Quyết định 09/2019/QĐ-UBND Hà Giang chi trả dịch vụ môi trường rừng

thuộc tính Quyết định 09/2019/QĐ-UBND

Quyết định 09/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định một số nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:09/2019/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:02/04/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 09/2019/QĐ-UBND

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

Số: 09/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Giang, ngày 02 tháng 4 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐNH MT S NI DUNG CHI TR DCH V MÔI TRƯNG RNG TRÊN ĐA BÀN TNH HÀ GIANG

----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN-QBVPTR ngày 27 tháng 02 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này quy định một số nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Hệ số K thành phần thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2, phần II, Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

2. Tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng

a) Đối tượng được tạm ứng: Bên cung ng dịch vụ môi trường rừng; đơn vị, tổ chức được giao hỗ trợ Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả.

b) Số lần tạm ứng là một lần trong năm kế hoạch; tỷ lệ tạm ứng tối đa 50% tổng số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng mà các đối tượng được nhận trong năm theo kế hoạch thu, chi đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

3. Đối với diện tích rừng có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng lớn hơn 2 lần mức hỗ trợ của ngân sách nhà nước cho khoán bảo vệ rừng từ một bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, thì phần chi trả lớn hơn 2 lần đó sẽ được điều tiết cho diện tích rừng của đối tượng có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân 01 ha từ thấp nhất trở lên, mức điều tiết không quá 50% số tiền lớn hơn 2 lần mức hỗ trợ của ngân sách nhà nước cho khoán bảo vệ rừng cho 01 đối tượng.

4. Kinh phí dự phòng hàng năm được trích 5% trên tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2019, thay thế Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản QPPL);
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH(60b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất