Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Hà Giang sửa đổi Phụ lục số 02 quy đổi tỷ lệ khoáng sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 11/2015/QĐ-UBND

Quyết định 11/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đàm Văn Bông
Ngày ban hành:24/08/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 11/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

Số: 11/2015/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Giang, ngày 24 tháng 08 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

 

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính ph v phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư s158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính vhướng dn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ vphí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s145/TTr-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bsung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định s11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của y ban nhân dân tnh (có Phụ lục s 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các S: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tnh; Thủ trưng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- TTr. UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp
;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu VT; CV: CN, KT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 

STT

Tên dự án khai thác mỏ

Đơn vị tính

Hàm lượng (%)

Tỷ lệ quy đi về khoáng sn nguyên khai

Ghi chú

Chất có ích trong quặng đầu

Chất có ích trong tinh quặng

Chất có ích trong đuôi thải

Khoáng sn thành phm

Khoáng sn nguyên khai đ tính phí BVMT

 

I

QUNG ST

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ st Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê

Tấn

48,38

60,56

23,08

1

1,48

 

2

Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II).

Tấn

42,24

60,15

16,85

1

1,71

 

3

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (k cphần mở rộng).

Tấn

46,63

61,0

15,0

1

1,45

 

4

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Ngải Thu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ.

Tấn

60,0

60,0

-

1

1

Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải

II

QUNG CHÌ, KẼM

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên.

Tấn

15,81

57,5

0,03

1

3,64

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Bn Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê.

Tấn

19,52

63,35

1,02

1

3,37

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ chì kẽm Tả Pan, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê.

Tấn

21,99

66,665

1,04

1

3,13

 

4

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, km Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình.

Tấn

19,1

63,035

2,81

1

3,70

 

III

QUẶNG ANTIMON

1

Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh.

Tấn

11,19

99,85

2,0

1

10,65

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc.

Tấn

7,25

98,27

1,64

1

17,22

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc.

Tấn

6,97

98,27

1,64

1

18,13

 

IV

QUNG MANGAN

1

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngc Minh, huyện V Xuyên.

Tấn

15,26

21,67

3,83

1

1,56

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NViền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê.

Tấn

12,35

28,25

4,42

1

3,01

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện V Xuyên.

Tn

19,24

35,77

4,01

1

2,09

 

4

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NPia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê.

Tn

17,63

31,32

3,7

1

1,98

 

5

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang.

Tấn

12,16

17,29

0,96

1

1,46

 

6

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bn Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

14,63

21,14

2,87

1

1,55

 

7

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

12,36

26,59

1,99

1

2,37

 

8

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên

Tấn

20,0

37,64

4,96

1

2,17

 

V

QUNG THIẾC

1

Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram T Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn.

Tấn

48,21

99,75

0,25

1

2,07

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi