Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về khai thác khoáng sản tỉnh Phú Thọ đến 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 04/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 12/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ ------- Số: 12/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Phú Thọ, ngày 04 tháng 05 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hoàng Công Thủy |
STT | Toạ độ VN 2.000 | STT | Toạ độ VN 2.000 | ||
X (m) | X (m) | X (m) | Y (m) | ||
1 | 2402353,95 | 534642,67 | 38 | 2398924,77 | 536062,20 |
2 | 2402364,90 | 534656,90 | 39 | 2398812,34 | 536071,23 |
3 | 2402307,88 | 534703,61 | 40 | 2398565,06 | 535986,39 |
4 | 2402193,96 | 534886,55 | 41 | 2398428,30 | 535916,53 |
5 | 2402049,03 | 535099,10 | 42 | 2398379,26 | 535910,59 |
6 | 2402006,14 | 535148,05 | 43 | 2398306,96 | 535851,24 |
7 | 2401895,94 | 535208,35 | 44 | 2398321,82 | 535828,19 |
8 | 2401817,16 | 535205,38 | 45 | 2398408,98 | 535897,21 |
9 | 2401617,97 | 535144,44 | 46 | 2398462,50 | 535926,94 |
10 | 2401499,80 | 535086,47 | 47 | 2398575,46 | 535978,96 |
11 | 2401476,76 | 535001,74 | 48 | 2398856,94 | 536034,06 |
12 | 2401401,70 | 534833,77 | 49 | 2398999,10 | 536038,42 |
13 | 2401358,60 | 534787,69 | 50 | 2399119,49 | 536051,79 |
14 | 2401172,25 | 534706,58 | 51 | 2399237,08 | 536078,78 |
15 | 2400970,10 | 534654,56 | 52 | 2399334,08 | 536054,87 |
16 | 2400842,27 | 534641,18 | 53 | 2399497,22 | 535916,64 |
17 | 2400764,97 | 534657,53 | 54 | 2399607,22 | 535785,83 |
18 | 2400714,43 | 534709,55 | 55 | 2399722,78 | 535708,53 |
19 | 2400686,19 | 534813,61 | 56 | 2400061,67 | 535627,57 |
20 | 2400641,60 | 534962,25 | 57 | 2400196,93 | 535626,83 |
21 | 2400624,30 | 535182,34 | 58 | 2400451,33 | 535665,33 |
22 | 2400626,74 | 535463,18 | 59 | 2400506,32 | 535646,00 |
23 | 2400577,68 | 535610,33 | 60 | 2400552,95 | 535605,23 |
24 | 2400524,71 | 535662,46 | 61 | 2400602,00 | 535461,79 |
25 | 2400449,65 | 535681,78 | 62 | 2400588,62 | 535066,40 |
26 | 2400356,00 | 535666,92 | 63 | 2400703,07 | 534688,11 |
27 | 2400188,02 | 535716,01 | 64 | 2400747,67 | 534644,99 |
28 | 2400071,33 | 535720,48 | 65 | 2400830,17 | 534620,47 |
29 | 2399927,90 | 535755,41 | 66 | 2401050,28 | 534644,33 |
30 | 2399812,17 | 535723,30 | 67 | 2401240,63 | 534716,99 |
31 | 2399731,21 | 535733,54 | 68 | 2401371,44 | 534779,42 |
32 | 2399611,30 | 535809,61 | 69 | 2401424,94 | 534834,42 |
33 | 2399520,84 | 535923,97 | 70 | 2401527,65 | 535081,22 |
34 | 2399348,41 | 536072,60 | 71 | 2401816,12 | 535191,02 |
35 | 2399278,55 | 536102,34 | 72 | 2401928,72 | 535171,02 |
36 | 2399199,77 | 536094,91 | 73 | 2402031,20 | 535094,64 |
37 | 2399149,22 | 536069,64 | 74 | 2402285,58 | 534697,67 |
Diện tích: 15,4 ha |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây