Quyết định 15/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 16/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ -------- Số: 15/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) | x | Hệ số quy đổi |
STT | Thành phẩm | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |
Quy đổi ra khối lượng (m3) | Quy đổi ra trọng lượng (tấn) | ||||
A | Khoáng sản kim loại quặng sắt | Tấn | |||
1 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | 2,4 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <> | |
2 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | 1,7 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% | |
3 | Quặng sắt quy về hàm lượng 62% | 1,0 | 1,3 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% | |
B | Khoáng sản nhiên liệu | Tấn | |||
Than antraxit (Tinh Nhuệ) | 1,0 | 1,05 | |||
C | Khoáng chất công nghiệp | Tấn | |||
1 | Cao lanh | 1,0 | 2,1 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <> | |
2 | Cao lanh | 1,0 | 1,35 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% | |
3 | Fenspat | 1,0 | 1,0 | ||
4 | Quặng Barit | 1,0 | 1,25 | ||
5 | Secpentin | 1,0 | 1,1 | ||
6 | Talc | 1,0 | 1,1 | ||
7 | Quăczit | 1,0 | 1,1 | ||
8 | Mica | 1,0 | 1,0 | ||
9 | Đôlômit | 1,0 | 1,0 | ||
10 | Thạch anh | 1,0 | 1,0 | ||
D | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng | ||||
I | Đá vật liệu xây dựng thông thường | m3 | |||
1 | Đá hộc | 1,0 | 1,0 | 1,63 | |
2 | Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm | 1,0 | 1,1 | 1,79 | |
3 | Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm | 1,0 | 1,15 | 1,87 | |
4 | Đá bột, đá cấp phối | 1,0 | 1.2 | 1,95 | |
II | Đá làm vật liệu xi măng | Tấn | |||
1 | Đá vôi | 1,0 | 1,0 | ||
2 | Đá sét phụ gia | 1,0 | 1,0 | ||
3 | Cát kết phong hóa | 1,0 | 1,0 | ||
III | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác | m3 | |||
1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | 1,0 | 1,0 | ||
2 | Cát (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | ||
3 | Sỏi xô (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | ||
4 | Sét gạch ngói | 660 viên gạch đặc | 1,0 | ||
800 viên gạch 2 lỗ | 1,0 | ||||
E | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | |||
1 | Nước khoáng nóng | 1,0 | 1,0 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Bùi Minh Châu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây