Quyết định 20/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2017/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 20/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 20/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 20 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3 của QĐ; - Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Xây dựng; - Bộ Công Thương; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh KG; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh KG; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Website Kiên Giang; - LĐVP, P.KTCN; - Lưu: VT, Sở TN&MT, dtnha. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Tên mỏ | Tổng số mỏ | Quy hoạch thăm dò, khai thác (ha) | Quy hoạch khai thác (ngàn m3/tấn) | |||
Giai đoạn 2016 đến 2020 | Dự báo đến năm 2030 | Giai đoạn 2016 đến 2020 | Dự báo đến năm 2030 | Độ sâu (m) | |||
I | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 17 | 309,07 | 30,00 | 20.950 | 56.900 | |
A | ĐÁ XÂY DỰNG | 4 | 230,70 | 0,00 | 17.500 | 45.000 | |
1 | Núi Hòn Sóc, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | 128,00 | - | 5.000 | 15.000 | Từ cốt +10m trở lên | |
2 | Núi Sơn Trà, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 32,80 | - | 5.000 | 12.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
3 | Núi Trà Đuốc Lớn, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 55,20 | - | 6.000 | 15.000 | Từ cốt -40m trở lên | |
4 | Núi Trà Đuốc Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 14,70 | - | 1.500 | 3.000 | Từ cốt -30m trở lên | |
B | ĐÁ VÔI | 11 | 63,37 | 0,00 | 2.950 | 5.900 | |
5 | Núi Túc Khối, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 14,00 | - | 1.000 | 2.000 | Từ cốt -40m trở lên | |
6 | Núi Cà Đa, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 7,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
7 | Núi Nhà Vô, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 5,70 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
8 | Núi Xà Ngách, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,80 | - | 250 | 500 | Từ cốt -40m trở lên | |
9 | Núi Bnumpo Lớn, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 4,60 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -60m trở lên | |
10 | Núi Blumpo nhỏ, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 3,80 | - | 200 | 400 | Từ cốt -20m trở lên | |
11 | Nam núi Khoe Lá, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 7,45 | - | - | - | Từ cốt -50m trở lên | |
12 | Núi Nhỏ, xã Bình Trị, huyện Kiên Lương | 2,32 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
13 | Núi Lò Vôi Lớn, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 8,00 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
14 | Núi Lò Vôi Nhỏ, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 4,70 | - | Từ cốt -50m trở lên | |||
15 | Núi Bnumcha, xã Bình An, huyện Kiên Lương | 1,00 | - | - | - | Từ cốt -20m trở lên | |
C | ĐÁ, ĐẤT SAN LẤP | 2 | 15,00 | 30,00 | 500 | 6.000 | |
16 | Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc | - | 30,00 | 5.000 | Từ cốt bằng mặt đường Dương Đông - An Thới trở lên | ||
17 | Km13, Tỉnh lộ 46, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc | 15,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt bằng mặt đường Dương Đông - An Thới trở lên | |
II | SÉT GẠCH NGÓI | 19 | 261,94 | 1,015,00 | 1.980 | 4.670 | |
18 | Ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 185,00 | - | 850 | 2.000 | Từ cốt -20m trở lên | |
19 | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 315,00 | 50 | Từ cốt -10m trở lên | |||
20 | Ấp Trà Phô, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
21 | Ấp Tân Thành, xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
22 | Ấp Đồng Cừ, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
23 | Ấp Cống Cả, xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
24 | Ấp Mẹt Lung, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
25 | Ấp Mới, xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
26 | Ấp Thạch Động, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên | 50,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
27 | Ấp Ngã Tư, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 170,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
28 | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 26,94 | - | 600 | 1.200 | Từ cốt -10m trở lên | |
29 | Bình Sơn, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 80,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
30 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | 30,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt -10m trở lên | |
31 | Thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao | - | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | ||
32 | Đường Cày, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
33 | Thới An, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
34 | Định Hòa, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
35 | Thới Quản, huyện Gò Quao | 20,00 | 30 | Từ cốt -10m trở lên | |||
36 | Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | 20,00 | - | 30 | - | Từ cốt -10m trở lên | |
III | VẬT LIỆU SAN LẤP | 24 | 1.962,00 | 1.902,80 | 76.250 | 104.300 | |
A | TRÊN ĐẤT LIỀN | 8 | 44,00 | 52,80 | 3.250 | 6.300 | |
37 | Núi Nhọn, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 22,00 | - | 500 | 1.000 | Từ cốt +2m trở lên | |
38 | Núi Mây, xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương | 17,00 | - | 2.500 | 5.000 | Từ cốt -30m trở lên | |
39 | Vật liệu san lấp tại Bãi Chà Và, Dương Hòa, Kiên Lương | 5,00 | - | 250 | - | Từ cốt +2m trở lên | |
40 | Chuồng Vích, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc | 6,00 | - | 50 | - | ||
41 | Ấp 2, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc | 30,00 | - | 100 | - | ||
42 | Cái Khế, Cây Thông Trong, huyện Phú Quốc | 10,50 | - | 50 | - | ||
43 | Suối Bom, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc | 4,60 | - | 50 | - | ||
44 | Ấp Cây Sao, xã Hàm Ninh, huyện Phú Quốc | 1,70 | - | 50 | - | ||
B | TỪ BIỂN | 16 | 1.918,00 | 1.850,00 | 73.000 | 98.000 | |
45 | Tô Châu, phường Tô Châu, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 4.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 9,64m | |
46 | Thuận Yên 1, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 200,00 | 300,00 | 10.000 | 15.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
47 | Thuận Yên 2, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
48 | Thuận Yên 3, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 100,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
49 | Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên | 60,00 | - | 5.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
50 | Vịnh Ba Hòn, huyện Kiên Lương | 200,00 | - | 5.000 | 5.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 20,2m | |
51 | Bãi Vòng, xã Hàm Ninh, huyện Phú Quốc | 500,00 | 15.000 | 20.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 5,0m | ||
52 | Phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá | 300,00 | 400,00 | 10.000 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
53 | Khu Du lịch Hạ Long, thành phố Rạch Giá | 100,00 | 5.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |||
54 | Khu lấn biển Đảo Hải Âu, thành phố Rạch Giá | 108,00 | - | 4.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
55 | Khu lấn biển Tây Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá | 100,00 | - | 3.000 | - | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 15,0m | |
56 | Ven biển xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
57 | Ven biển xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
58 | Ven biển xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất | 200,00 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |||
59 | Biển Bắc Hòn Tre, huyện Kiên Hải | 100,00 | 400,00 | 5.000 | 10.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 7,0m | |
60 | Ven Bãi Bắc, xã Lại Sơn, huyện Kiên Hải | 50,00 | 50,00 | 2.000 | 3.000 | Từ bề mặt địa hình đáy biển xuống 10,0m | |
IV | THAN BÙN | 20 | 1.705,46 | 577,50 | 4.885 | 5.008 | |
61 | Ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 150,00 | - | 375 | 700 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,65m | |
62 | Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 100,00 | 500 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,0m | |||
63 | Ấp Rạch Dứa, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành và ấp Rạch Vượt, xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 185,00 | - | 100 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,2m | |
64 | Kênh K2 và kênh K3 xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành | 30,00 | 300 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |||
65 | Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 397,50 | 202,50 | 1.000 | 1.000 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,0m | |
66 | Lung Hòa Điền, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương | 77,00 | - | 250 | 500 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 5,4m | |
67 | Kênh 7, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương | 18,00 | 150 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 6,0m | |||
68 | Kênh Sáng và Kênh T5, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 30,00 | 25,00 | 300 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
69 | Kênh KN3, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương | 13,40 | 160 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |||
70 | Lâm trường Hòn Đất, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 120,00 | - | 350 | 408 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,24m | |
71 | Bình Giang, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 96,26 | - | 400 | 450 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 1,94m | |
72 | Kênh T5, xã Bình Giang, huyện Hòn Đất | 100,00 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,0m | |||
73 | Kênh Ninh Phước 2, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 35,30 | 100 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,2m | |||
74 | Kênh Bao, xã Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | 23,00 | 100 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,94m | |||
75 | Kênh Bao, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 100,00 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 2,7m | |||
76 | Kênh 85B, xã Bình Sơn, huyện Hòn Đất | 30,00 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 4,72m | |||
77 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao | 100,00 | 100,00 | 250 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
78 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao | 100,00 | 100,00 | 250 | 250 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
79 | Xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao | 50,00 | 50,00 | 200 | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m | |
80 | Xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao | 50,00 | - | 200 | Từ bề mặt địa hình đến độ sâu 3,0m |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây