Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Đồng Nai giá nước máy tỉnh Đồng Nai

thuộc tính Quyết định 20/2014/QĐ-UBND

Quyết định 20/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2014/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Minh Phúc
Ngày ban hành:23/05/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 20/2014/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

Số: 20/2014/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đồng Nai, ngày 23 tháng 5 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CUNG CẤP NƯỚC MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02/01/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Đồng Nai tại Công văn số 569/CN ngày 17 tháng 4 năm 2014,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

Đối tượng sử dụng

Khối lượng nước sử dụng 01 tháng

Đơn giá bán (Đồng/m3)

Các hộ dân cư

Từ 0 m3 đến 10 m3

5. 800

Từ trên 10 m3 đến 20 m3

8. 500

Từ trên 20 m3 đến 30 m3

10. 000

Trên 30 m3

12. 800

Cơ quan hành chính sự nghiệp, đoàn thể

Theo thực tế sử dụng

9. 500

Đơn vị sản xuất vật chất

Bán trực tiếp (theo thực tế sử dụng)

11. 500

Bán qua đồng hồ tổng (theo thực tế sử dụng)

10. 300

Đơn vị kinh doanh dịch vụ

Theo thực tế sử dụng

17. 800

Giá thỏa thuận theo dự án (nước thô)

Theo thực tế sử dụng

4. 500

Giá trên chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.

Điều 2. Đối tượng sử dụng nước

1. Nước sinh hoạt của hộ dân cư (nước sinh hoạt tư gia)

a) Các hộ dân cư sử dụng nước máy cho mục đích sinh hoạt theo từng hộ gia đình, cho từng đồng hồ đo nước đã ký hợp đồng sử dụng nước với đơn vị cấp nước.

b) Các đối tượng sử dụng đồng hồ phụ qua đồng hồ chính đã được đơn vị cấp nước chấp thuận đủ điều kiện là hộ phụ.

c) Người lao động, học sinh, sinh viên đang ở trong phòng trọ, nhà cho thuê với điều kiện phải có Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tùy thân khác hợp lệ và phải có hợp đồng thuê nhà với hộ chính từ 12 tháng trở lên. Mỗi người được hưởng tiêu chuẩn bằng ¼ hộ chính, giá tính theo mức sử dụng lũy tiến tăng dần tương ứng.

2. Cơ quan hành chính, sự nghiệp và các đoàn thể

a) Các đơn vị lực lượng vũ trang, công an.

b) Bệnh viện, trường học.

c) Các cơ quan, đoàn thể, cơ sở tôn giáo.

d) Cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp khác.

3. Đơn vị sản xuất vật chất

a) Các khu công nghiệp, khu chế xuất.

b) Các cơ sở, đơn vị sản xuất, chế biến, gia công.

c) Các cơ sở chăn nuôi, xử lý chất thải, lò thiêu.

d) Nước phục vụ cho công trình xây dựng.

đ) Các nhà máy sản xuất điện.

4. Kinh doanh, dịch vụ

a) Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, kinh doanh ăn uống, giải khát.

b) Các cơ sở thẩm mỹ, giặt ủi, các khu vui chơi giải trí.

c) Các khu chợ, siêu thị, đại lý, cửa hàng thương mại.

d) Đổ nước cho tàu thuyền, xe bồn, dịch vụ rửa xe.

đ) Các cơ quan kinh doanh, dịch vụ: Kinh doanh điện, bưu chính, viễn thông, ngân hàng.

e) Các đơn vị sản xuất kinh doanh nước đá, rượu, bia, kem, nước giải khát.

5. Đối tượng khác

Ngoài 04 đối tượng trên, Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Đồng Nai được áp dụng giá trên cơ sở thỏa thuận giữa doanh nghiệp cấp nước với khách hàng theo từng đối tượng dự án đầu tư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Phát triển Khu công nghiệp, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Đồng Nai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

 

 

                                                                    

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE PEOPLE’S COMMITTEE OF DONG NAI PROVINCE

--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

---------

No.: 20/2014/QD-UBND

Dong Nai, May 23, 2014

 

DECISION

ON ISSUING THE PRICE OF TAP WATER IN DONG NAI PROVINCE

--------

THE PEOPLE’S COMMITTEE OF DONG NAI PROVINCE

Pursuant to the Law on Organization of the People’s Councils and the People’s Committees dated November 26, 2003;

Pursuant to the Law on Price approved by the National Assembly on June 20, 2012;

Pursuant to the Decree No. 117/2007/ND-CP dated July 11, 2007 of the Government on clean water production, supply and consumption

Pursuant to the Decree No. 89/2013/ND-CP of August 6, 2013, detailing a number of articles of the Price Law regarding valuation;

Pursuant to the Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 of the Government detailing and guiding a number of articles of the Law on Price;

Pursuant to the Circular No. 01/2009/TT-BXD dated February 02, 2008 of the Ministry of Construction guiding the implementation a number contents of the Decree No. 117/2007/ND-CP dated July 11, 2007 of the Government on clean water production, supply and consumption;

Pursuant to the Joint Circular No. 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT dated May 15, 2012 of the Ministry of Finance, the Ministry of Construction and the Ministry of Agriculture and Rural Development guiding principles and method of determination and competence to decide water consumption price in the urban areas, industrial zones and rural areas;

Pursuant to the Circular No. 88/2012/TT-BTC dated May 28, 2012 of the Ministry of Finance on promulgating the price bracket of clean water;

At the proposal of the Director of Dong Nai Water Supply One-Member Limited Liability Company at the Document No. 569/CN dated April 17, 2014,

DECIDES:

Article 1. To issue the price of tap water supply in Dong Nai as follows:

Objectives

Water dimension (Per month)

Price unit (VND/m3)

Households

From 0 m3 to 10 m3

5. 800

From above 10 m3 to 20 m3

8. 500

From above 20 m3 to 30 m3

10. 000

Above 30 m3

12. 800

Administrative agencies and unions

According to the actual use

9. 500

Production units

Direct sale (according to the actual use)

11. 500

Via master  clock (According to the actual use)

10. 300

Service bussiness

According to the actual use

17. 800

Contract price under the project (raw water)

According to the actual use

4. 500

The above price is excluded VAT and environmental protection fee for domestic waste.

Article 2. Objectives of water usage

1. Household’s domestic water (domestic water in house)

a) Households shall use tap water for living basing on each household and water clocks having contract for using water with the water suppliers.

b) Objectives accepted by the water suppliers in using salve clocks via master clocks shall be eligible for being a slave household.

Click download to see  the full text

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Decision 20/2014/QD-UBND PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất