- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND Tiền Giang sửa đổi Điều 1 của Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 21/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 21/2021/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 21/2021/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 21/2021/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tiền Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2017/QĐ-UBND NGÀY 12 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ VÀ ĐỊNH MỨC CHI TRẢ GIAO KHOÁN QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang:
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 như sau:
|
STT |
Loài cây/Phương thức trồng |
Điều kiện gây trồng |
Đơn giá |
|
1 |
Bần chua (Sonneratia caseolaris) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm I |
125.218.219 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
177.286.303 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
249.391.270 |
|
2 |
Mấm trắng (Acacia alba) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm I |
246.980.000 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
345.900.000 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
423.900.000 |
|
3 |
Phi lao (Casuarina equisetifolia) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm I |
131.134.528 |
|
4 |
Tràm cừ (Melaleuca cajuputi) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần |
Nhóm I |
125.372.552 |
Phụ lục 1: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua.
Phụ lục 2: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng
Phụ lục 3: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Phi lao.
Phụ lục 4: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Tràm cừ.”
2. Bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 như sau:
“3. Đơn giá trồng rừng thay thế tại khoản 2 Điều này (có xem xét, điều chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp với tình hình biến động giá thực tế) là cơ sở để: Lập dự toán trồng rừng phòng hộ ven biển thuộc các huyện Gò Công Đông, Tân Phú Đông, trồng rừng tràm thuộc khu vực huyện Tân Phước; các chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế cho từng dự án cụ thể:
a) Nếu giá thực tế không có biến động về ngày công và giá cây giống, thì áp dụng đơn giá theo đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại khoản 2 Điều này;
b) Nếu giá thực tế có biến động về ngày công và giá cây giống, thì áp dụng đơn giá trong phạm vi ± 20% so với đơn giá quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Đối với những dự án đã nộp tiền hoặc đã được phê duyệt dự toán nhưng chưa tổ chức trồng rừng thay thế thì thực hiện nộp tiền bổ sung theo Quyết định này.”
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hàng năm rà soát đơn giá để kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2021./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!