Quyết định 08/2022/QĐ-UBND Vũng Tàu Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 08/2022/QĐ-UBND

Quyết định 08/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:08/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:21/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

Số: 08/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-----------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 11/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 12/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 67/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 77/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 04/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 31/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;

Căn cứ Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1790/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2022 về việc dự thảo Quyết định Ban hành phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT(2). (5)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

QUY ĐỊNH

PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà rịa - Vũng Tàu)

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Việc xác định cột áp dụng và hệ số Kq để tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm có trong nước thải khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được căn cứ theo Hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quy định này và được chuyển đổi thể hiện vị trí một cách tương ứng trên Bản đồ phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) có liên quan đến hoạt động xả nước thải ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Quy định này không áp dụng đối với các dự án không thu hút đầu tư, dự án hạn chế thu hút đầu tư vùng thượng nguồn thuộc bản đồ khoanh vùng bảo vệ hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Giải thích thuật ngữ và ký hiệu

Trong Quy định này, các thuật ngữ và ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:

1. Kq: Là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm hoặc ứng với mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ.

2. Ký hiệu Cột A, Cột B tương ứng với Cột A, Cột B của giá trị C (giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải) tại các Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải.

3. Phương án xả thải: là bản trình bày, mô tả có nội dung chứa đựng thông tin (kèm tài liệu, bảng biểu, hình ảnh, bản vẽ) liên quan đến cơ sở xả thải; trong đó, phải có các thông tin chính gồm đặc điểm và tính chất của nước thải, công trình xử lý nước thải, quy mô xả thải, phương thức xả thải, chế độ xả thải, vị trí xả thải, kết cấu công trình xả thải.

Chương II. QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI

Điều 4. Quy định chung

1. Hệ thống sông Thị Vải, sông Dinh, sông Ray, sông Băng Chua - Đu Đủ, các sông, suối, kênh rạch khác và các hồ chứa trên địa bàn tỉnh được phân vùng theo mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải tại khu vực tiếp nhận nước thải xác định; chi tiết theo các bảng Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Quy định này.

2. Đối với các sông, suối, hồ chứa không thuộc phân vùng tiếp nhận nước thải được nêu tại khoản 1 Điều này thì áp dụng hệ số Kq=0,9 (ứng với các sông, suối, kênh rạch) và Kq = 0,6 (ứng với các hồ).

3. Toàn bộ vùng nước biển ven bờ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được phân vùng là vùng nước biển dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh và thể thao giải trí dưới nước.

4. Đối với các nguồn nước mặt sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt theo danh sách bảng Phụ lục 7 kèm theo Quy định này, thì áp dụng Quy định bảo vệ nghiêm ngặt, yêu cầu tuyệt đối không được cho xả nước thải trực tiếp vào dưới bất kỳ hình thức, quy mô nào.

5. Các Quy định tại khoản 1, 3 Điều này không áp dụng đối với các đối tượng tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định này.

Điều 5. Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải đối với các cơ sở có trong danh mục dự án hạn chế thu hút đầu tư tại vùng thượng nguồn thuộc bản đồ khoanh vùng bảo vệ hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh

Nước thải phát sinh từ hoạt động của các cơ sở có trong danh mục dự án hạn chế thu hút đầu tư tại vùng thượng nguồn thuộc bản đồ khoanh vùng bảo vệ hồ chứa nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh phải được xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải (tương ứng) cột A và phải được dẫn đưa đến xả vào nguồn tiếp nhận nước thải tại vùng hạ nguồn các nguồn nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt hoặc phải được xử lý đạt yêu cầu để đáp ứng phục vụ nhu cầu tái sử dụng theo quy định.

Điều 6. Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ven biển

1. Nước thải phát sinh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và du lịch ven biển tại các khu vực có hạ tầng kỹ thuật thoát nước hoàn chỉnh, bảo đảm đấu nối vào được hệ thống thu gom, xử lý nước thải khu vực được quản lý theo Quy định tại điểm b khoản 2 Điều 86 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

2. Nước thải phát sinh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và du lịch ven biển tại các khu vực chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung hoàn chỉnh phải được thu gom xử lý tại cơ sở đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải cột A trước khi thải vào nguồn tiếp nhận. Trường hợp thải trực tiếp ra biển, nước thải phải được thu gom xử lý tại cơ sở đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải cột A và phương án xả thải của cơ sở phải được sự đồng ý chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 7. Quy định phân vùng tiếp nhận nước thải đối với một số trường hợp cụ thể

Nước thải phát sinh từ hoạt động của các cơ sở sau đây phải được xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải (tương ứng) cột A trước khi thải ra nguồn tiếp nhận nước thải, không phân biệt mục đích sử dụng của nguồn nước (trừ các trường hợp: cơ sở đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở có hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh bồn bể định kỳ tách riêng với hệ thống xử lý nước thải, cơ sở xả nước làm mát không sử dụng clo hoặc hóa chất khử trùng để diệt vi sinh vật và cơ sở xả nước tháo khô mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường):

1. Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (bao gồm cả các dự án, cơ sở bên trong được miễn trừ đấu nối, xả trực tiếp nước thải ra môi trường), khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên.

2. Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có lưu lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên.

3. Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo Quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có lưu lượng nước thải 1.000 m3/ngày đêm trở lên.

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các cơ sở đang hoạt động thuộc đối tượng Quy định tại khoản 1 Điều 7 của Quy định này phải hoàn thành việc thu gom, xử lý nước thải đạt Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải (tương ứng) cột A trước ngày 01 tháng 01 năm 2024.

2. Các cơ sở đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) mà trong đó có yêu cầu phân vùng tiếp nhận nước thải ít nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì phải thực hiện theo Quy định này trước ngày 01 tháng 01 năm 2025.

3. Các cơ sở đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) mà trong đó có yêu cầu phân vùng tiếp nhận nước thải thải nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì được khuyến khích giữ nguyên áp dụng. Trường hợp, có yêu cầu thay đổi để được thực hiện theo Quy định này, Chủ cơ sở phải báo cáo cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) để được xem xét, chấp thuận trước khi triển khai áp dụng.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.

2. Trường hợp các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia viện dẫn tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng Quy định tương ứng tại văn bản quy phạm pháp luật mới.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Quy định cho phù hợp./.

PHỤ LỤC 1

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG THỊ VẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên (sông, kênh rạch, suối...)

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Đoạn sông

Tọa độ VN2000

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí đầu (X,Y)

Vị trí cuối (X,Y)

Sông Thị Vải

B

1,0

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

419451.28

1177208.18

419,156.18

1163492.88

Sông Cái Mép

B

0,9

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

419156.18

1163492.88

417849.29

1161680.09

Rạch Rạng

B

0,9

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

418016.94

1176063.76

418504.33

1175049.63

Tắc Cá Trủng

B

0,9

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

419456.34

1175582.02

418621.41

1174083.51

Rạch Mương

B

0,9

Phường Mỹ Xuân

Phường Phú Mỹ

424517.22

1174929.91

419966.82

1173516.93

Suối Thị Vải

B

0,9

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

425810.07

1174908.83

424517.22

1174929.91

Suối Nhum

B

0,9

Phường Hắc Dịch

Phường Mỹ Xuân

427524.48

1175463.90

425810.07

1174908.83

Suối Lội

B

0,9

Xã Tóc Tiên

Xã Tóc Tiên

429028.10

1173587.88

427088.84

1173935.69

Suối Sao

B

0,9

Phường Phú Mỹ

Phường Phú Mỹ

427008.45

1172521.41

421580.25

1173956.77

Rạch Bàn Thạch

B

0,9

Phường Tân Phước

Phường Tân Phước

421250.01

1168369.12

420818.46

1166411.57

Rạch Chàm

B

0,9

Phường Phú Mỹ

Phường Phú Mỹ

421782.91

1169392.23

421250.01

1168369.12

Rạch Ông Trịnh

B

0,9

Phường Tân Phước

Phường Tân Phước

421079.56

1166337.95

423366.81

1167078.88

Rạch Ngã Tư

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Tân Phước

424954.91

1166306.23

419476.91

1163453.23

Suối Ba Sình

B

0,9

Xã Tân Phước

Xã Tân Phước

426621.82

1170279.36

424727.84

1168277.20

PHỤ LỤC 2

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG DINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên (sông, kênh rạch, suối...)

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Đoạn sông

Tọa độ VN2000

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí đầu (X,Y)

Vị trí cuối (X,Y)

Sông Dinh: Từ đập sông Dinh 1 (trạm bơm cũ của nhà máy nước sông Dinh) lên phía thượng lưu.

B

0,9

Xã Nghĩa Thành

Phường Phước Hưng

436697.79

1168032.90

436564

1162927

Sông Dinh: Phía dưới đập sông Dinh 1 xuống hạ lưu.

B

1,0

Phường Phước Hưng

Phường 11

436564

1162927

430907.40

1150932.98

Sông Xoài

B

0,9

Xã Sông Xoài

Xã Sông Xoài

435826.68

1181606.88

436070.59

1177950.52

Suối Sông Xoài

B

0,9

Xã Cù Bị

Xã Sông Xoài

435739.85

1185689.71

435826.68

1181606.88

Suối Liên Hiệp

B

0,9

Xã Cù Bị

Xã Láng Lớn

443993.42

1188551.09

438092.41

1184306.18

Suối Đá

B

0,9

Xã Xà Bang

Xã Láng Lớn

443077.41

1186412.68

436016.67

1179643.10

Suối Cơm

B

0,9

Xã Láng Lớn

Xã Láng Lớn

438454.36

1178113.46

437335.31

1176416.65

Suối Chà Răng

B

0,9

Xã Xà Bang

Xã Sông Xoài

443896.15

1190162.09

435874.78

1181653.11

Suối Trích

B

0,9

Xã Bàu Chinh

Xã Láng Lớn

441901.26

1181447.66

437271.36

1176969.89

Suối Nhạc

B

0,9

Xã Láng Lớn

Xã Bình Ba

439863.20

1178541.84

438400.59

1176563.01

Suối Lúp

B

0,9

Thị trấn Ngãi Giao

Xã Bình Ba

443526.90

1178104.50

438974.16

1174957.01

Sông Cả (hạ lưu hồ Đá Đen)

B

0,9

Xã Suối Nghệ

Xã Nghĩa Thành

435795.36

1174317.83

436697.79

1168032.90

Suối Son

B

0,9

Xã Nghĩa Thành

Xã Nghĩa Thành

436898.54

1171065.67

439203.59

1170877.46

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở lên thượng nguồn)

B

0,9

Xã Sông Xoài

Xã Sông Xoài

433559.81

1183746.64

433446.34

1175019.74

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở xuống hạ nguồn)

B

0,9

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

433252.76

1172202.06

436519.88

1168851.60

Suối Đá

B

0,9

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

432954.37

1169969.15

434723.69

1170275.38

Suối Giao Kèo

B

0,9

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

430887.86

1170643.42

432892.81

1169992.21

Suối Sông Cầu

B

0,9

Xã Nghĩa Thành

Xã Hòa Long

439668.75

1166994.75

438268.02

1165832.21

Sông Bà Cội

B

0,9

Phường Long Hương

Phường 12

435793.91

1158641.23

434499.91

1155475.23

Sông Cây Khế

B

0,9

Phường 12

Phường 12

434212.99

1154126.27

438199.21

1153463.21

Rạch Sấu

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

432904.75

1153473.13

433222.32

1152347.45

Sông Cửa Lấp

B

0,9

Phường 12

Xã Phước Tỉnh

437016.17

1157119.53

436696.91

1150690.23

Sông Cỏ May

B

0,9

Phường Phước Trung

Phường 12

438552.99

1157831.23

434499.91

1155475.23

Sông Rạch Hào

B

0,9

Phường Phước Trung

Phường Phước Trung

437544.45

1159489.83

437012.34

1158023.40

PHỤ LỤC 3

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG RAY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên (sông kênh rạch suối...)

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Đoạn sông

Tọa độ VN2000

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí đầu (XY)

Vị trí cuối (XY)

Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) lên phía thượng lưu.

B

1,2

Xã Tân Lâm

Xã Tân Lâm

467264.90

1194774.51

457227.36

1185905.17

Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) về phía hạ lưu sông Ray - cửa Lộc An

B

0,9

Xã Hòa Bình

Xã Lộc An

457760.43

1176706.92

458055.32

1158191.34

Suối Bà Lú

B

0,9

Xã Tân Lâm

Xã Tân Lâm

459422.02

1188020.43

465467.23

1186563.01

Suối Nùng Tung

B

0,9

Xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

460192.25

1182692.94

459308.59

1181,668.9 8

Suối Tầm Bó

B

0,9

Xã Quảng Thành

Xã Sơn Bình

447208.39

1182742.63

454017.62

1180719.11

Suối Gia Hoét

B

0,9

Xã Quảng Thành

Xã Sơn Bình

449019.19

1183005.55

452968.15

1179975.93

Suối Tầm Bong

B

0,9

Xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

459027.39

1183119.59

458526.01

1182570.66

Suối Khỉ

B

0,9

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Bình

454770.89

1174707.14

456259.96

1173643.52

Suối Giàu

B

0,9

Xã Xuân Sơn

Xã Suối Rao

450311.14

1176284.66

451738.89

1172885.93

Suối Giao

B

0,9

Xã Suối Rao

Xã Suối Rao

453107.45

1170108.77

455747.04

1168632.26

Suối Lồ Ồ

B

0,9

Xã Bình Giã

Xã Đá Bạc

446730.84

1175462.27

449838.66

1168721.18

Suối Lồ Ồ 2

B

0,9

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

449066.91

1173104.30

452430.92

1167494.30

Suối Lồ Ồ nhỏ

B

0,9

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

449903.14

1168542.59

451312.19

1168091.14

Suối Đá Bàng

B

0,9

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

445615.50

1172185.97

445806.22

1169325.26

Suối Sâu

B

0,9

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

456,611.20

1,166,692.88

457,125.70

1,161,824.9 6

Suối Tre

B

0,9

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

457152.77

1166151.63

457169.53

1163620.99

Sông Đăng

B

0,9

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

453615.64

1161241.69

458209.11

1160877.60

Suối Mả Trốc

B

0,9

Xã Phước Long Thọ

Xã Phước Long Thọ

449879.25

1161924.12

453544.01

1160939.43

Sông Bà Đáp

B

0,9

Xã Lộc An

Xã Lộc An

453862.82

1158292.35

456350.63

1157464.16

Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa

B

0,9

Xã Hòa Hưng

Xã Hòa Hội

464496.13

1179412.64

468146.92

1170564.90

Sông Hỏa - Hạ lưu hồ Sông Hỏa Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa

B

0,9

Xã Hòa Hội

Xã Bông Trang

466054.02

1168370.76

469142.91

1170745.23

Suối Le

B

0,9

Xã Bàu Lâm

Xã Hòa Hội

461627.48

1182885.75

464421.20

1179497.77

Suối Dán Ý

B

0,9

Xã Bàu Lâm

Xã Hòa Hội

462674.94

1182944.41

464421.20

1179497.77

Suối Cầu 3

B

0,9

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hội

466696.14

1178326.25

466954.97

1176391.87

Suối Chua

B

0,9

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Hội

462405.09

1172189.37

464462.07

1171440.14

Suối Sóc

B

0,9

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hội

463889.93

1177311.38

464244.11

1172352.83

Suối Đá

B

0,9

Xã Bông Trang

Xã Bông Trang

468031.13

1168034.55

465974.15

1166835.77

Suối Cát

B

0,9

Xã Bông Trang

Xã Bông Trang

466081.26

1166817.81

468813.02

1164823.47

 

PHỤ LỤC 4

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO HỆ THỐNG SÔNG BĂNG CHUA - ĐU ĐỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên (sông kênh rạch suối...)

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Đoạn sông

Tọa độ VN2000

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí đầu (XY)

Vị trí cuối (XY)

Sông Băng Chua - Đu Đủ

B

0,9

Xã Hòa Hiệp

Xã Bình Châu

473220.70

1188353.46

479538.94

1174895.78

Suối Bang

B

0,9

Xã Bình Châu

Xã Bình Châu

476051.30

1177165.16

479362.973

1174376.24

Suối Cầu 5

B

0,9

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

469615.74

1183898.20

476051.30

1177165.17

Suối Cầu 6

B

0,9

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

473185.47

1183102.13

476190.08

1177163.62

Suối Các

B

0,9

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

471518.40

1186095.81

471798.80

1184756.88

Suối Đá

B

0,9

Xã Bình Châu

Xã Bình Châu

471701.93

1173184.21

474635.15

1168146.42

Sông Lô

B

0,9

Xã Bình Châu

Xã Bình Châu

479056.40

1169481.92

478968.82

1167971.77

Suối nước mặn

B

0,9

Xã Bình Châu

Xã Bình Châu

478395.08

1172089.99

479826.26

1170688.27

PHỤ LỤC 5

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI CÁC SÔNG SUỐI KÊNH RẠCH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Tên (sông kênh rạch suối...)

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Đoạn sông

Tọa độ VN2000

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí đầu (XY)

Vị trí cuối (XY)

Rạch Cái Mép

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

419485.98

1160565.32

419768.75

1159400.96

Rạch Ông

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

421697.22

116,172.31

419544.20

1160631.85

Ngọn Hộ Bài

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

420338.45

116,492.55

420908.16

1158968.49

Vàm Ông Bền

B

0,9

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

423241.03

115,899.87

422733.70

1158026.61

Sông Cá Cóc

B

0,9

Xã Tân Phước

Xã Tân Hòa

422886.91

1164281.23

422576.91

1158485.23

Sông Mỏ Nhát

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

422779.44

116,029.28

424147.56

1160937.50

Ngọn Như Giữa

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

421,781.42

116,752.44

422754.49

1159638.00

Ngọn Như Đầu

B

0,9

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

423103.80

116,505.12

423128.75

1159924.92

Rạch Tre

B

0,9

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

426779.18

1162711.16

426962.09

1161104.07

Tắc So Đũa

B

0,9

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

423619.44

1159829.28

424609.14

1159213.84

Tắc Hào

B

0,9

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

424783.80

1160236.80

425124.79

1159737.80

Sông Chà Và

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

430688.74

1156606.51

429533.54

1153841.44

Sông Rạng

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

428883.99

1158519.38

424733.91

1159055.81

Sông Bãi Bùn

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

427145.77

1158968.49

427694.68

1158003.74

Rạch Ngọn Ông Mén

B

0,9

Xã Tân Hòa

Xã Long Sơn

426363.99

1160594.43

427495.08

1159771.06

Sông Xóm Mới

B

0,9

Xã Tân Hải

Xã Tân Hải

427021.02

1161060.17

427898.70

1160108.85

Sông Ông Bông

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

428041.61

1158151.13

428817.45

1158209.58

Sông Bồ Hóc

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Tân Hải

427869.34

1157997.50

429532.69

1 1158783.44

Sông Bến Điệp

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

424,101.81

1155768.59

428181.37

1154968.19

Kênh Bến Đình

B

0,9

Phường Thắng Nhì

Phường Thắng Nhì

425560.91

1147610.23

427370.91

1147830.23

Sông Mũi Giụi

B

0,9

Phường Kim Dinh

Xã Long Sơn

434447.94

1157419.48

431004.77

1159627.61

Sông Bà Tìm

B

0,9

Phường Long Hương

Phường Long Hương

434123.59

1159428.00

433000.82

1159619.28

Sông Lạch Ván

B

0,9

Xã Tân Hải

Xã Tân Hải

428509.73

1160205.62

429333.10

1158974.72

Rạch Bến Gỗ

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

428202.01

1154329.78

428181.37

1154968.19

Rạch Cồn Bần

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

428817.45

1156762.45

428892.31

1157727.20

Sông Long Hòa

B

0,9

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

432659.82

1159827.20

433125.57

1157747.99

Rạch Gò Găng

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

432293.89

1152903.45

431121.22

1152811.96

Rạch Mũi Giụi

B

0,9

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

432518.45

1155905.83

431570.32

1156205.22

Rạch Cầu Cháy

B

0,9

Phường 12

Phường 11

430850.91

1148353.23

430900.91

1151681.23

Rạch Bà

B

0,9

Phường Rạch Dừa

Phường 10

432782.91

1153908.23

433340.91

1152601.23

Rạch Sáo

B

0,9

Phường 11

Phường 12

444235.91

1163748.23

443624.91

1159257.23

PHỤ LỤC 6

QUY ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN TIẾP NHẬN LÀ CÁC HỒ CHỨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên sông

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Ghi chú

01

Hồ Bút Thiền

B

0,6

Huyện Đất Đỏ và Long Điền

02

Hồ Lồ Ô

B

0,6

Huyện Đất Đỏ

03

Hồ Sở Bông

B

0,6

Huyện Đất Đỏ

04

Hồ Suối Môn

B

0,6

05

Hồ Gia Hoét

B

0,6

Huyện Châu Đức

06

Hồ Tầm Bó

B

0,6

07

Hồ Gia Hoét 1

B

0,6

08

Hồ Gia Hoét 2

B

0,6

09

Hồ Suối Giàu

B

0,6

10

Hồ Suối Lúp

B

0,6

11

Hồ Suối Chích

B

0,6

12

Hồ Suối Đôi

B

0,6

13

Hồ Suối Đá

B

0,6

TX. Phú Mỹ

14

Hồ Phước Bình

B

0,6

15

Hồ Nhà Bè

B

0,6

16

Hồ Giao Kèo

B

0,6

17

Hồ Suối Giao

B

0,6

18

Hồ Nước Ngọt

B

0,6

19

Hồ Rạch Chanh

B

0,6

20

Hồ Sông Kinh

B

0,6

Huyện Xuyên Mộc

21

Hồ Bầu Úc

B

0,6

TP. Bà Rịa

22

Hồ Mang Cá

B

0,6

TP. Vũng Tàu

23

Hồ Bàu Trũng

B

0,6

24

Hồ Bàu Sen

B

0,6

25

Hồ Võ Thị Sáu

B

0,6

26

Hồ Rạch Bà

B

0,6

27

Hồ Á Châu

B

0,6

PHỤ LỤC 7

CÁC HỒ CẤP NƯỚC SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên hồ

Ghi chú

01

Hồ Đá Bàng

Huyện Đất Đỏ và Châu Đức

02

Hồ Kim Long

Huyện Châu Đức

03

Hồ Đá Đen

04

Hồ Sông Ray

05

Hồ Núi Nham

06

Hồ Châu Pha

Thị xã Phú Mỹ

07

Hồ Suối Nhum

08

Hồ Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc

09

Hồ Suối Cát

10

Hồ Sông Hỏa

11

Hồ Quang Trung

Huyện Côn Đảo

12

Hồ An Hải

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi