Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Hà Giang sửa đổi Phụ lục số 02 quy đổi tỷ lệ khoáng sản

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 11/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đàm Văn Bông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/08/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 11/2015/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 11/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

Số: 11/2015/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Giang, ngày 24 tháng 08 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

 

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính ph v phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư s158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính vhướng dn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ vphí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s145/TTr-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bsung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định s11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của y ban nhân dân tnh (có Phụ lục s 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các S: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tnh; Thủ trưng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- TTr. UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp
;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu VT; CV: CN, KT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 

STT

Tên dự án khai thác mỏ

Đơn vị tính

Hàm lượng (%)

Tỷ lệ quy đi về khoáng sn nguyên khai

Ghi chú

Chất có ích trong quặng đầu

Chất có ích trong tinh quặng

Chất có ích trong đuôi thải

Khoáng sn thành phm

Khoáng sn nguyên khai đ tính phí BVMT

 

I

QUNG ST

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ st Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê

Tấn

48,38

60,56

23,08

1

1,48

 

2

Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II).

Tấn

42,24

60,15

16,85

1

1,71

 

3

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (k cphần mở rộng).

Tấn

46,63

61,0

15,0

1

1,45

 

4

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Ngải Thu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ.

Tấn

60,0

60,0

-

1

1

Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải

II

QUNG CHÌ, KẼM

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên.

Tấn

15,81

57,5

0,03

1

3,64

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Bn Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê.

Tấn

19,52

63,35

1,02

1

3,37

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ chì kẽm Tả Pan, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê.

Tấn

21,99

66,665

1,04

1

3,13

 

4

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, km Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình.

Tấn

19,1

63,035

2,81

1

3,70

 

III

QUẶNG ANTIMON

1

Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh.

Tấn

11,19

99,85

2,0

1

10,65

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc.

Tấn

7,25

98,27

1,64

1

17,22

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc.

Tấn

6,97

98,27

1,64

1

18,13

 

IV

QUNG MANGAN

1

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngc Minh, huyện V Xuyên.

Tấn

15,26

21,67

3,83

1

1,56

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NViền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê.

Tấn

12,35

28,25

4,42

1

3,01

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện V Xuyên.

Tn

19,24

35,77

4,01

1

2,09

 

4

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NPia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê.

Tn

17,63

31,32

3,7

1

1,98

 

5

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang.

Tấn

12,16

17,29

0,96

1

1,46

 

6

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bn Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

14,63

21,14

2,87

1

1,55

 

7

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

12,36

26,59

1,99

1

2,37

 

8

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên

Tấn

20,0

37,64

4,96

1

2,17

 

V

QUNG THIẾC

1

Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram T Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn.

Tấn

48,21

99,75

0,25

1

2,07

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 11/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 11/2015/QĐ-UBND

01

Quyết định 20/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang

02

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×