Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 15/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 15/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/11/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2015/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 15/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
Số: 15/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Phú Thọ, ngày 16 tháng 11 năm 2015
 
 
-----------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí.
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn cứ pháp lệnh số 38/2001/PL- BTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 25/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 254/TTr-STNMT ngày 26/5/2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
1. Phương pháp xác định số lượng khoáng sản nguyên khai:
 

 

Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3)
=
Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3)
x
Hệ số quy đổi
 
2. Tỷ lệ quy đổi (theo bảng dưới đây):
 

 

STT
Thành phẩm
Đơn vị tính
Hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
Ghi chú
Quy đổi ra khối lượng (m3)
Quy đổi ra trọng lượng (tấn)
 
A
Khoáng sản kim loại quặng sắt
Tấn
 
 
 
1
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
 
2,4
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <>
2
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
 
1,7
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%
3
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
1,0
 
1,3
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50%
B
Khoáng sản nhiên liệu
Tấn
 
 
 
 
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
1,0
 
1,05
 
C
Khoáng chất công nghiệp
Tấn
 
 
 
1
Cao lanh
1,0
 
2,1
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <>
2
Cao lanh
1,0
 
1,35
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30%
3
Fenspat
1,0
 
1,0
 
4
Quặng Barit
1,0
 
1,25
 
5
Secpentin
1,0
 
1,1
 
6
Talc
1,0
 
1,1
 
7
Quăczit
1,0
 
1,1
 
8
Mica
1,0
 
1,0
 
9
Đôlômit
1,0
 
1,0
 
10
Thạch anh
1,0
 
1,0
 
D
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
 
 
 
 
I
Đá vật liệu xây dựng thông thường
m3
 
 
 
1
Đá hộc
1,0
1,0
1,63
 
2
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm
1,0
1,1
1,79
 
3
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm
1,0
1,15
1,87
 
4
Đá bột, đá cấp phối
1,0
1.2
1,95
 
II
Đá làm vật liệu xi măng
Tấn
 
 
 
1
Đá vôi
1,0
 
1,0
 
2
Đá sét phụ gia
1,0
 
1,0
 
3
Cát kết phong hóa
1,0
 
1,0
 
III
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác
m3
 
 
 
1
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
1,0
1,0
 
 
2
Cát (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
 
 
3
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
 
 
4
Sét gạch ngói
660 viên gạch đặc
1,0
 
 
800 viên gạch 2 lỗ
1,0
E
Nước khoáng thiên nhiên
m3
 
 
 
1
Nước khoáng nóng
1,0
1,0
 
 
 
3. Quy định này áp dụng cho việc tính phí bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
2. Trường hợp có sự thay đổi liên quan đến hệ số nêu trên, Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Minh Châu

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 15/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 22/2021/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 15/2015/QĐ-UBND

01

Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

02

Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí

03

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

04

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

05

Nghị định 74/2011/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×