Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ninh Thuận ban hành Đơn giá quan trắc phân tích môi trường
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 18/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 22/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Ninh Thuận, ngày 18 tháng 05 năm 2012 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Hoà |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012
STT | THÔNG SỐ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
I | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh | |
1 | Nhiệt độ | 34.966 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Độ ẩm | 34.966 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Vận tốc gió, hướng gió | 35.049 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 35.049 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Áp suất khí quyển | 36.233 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 36.233 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | TSP | 140.462 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 | |
6 | Pb | 140.462 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 | |
7 | CO | 399.580 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 90.915 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 308.665 | |
8 | NO2 | 425.477 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 124.966 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 300.511 | |
9 | SO2 | 500.751 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 133.089 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.662 | |
10 | O3 | 550.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.785 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.377 | |
11 | HC (trừ Metan) | 1.135.898 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 204.108 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 931.790 | |
II | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn | |
A | Tiếng ồn giao thông | |
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 115.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 115.162 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
3 | Cường độ dòng xe | 246.133 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 145.321 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 100.812 | |
B | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |
1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
3 | Mức ồn phân vị (LA50) | 125.090 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 223.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 122.078 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 101.460 | |
III | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa | |
1 | Nhiệt độ nước | 88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
2 | pH | 88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 160.213 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 115.193 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 45.020 | |
4 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 | |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 |
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 208.635 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 156.999 | |
7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 274.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 222.969 | |
8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 300.805 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 249.169 | |
9 | Nitơ amôn (NH4+) | 269.324 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 203.081 | |
10 | Nitrit (NO2-) | 368.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.295 | |
11 | Nitrat (NO3-) | 324.629 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 258.386 | |
12 | Tổng P | 468.270 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 402.027 | |
13 | Tổng N | 533.522 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 467.279 | |
14 | Kim loại nặng Pb | 846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
15 | Kim loại nặng Cd | 846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
16 | Kim loại nặng Hg | 1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
17 | Kim loại nặng As | 1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
18 | Kim loại nặng Fe | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
19 | Kim loại nặng Cu | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
20 | Kim loại nặng Zn | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
21 | Kim loại nặng Mn | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
22 | Kim loại nặng Cr | 681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
23 | Sunphat (SO42-) | 337.436 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 271.193 | |
24 | Photphat (PO43-) | 338.810 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 272.567 | |
25 | Clorua (Cl-) | 362.557 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.314 | |
26 | Dầu mỡ | 1.036.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 985.132 | |
27 | Coliform | 1.134.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.083.302 | |
IV | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất | |
1 | Nhiệt độ nước | 68.260 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.260 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | pH | 68.503 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.503 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Oxy hoà tan (DO) | 261.660 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 261.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Độ đục | 190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Độ dẫn điện (EC) | 190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 231.739 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 179.715 | |
7 | Độ cứng theo CaCO3 | 266.878 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 214.854 | |
8 | Nitơ amôn (NH4+) | 263.011 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 194.782 | |
9 | Nitrit (NO2-) | 370.354 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.125 | |
10 | Nitrat (NO3-) | 325.516 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.287 | |
11 | Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E) | 300.404 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.175 | |
12 | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) | 300.411 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.182 | |
13 | Photphat (PO43-) | 352.087 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 283.858 | |
14 | Oxyt Silic (SiO3) | 332.345 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 264.116 | |
15 | Tổng N | 484.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 416.376 | |
16 | Tổng P | 507.772 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 439.543 | |
17 | Clorua (Cl-) | 370.418 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.189 | |
18 | Kim loại nặng Pb | 918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
19 | Kim loại nặng Cd | 918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
20 | Kim loại nặng Hg | 1.286.248 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.019 | |
21 | Kim loại nặng As | 1.286.439 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.210 | |
22 | Kim loại Fe | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
23 | Kim loại nặng Cu | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
24 | Kim loại nặng Zn | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
25 | Kim loại nặng Cr | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
26 | Kim loại nặng Mn | 796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
27 | Coliform | 1.140.309 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 52.808 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.087.501 | |
V | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển | |
A | Nước biển ven bờ | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 53.077 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.077 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ gió | 53.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.150 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Sóng | 187.575 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 187.575 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 160.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 160.338 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Nhiệt độ nước biển | 98.840 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 98.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Độ muối | 202.547 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 202.547 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
7 | Độ đục | 264.061 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 264.061 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
8 | Độ trong suốt | 260.869 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 260.869 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
9 | Độ màu | 238.987 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 238.987 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
10 | pH | 156.813 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 156.813 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
11 | DO | 180.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 180.748 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
12 | EC | 167.427 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 167.427 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
13 | NH4+ | 407.300 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
14 | NO2- | 469.657 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
15 | NO3- | 496.457 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
16 | SO42- | 321.721 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
17 | PO43- | 359.909 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
18 | SiO32- | 352.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
19 | Tổng N | 426.569 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
20 | Tổng P | 439.326 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
21 | COD | 435.121 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
22 | BOD5 | 374.008 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
23 | SS | 319.676 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
24 | Coliform, Fecal Coliform | 802.052 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
25 | Chlorophyll a, b, c | 1.093.792 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
26 | Pb, Cd | 581.145 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
27 | Hg, As | 781.483 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 598.165 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 980.334 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
30 | Trầm tích biển | |
30a | N-NO2 | 549.331 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
30b | N-NO3 | 550.573 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
30c | N-NH3 | 520.094 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
30d | P-PO4 | 483.811 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
30e | Pb, Cd | 780.423 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
30f | Hg, As | 1.064.250 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 801.590 | |
30g | Cu, Zn | 802.496 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 539.836 | |
30h | Độ ẩm | 793.567 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
30i | Tỷ trọng | 338.611 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 75.951 | |
30j | Chất hữu cơ | 737.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
30k | Tổng N | 558.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
30l | Tổng P | 565.653 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
30m | Dầu mỡ | 1.096.961 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
31 | Sinh vật biển | |
31a | Thực vật phù du, tảo độc | 460.758 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
31b | Động vật phù du, động vật đáy | 509.391 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
31c | Pb, Cd | 738.588 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
31d | Hg, As | 1.020.787 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
31e | Cu, Zn, Mg | 756.997 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
B | Nước biển xa bờ | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 75.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 75.243 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ gió | 76.299 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 76.299 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Sóng | 276.253 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 276.253 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 637.426 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 637.426 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
5 | Nhiệt độ nước biển | 151.613 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 151.613 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
6 | Độ muối | 513.623 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 513.623 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
7 | Độ đục | 459.288 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 459.288 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
8 | Độ trong suốt | 319.153 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 319.153 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
9 | Độ màu | 384.497 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 384.497 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
10 | pH | 218.221 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 218.221 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
11 | DO | 642.364 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 642.364 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
12 | EC | 343.171 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 343.171 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
13 | NH4+ | 458.029 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
14 | NO2- | 520.386 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
15 | NO3- | 547.186 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
16 | SO42- | 372.450 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
17 | PO43- | 410.638 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
18 | SiO32- | 403.667 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
19 | Tổng N | 477.298 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
20 | Tổng P | 490.055 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
21 | COD | 497.644 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
22 | BOD5 | 436.531 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
23 | SS | 395.774 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
24 | Coliform, Fecal Coliform | 878.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
25 | Chlorophyll a, b, c | 1.169.890 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
26 | Pb, Cd | 657.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
27 | Hg, As | 857.581 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 674.263 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 1.056.432 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
30 | Trầm tích biển | |
30a | N-NO2 | 658.491 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
30b | N-NO3 | 659.753 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
30c | N-NH3 | 629.274 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
30d | P-PO4 | 592.991 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
30e | Pb, Cd | 889.603 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
30f | Hg, As | 1.021.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
30g | Cu, Zn | 838.020 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
30h | Độ ẩm | 902.747 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
30i | Tỷ trọng | 449.791 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 77.951 | |
30j | Chất hữu cơ | 846.948 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
30k | Tổng N | 668.063 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
30l | Tổng P | 674.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
30m | Dầu mỡ | 1.206.141 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
31 | Sinh vật biển | |
31a | Thực vật phù du, tảo độc | 549.170 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
31b | Động vật phù du, động vật đáy | 597.803 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
31c | Pb, Cd | 827.000 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
31d | Hg, As | 1.109.199 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
31e | Cu, Zn, Mg | 845.409 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
VI | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp | |
A | Các thông số khí tượng | |
1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 54.343 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 54.343 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Vận tốc gió, hướng gió | 53.880 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 53.880 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Áp suất khí quyển | 56.703 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 56.703 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
B | Các thông số khí thải | |
1 | Nhiệt độ khí thải | 212.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 212.546 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Tốc độ của khí thải | 221.835 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 221.835 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
3 | Khí oxy (O2) | 809.050 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 436.905 | |
4 | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 831.315 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 459.170 | |
5 | Khí CO | 1.121.723 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 749.578 | |
6 | Khí Cacbon dioxit | 1.190.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 818.603 | |
7 | Khí NO | 782.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 410.401 | |
8 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 786.405 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 414.260 | |
9 | Khí NOx | 785.380 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 413.235 | |
10 | Bụi tổng số | 1.324.089 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 690.823 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | 633.266 | |
C | Các đặc tính nguồn thải | |
1 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 76.093 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 76.093 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm | ||
2 | Lưu lượng khí thải | 199.069 |
Quan trắc ngoài hiện trường | 199.069 | |
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây