167.427
Quan trắc ngoài hiện trường
167.427
Phân tích trong phòng thí nghiệm
13
NH4+
407.300
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
275.315
14
NO2-
469.657
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
337.672
15
NO3-
496.457
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
364.472
16
SO42-
321.721
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
189.736
17
PO43-
359.909
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
227.924
18
SiO32-
352.938
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
220.953
19
Tổng N
426.569
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
294.584
20
Tổng P
439.326
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
307.341
21
COD
435.121
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
303.136
22
BOD5
374.008
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
242.023
23
SS
319.676
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
187.691
24
Coliform, Fecal Coliform
802.052
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
670.067
25
Chlorophyll a, b, c
1.093.792
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
961.807
26
Pb, Cd
581.145
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
449.160
27
Hg, As
781.483
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
649.498
28
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
598.165
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
466.180
29
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
980.334
Quan trắc ngoài hiện trường
131.985
Phân tích trong phòng thí nghiệm
848.349
30
Trầm tích biển
30a
N-NO2
549.331
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
286.651
30b
N-NO3
550.573
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
287.913
30c
N-NH3
520.094
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
257.434
30d
P-PO4
483.811
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
221.151
30e
Pb, Cd
780.423
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
517.763
30f
Hg, As
1.064.250
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
801.590
30g
Cu, Zn
802.496
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
539.836
30h
Độ ẩm
793.567
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
530.907
30i
Tỷ trọng
338.611
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
75.951
30j
Chất hữu cơ
737.768
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
475.108
30k
Tổng N
558.883
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
296.223
30l
Tổng P
565.653
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
302.993
30m
Dầu mỡ
1.096.961
Quan trắc ngoài hiện trường
262.660
Phân tích trong phòng thí nghiệm
834.301
31
Sinh vật biển
31a
Thực vật phù du, tảo độc
460.758
Quan trắc ngoài hiện trường
215.713
Phân tích trong phòng thí nghiệm
245.045
31b
Động vật phù du, động vật đáy
509.391
Quan trắc ngoài hiện trường
215.713
Phân tích trong phòng thí nghiệm
293.678
31c
Pb, Cd
738.588
Quan trắc ngoài hiện trường
215.713
Phân tích trong phòng thí nghiệm
522.875
31d
Hg, As
1.020.787
Quan trắc ngoài hiện trường
215.713
Phân tích trong phòng thí nghiệm
805.074
31e
Cu, Zn, Mg
756.997
Quan trắc ngoài hiện trường
215.713
Phân tích trong phòng thí nghiệm
541.284
B
Nước biển xa bờ
1
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
75.243
Quan trắc ngoài hiện trường
75.243
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Tốc độ gió
76.299
Quan trắc ngoài hiện trường
76.299
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Sóng
276.253
Quan trắc ngoài hiện trường
276.253
Phân tích trong phòng thí nghiệm
4
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
637.426
Quan trắc ngoài hiện trường
637.426
Phân tích trong phòng thí nghiệm
5
Nhiệt độ nước biển
151.613
Quan trắc ngoài hiện trường
151.613
Phân tích trong phòng thí nghiệm
6
Độ muối
513.623
Quan trắc ngoài hiện trường
513.623
Phân tích trong phòng thí nghiệm
7
Độ đục
459.288
Quan trắc ngoài hiện trường
459.288
Phân tích trong phòng thí nghiệm
8
Độ trong suốt
319.153
Quan trắc ngoài hiện trường
319.153
Phân tích trong phòng thí nghiệm
9
Độ màu
384.497
Quan trắc ngoài hiện trường
384.497
Phân tích trong phòng thí nghiệm
10
pH
218.221
Quan trắc ngoài hiện trường
218.221
Phân tích trong phòng thí nghiệm
11
DO
642.364
Quan trắc ngoài hiện trường
642.364
Phân tích trong phòng thí nghiệm
12
EC
343.171
Quan trắc ngoài hiện trường
343.171
Phân tích trong phòng thí nghiệm
13
NH4+
458.029
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
275.315
14
NO2-
520.386
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
337.672
15
NO3-
547.186
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
364.472
16
SO42-
372.450
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
189.736
17
PO43-
410.638
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
227.924
18
SiO32-
403.667
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
220.953
19
Tổng N
477.298
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
294.584
20
Tổng P
490.055
Quan trắc ngoài hiện trường
182.714
Phân tích trong phòng thí nghiệm
307.341
21
COD
497.644
Quan trắc ngoài hiện trường
194.508
Phân tích trong phòng thí nghiệm
303.136
22
BOD5
436.531
Quan trắc ngoài hiện trường
194.508
Phân tích trong phòng thí nghiệm
242.023
23
SS
395.774
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
187.691
24
Coliform, Fecal Coliform
878.150
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
670.067
25
Chlorophyll a, b, c
1.169.890
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
961.807
26
Pb, Cd
657.243
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
449.160
27
Hg, As
857.581
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
649.498
28
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
674.263
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
466.180
29
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
1.056.432
Quan trắc ngoài hiện trường
208.083
Phân tích trong phòng thí nghiệm
848.349
30
Trầm tích biển
30a
N-NO2
658.491
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
286.651
30b
N-NO3
659.753
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
287.913
30c
N-NH3
629.274
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
257.434
30d
P-PO4
592.991
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
221.151
30e
Pb, Cd
889.603
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
517.763
30f
Hg, As
1.021.338
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
649.498
30g
Cu, Zn
838.020
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
466.180
30h
Độ ẩm
902.747
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
530.907
30i
Tỷ trọng
449.791
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
77.951
30j
Chất hữu cơ
846.948
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
475.108
30k
Tổng N
668.063
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
296.223
30l
Tổng P
674.883
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
302.993
30m
Dầu mỡ
1.206.141
Quan trắc ngoài hiện trường
371.840
Phân tích trong phòng thí nghiệm
834.301
31
Sinh vật biển
31a
Thực vật phù du, tảo độc
549.170
Quan trắc ngoài hiện trường
304.125
Phân tích trong phòng thí nghiệm
245.045
31b
Động vật phù du, động vật đáy
597.803
Quan trắc ngoài hiện trường
304.125
Phân tích trong phòng thí nghiệm
293.678
31c
Pb, Cd
827.000
Quan trắc ngoài hiện trường
304.125
Phân tích trong phòng thí nghiệm
522.875
31d
Hg, As
1.109.199
Quan trắc ngoài hiện trường
304.125
Phân tích trong phòng thí nghiệm
805.074
31e
Cu, Zn, Mg
845.409
Quan trắc ngoài hiện trường
304.125
Phân tích trong phòng thí nghiệm
541.284
VI
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp
A
Các thông số khí tượng
1
Nhiệt độ, độ ẩm
54.343
Quan trắc ngoài hiện trường
54.343
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Vận tốc gió, hướng gió
53.880
Quan trắc ngoài hiện trường
53.880
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Áp suất khí quyển
56.703
Quan trắc ngoài hiện trường
56.703
Phân tích trong phòng thí nghiệm
B
Các thông số khí thải
1
Nhiệt độ khí thải
212.546
Quan trắc ngoài hiện trường
212.546
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Tốc độ của khí thải
221.835
Quan trắc ngoài hiện trường
221.835
Phân tích trong phòng thí nghiệm
3
Khí oxy (O2)
809.050
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
436.905
4
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
831.315
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
459.170
5
Khí CO
1.121.723
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
749.578
6
Khí Cacbon dioxit
1.190.748
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
818.603
7
Khí NO
782.546
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
410.401
8
Khí Nitơ dioxit (NO2)
786.405
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
414.260
9
Khí NOx
785.380
Quan trắc ngoài hiện trường
372.145
Phân tích trong phòng thí nghiệm
413.235
10
Bụi tổng số
1.324.089
Quan trắc ngoài hiện trường
690.823
Phân tích trong phòng thí nghiệm
633.266
C
Các đặc tính nguồn thải
1
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói
76.093
Quan trắc ngoài hiện trường
76.093
Phân tích trong phòng thí nghiệm
2
Lưu lượng khí thải
199.069
Quan trắc ngoài hiện trường
199.069
Phân tích trong phòng thí nghiệm
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất