Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về khai thác khoáng sản tỉnh Phú Thọ đến 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12/2016/QĐ-UBND

Quyết định 12/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:12/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành:04/05/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
Số: 12/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Phú Thọ, ngày 04 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
 
 
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương 2015 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông báo ý kiến chỉ đạo của Thường trực tỉnh ủy tại Văn bản số 1348- TB/TU ngày 17/7/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ;
Căn cứ Văn bản số 59/HĐND-TT ngày 26/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung mỏ cát, sỏi lòng sông Chảy tại các xã Nghinh Xuyên,
Đông Khê, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Văn bản số 3068/UBND-KT4 ngày 25/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý về chủ trương thăm dò cát, sỏi lòng sông Chảy thuộc các xã: Đông Khê, Nghinh Xuyên, huyện Đoan Hùng của Công ty cổ phần vật tư và xây dựng Đô thị Phú Thọ;
Xét đề nghị của Sở Công Thương,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, với nội như sau:
Bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đối với điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Chảy tại các xã Nghinh Xuyên, Đông Khê, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ với tổng diện tích 15,4 ha (có tọa độ điểm góc và bản đồ khu vực kèm theo)
Các nội dung khác thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Giao Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các sở, ngành, UBND các huyện, thị, thành và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy
 
BẢNG KÊ TỌA ĐỘ KHU VỰC
BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Thuộc các xã: Đông Khê, Nghinh Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
Kèm theo Quyết định số: 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/ 2016 của UBND tỉnh
 

STT
Toạ độ VN 2.000
STT
Toạ độ VN 2.000
X (m)
X (m)
X (m)
Y (m)
1
2402353,95
534642,67
38
2398924,77
536062,20
2
2402364,90
534656,90
39
2398812,34
536071,23
3
2402307,88
534703,61
40
2398565,06
535986,39
4
2402193,96
534886,55
41
2398428,30
535916,53
5
2402049,03
535099,10
42
2398379,26
535910,59
6
2402006,14
535148,05
43
2398306,96
535851,24
7
2401895,94
535208,35
44
2398321,82
535828,19
8
2401817,16
535205,38
45
2398408,98
535897,21
9
2401617,97
535144,44
46
2398462,50
535926,94
10
2401499,80
535086,47
47
2398575,46
535978,96
11
2401476,76
535001,74
48
2398856,94
536034,06
12
2401401,70
534833,77
49
2398999,10
536038,42
13
2401358,60
534787,69
50
2399119,49
536051,79
14
2401172,25
534706,58
51
2399237,08
536078,78
15
2400970,10
534654,56
52
2399334,08
536054,87
16
2400842,27
534641,18
53
2399497,22
535916,64
17
2400764,97
534657,53
54
2399607,22
535785,83
18
2400714,43
534709,55
55
2399722,78
535708,53
19
2400686,19
534813,61
56
2400061,67
535627,57
20
2400641,60
534962,25
57
2400196,93
535626,83
21
2400624,30
535182,34
58
2400451,33
535665,33
22
2400626,74
535463,18
59
2400506,32
535646,00
23
2400577,68
535610,33
60
2400552,95
535605,23
24
2400524,71
535662,46
61
2400602,00
535461,79
25
2400449,65
535681,78
62
2400588,62
535066,40
26
2400356,00
535666,92
63
2400703,07
534688,11
27
2400188,02
535716,01
64
2400747,67
534644,99
28
2400071,33
535720,48
65
2400830,17
534620,47
29
2399927,90
535755,41
66
2401050,28
534644,33
30
2399812,17
535723,30
67
2401240,63
534716,99
31
2399731,21
535733,54
68
2401371,44
534779,42
32
2399611,30
535809,61
69
2401424,94
534834,42
33
2399520,84
535923,97
70
2401527,65
535081,22
34
2399348,41
536072,60
71
2401816,12
535191,02
35
2399278,55
536102,34
72
2401928,72
535171,02
36
2399199,77
536094,91
73
2402031,20
535094,64
37
2399149,22
536069,64
74
2402285,58
534697,67
Diện tích: 15,4 ha
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi