- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 15/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Minh Châu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ -------- Số: 15/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
| Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) | x | Hệ số quy đổi |
| STT | Thành phẩm | Đơn vị tính | Hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai | Ghi chú | |
| Quy đổi ra khối lượng (m3) | Quy đổi ra trọng lượng (tấn) | | |||
| A | Khoáng sản kim loại quặng sắt | Tấn | | | |
| 1 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 2,4 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <> |
| 2 | Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,7 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50% |
| 3 | Quặng sắt quy về hàm lượng 62% | 1,0 | | 1,3 | Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50% |
| B | Khoáng sản nhiên liệu | Tấn | | | |
| | Than antraxit (Tinh Nhuệ) | 1,0 | | 1,05 | |
| C | Khoáng chất công nghiệp | Tấn | | | |
| 1 | Cao lanh | 1,0 | | 2,1 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <> |
| 2 | Cao lanh | 1,0 | | 1,35 | Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30% |
| 3 | Fenspat | 1,0 | | 1,0 | |
| 4 | Quặng Barit | 1,0 | | 1,25 | |
| 5 | Secpentin | 1,0 | | 1,1 | |
| 6 | Talc | 1,0 | | 1,1 | |
| 7 | Quăczit | 1,0 | | 1,1 | |
| 8 | Mica | 1,0 | | 1,0 | |
| 9 | Đôlômit | 1,0 | | 1,0 | |
| 10 | Thạch anh | 1,0 | | 1,0 | |
| D | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng | | | | |
| I | Đá vật liệu xây dựng thông thường | m3 | | | |
| 1 | Đá hộc | 1,0 | 1,0 | 1,63 | |
| 2 | Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm | 1,0 | 1,1 | 1,79 | |
| 3 | Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm | 1,0 | 1,15 | 1,87 | |
| 4 | Đá bột, đá cấp phối | 1,0 | 1.2 | 1,95 | |
| II | Đá làm vật liệu xi măng | Tấn | | | |
| 1 | Đá vôi | 1,0 | | 1,0 | |
| 2 | Đá sét phụ gia | 1,0 | | 1,0 | |
| 3 | Cát kết phong hóa | 1,0 | | 1,0 | |
| III | Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác | m3 | | | |
| 1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | 1,0 | 1,0 | | |
| 2 | Cát (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
| 3 | Sỏi xô (khai thác tại mỏ) | 1,0 | 1,0 | | |
| 4 | Sét gạch ngói | 660 viên gạch đặc | 1,0 | | |
| 800 viên gạch 2 lỗ | 1,0 | ||||
| E | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | | | |
| 1 | Nước khoáng nóng | 1,0 | 1,0 | | |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Bùi Minh Châu |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!