Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Sóc Trăng về đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục

thuộc tính Quyết định 05/2019/QĐ-UBND

Quyết định 05/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:05/2019/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:11/02/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sóc Trăng, ngày 11 tháng 02 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA VÀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRÊN ĐA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho Trạm quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư s 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã svà tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/7T-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản , tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sn cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá hot đng quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này áp dụng cho các trạm quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc tự động phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 02 năm 2019.

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc tự động liên tục môi trường nước mặt lục địa và môi trường không khí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và các quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA VÀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

 

1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục

STT

Mã hiu

Thông số quan trắc

Đơn giá

(đồng/trung bình ngày)

1

NMC1a

Nhiệt độ

222.500

2

NMC1b

pH

222.500

3

NMC1c

ORP

222.500

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

236.700

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

236.400

6

NMC4

Độ đục

345.000

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

294.400

8

NMC6

Amoni (NH4+)

311.800

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

385.800

2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí tự động liên tục

STT

Mã hiu

Thông số quan trắc

Đơn giá

(đồng/trung bình ngày)

1

KKC1a

Nhiệt độ

142.300

2 -

KKC1b

Độ ẩm

142.300

3

KKC1c

Tc độ gió

142.300

4

KKC1d

Hướng gió

142.300

5

KKC1đ

Bức xạ mặt trời

142.300

6

KKC1e

Áp suất khí quyển

142.300

7

KKC2a

Bụi TSP

222.200

8

KKC2b

Bụi PM 10

222.200

9

KKC2c

Bụi PM 2.5

222.200

10

KKC3a

Khí NO

424.600

11

KKC3b

NO2

424.600

12

KKC3c

NOx

424.600

13

KKC4

SO2

356.500

14

KKC5

CO

387.700

15

KKC6

O3

223.300

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí đi lại, vn chuyển (người và thiết bị) từ đơn vị quan trắc đến đa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc./.

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất