Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 11/2022/QĐ-UBND Hải Dương việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 08/2018/QĐ-UBND

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 11/2022/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Quân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/09/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 11/2022/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 11/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 11/2022/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
______

Số: 11/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Hải Dương, ngày 30 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2018/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

Căn cứ Thông tư 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương như sau:

Đang theo dõi

1. Thay thế cụm từ “Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão” tại khoản 4 Điều 9khoản 3 Điều 10 bằng cụm từ “Chi cục Thủy lợi”.

Đang theo dõi

2. Sửa đổi khoản 6 Điều 2 như sau:

“6. Để vật liệu; đào ao, giếng ở bãi sông;”

Đang theo dõi

3. Sửa đổi khoản 6 Điều 4 như sau:

“6. Văn bản chấp thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 7 Điều 2 Quy định này đối với đê cấp I, cấp II, cấp III và đối với hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông có ảnh hưởng đến hai tỉnh trở lên theo quy định tại Thông tư 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.”

Đang theo dõi

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 5. Tiếp nhận, đánh giá hồ sơ và trả kết quả

1. Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương là đơn vị tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép và trả kết quả đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

2. Chi cục Thuỷ lợi là đơn vị trực tiếp đánh giá hồ sơ, tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”

Đang theo dõi

5. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:

“Điều 6. Quy trình cấp giấy phép

1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp 03 (ba) bộ hồ sơ cấp, điều chỉnh, gia hạn giấy phép trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc trực tuyến đến đơn vị tiếp nhận hồ sơ.

2. Đơn vị tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; phát phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đảm bảo quy định tại Điều 4 Quy định này; số hóa hồ sơ; chuyển đến đơn vị đánh giá hồ sơ trong thời hạn ½ (một nửa) ngày làm việc hoặc hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định. Trong trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nộp hồ sơ trực tuyến, việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và trả kết quả được thực hiện theo quy định hiện hành.

3. Trong thời hạn 11 (mười một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, đơn vị đánh giá hồ sơ tiến hành các bước đánh giá hồ sơ gồm: đánh giá hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực có liên quan và kiểm tra hiện trường (trong trường hợp cần thiết) về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập Báo cáo đánh giá hồ sơ, dự thảo Tờ trình cấp phép.

Các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, sau thời hạn trên, nếu không có ý kiến coi như đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của đơn vị.

4. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi tổng hợp ý kiến (nếu có), trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Tờ trình phê duyệt hoặc văn bản trả hồ sơ. Trong vòng 01 (một) ngày làm việc, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm tra, xem xét kết quả giải quyết ký văn bản trình cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, đơn vị đánh giá hồ sơ trả lời bằng văn bản gửi đơn vị tiếp nhận chuyển cơ quan, tổ chức, cá nhân để từ chối giải quyết trong đó nêu rõ lí do từ chối hoặc hướng dẫn cơ quan, tổ chức, cá nhân bổ sung, khắc phục các tồn tại (nếu có) để đủ điều kiện thực hiện đánh giá hồ sơ theo quy định.

5. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt Quyết định cấp giấy phép hoạt động lĩnh vực đê điều. Trường hợp không cấp giấy phép, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do.

Trong thời hạn ½ (một nửa) ngày làm việc, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả đến đơn vị trả kết quả để trả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép.”

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2022.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTN, Ô Chính.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH







Trần Văn Quân

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 11/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 11/2022/QĐ-UBND

01

Luật Đê điều số 79/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 113/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×