Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Kiên Giang Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra nguyên khai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Vũ Hồng
Ngày ban hành:04/05/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

Số: 06/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Kiên Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT, ngày 11 tháng 4 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Vũ Hồng

QUY ĐỊNH

TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường phải nộp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang trong trường hợp tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản mà không lắp đặt được trạm cân theo quy định tại Khoản 2, Điều 42 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc kê khai, thu, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Quy định này không áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản có lắp đặt trạm cân tại vị trí đưa khoáng sản nguyên khai ra khỏi khu vực khai thác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai

STT

Số lượng khoáng sản thành phẩm

Số lượng khoáng sản nguyên khai

Tỷ lệ quy đổi

I

Đá xây dựng

1

1m3 đá thành phẩm (bao gồm đá 1cm x 2cm, 2cm x 4cm, 4cm x 6cm, 20cm x 30cm, đá mi, bụi…)

0,91m3

0,91

2

Đá chẻ theo quy cách các loại

a)

120 viên đá thềm (50cm x 20cm x 5-7cm) = 1m3

1,40m3

1,40

b)

100 cây đà 1m (10cm x 10cm x 100cm) = 1m3

1,40m3

1,40

c)

67 cây đà 1,5m (10cm x 10cm x 150cm) = 1m3

1,40m3

1,40

d)

50 cây đà 2m (10cm x 10cm x 200cm) = 1m3

1,40m3

1,40

đ)

40 cây đà 2,5m (10cm x 10cm x 250cm) = 1m3

1,40m3

1,40

e)

33 cây đà 3m (10cm x 10cm x 300cm) = 1m3

1,40m3

1,40

g)

28 cây đà 3,5m (10cm x 10cm x 350cm) = 1m3

1,40m3

1,40

II

Đá vôi

1

1m3 đá vôi để nung vôi, xay nghiền bột đá...

1,03m3

1,03

2

1m3 đá vôi để sản xuất xi măng

1,03m3

1,03

III

1m3 đất sỏi đỏ, đất và cát san lấp mặt bằng

1,33m3

1,33

IV

1 tấn than bùn

2,50 tấn

2,50

V

Đất sét làm gạch ngói

1

889 viên gạch ống 80x80x180 = 1m3

1,00m3

1,00

2

1.121viên gạch thẻ 40x80x180 = 1m3

1,00m3

1,00

VI

1m3 đất sét làm xi măng

1,00m3

1,00

VII

1m3 vật liệu san lấp từ biển (bao gồm các mỏ khoáng sản biển có nguồn gốc trầm tích dùng để san lấp mặt bằng)

1,30m3

1,30

Ngoài ra, đối với các loại đá chẻ thành phẩm có kích cỡ khác khi quy đổi ra khoáng sản nguyên khai thì áp dụng tỷ lệ quy đổi bằng 1,4.

Điều 4. Phương pháp xác định số lượng khoáng sản nguyên khai

Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3) = số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3) x tỷ lệ quy đổi.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Căn cứ Quy định này và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan, giao trách nhiệm cho:

1. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, đôn đốc các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản thực hiện kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định.

2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quy định này và các quy định của pháp luật hiện hành hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản kê khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc hoặc phát sinh các vấn đề dẫn đến cần phải điều chỉnh Quy định này cho phù hợp, thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 394/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu 1 thuộc Khu đô thị số 1 thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên; Hạng mục: Xây dựng tuyến đường phía Đông Bắc và Tây Bắc giáp lô CT.1; CT.2 của dự án Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân tại Khu đô thị mới thị trấn Nếnh”

Quyết định 394/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu 1 thuộc Khu đô thị số 1 thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên; Hạng mục: Xây dựng tuyến đường phía Đông Bắc và Tây Bắc giáp lô CT.1; CT.2 của dự án Khu nhà ở xã hội dành cho công nhân tại Khu đô thị mới thị trấn Nếnh”

Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi