Công văn 1295/BTNMT-BĐKH 2023 triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1295/BTNMT-BĐKH

Công văn 1295/BTNMT-BĐKH của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1295/BTNMT-BĐKHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:03/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Công văn 1295/BTNMT-BĐKH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1295/BTNMT-BĐKH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1295/BTNMT-BĐKH PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1295/BTNMT-BĐKH
V/v triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn; Quyết định số 01/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính, ngày 04 tháng 3 năm 2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường có Văn bản 1095/BTNMT-BĐKH về việc triển khai thực hiện các quy định pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu. Để có thông tin kịp thời phục vụ công tác quản lý nhà nước về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Ủy ban:

1. Chỉ đạo, đôn đốc các cơ sở thuộc danh mục các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính tại Quyết định số 01/2022/QĐ-TTg đóng trên địa bàn cập nhật, cung cấp thông tin, dữ liệu theo biểu mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo.

2. Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trực thuộc có liên quan rà soát, cập nhật, điều chỉnh danh mục các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính trên địa bàn quản lý theo tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định số 06/2022/NĐ- CP bảo đảm tính chính xác, thống nhất và minh bạch, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường (Biểu mẫu tổng hợp thông tin tại Phụ lục 2 kèm theo).

3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn trực thuộc có liên quan tổ chức thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở cho năm 2024 trở đi theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Văn bản kèm theo thông tin, dữ liệu được thống kê theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ quản lý lĩnh vực có liên quan trước ngày 30 tháng 6 năm 2023 để rà soát, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục cập nhật các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính theo quy định.

Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng cảm ơn sự phối hợp chặt chẽ của Quý Ủy ban./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- PTTgCP, Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Lưu: VT, VP(TH), PC, BĐKH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

PHỤ LỤC 1.

BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Công văn số 1295/BTNMT-BĐKH ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TÊN CƠ SỞ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở:..................................................................................................................

2. Địa chỉ:.......................................................................................................................

3. Mã số thuế: …………………………….........................................................................

4. Thông tin liên hệ:......................................................................................................

.......................................................................................................................................

5. Người đại diện: ........................................................................................................

6. Ngành nghề sản xuất/kinh doanh chính: ................................................................

B. SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH CẤP CƠ SỞ

STT

HẠNG MỤC THÔNG TIN, DỮ LIỆU

NĂM .......

I

Số liệu về lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch (trong các hoạt động vận hành phương tiện, máy móc sử dụng xăng, dầu, than)*

 

1

Than đá (tấn)

 

2

Dầu: DO, FO,... (1000 lít)

 

3

Xăng: A95, A92,.... (1000 lít)

 

4

Khác: ..... (đề nghị ghi rõ tên loại và đơn vị tính)

 

II

Thời gian vận hành/sản xuất các loại phương tiện, máy móc phục vụ sản xuất, kinh doanh tại cơ sở (chi tiết cho từng lại phương tiện, thiết bị máy móc) (đơn vị tính: giờ)

 

III

Tổng lượng điện tiêu thụ từ điện lưới của cơ sở (đơn vị tính: MWh)

 

IV

Sản xuất và tiêu thụ điện từ các nguồn năng lượng tái tạo (nếu có) tại cơ sở

 

1

Lượng điện sản xuất (đơn vị tính: MWh)

 

2

Lượng điện tiêu thụ (đơn vị tính: MWh)

 

V

Thông tin về nguyên liệu sử dụng: đề nghị nêu rõ từng loại nguyên liệu, đơn vị tính, các thông tin kỹ thuật khác đề nghị cung cấp trong phần thông tin khác

 

VI

Sản lượng sản phẩm (trường hợp có nhiều loại đề nghị nêu rõ)

 

Thông tin khác (1. Thông số kỹ thuật của từng nhiên liệu sử dụng (nhiệt trị, hàm lượng các-bon,...); 2. Thông tin về thành phần nguyên liệu sử dụng (nếu có); 3. Thông tin về công tác xử lý chất thải (chất thải sản xuất, sinh hoạt) như lượng phát thải, thành phần trước và sau xử lý,...); 4. Các số liệu cần thiết khác để phục vụ quá trình tính toán kiểm kê khí nhà kính từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của cơ sở do Bộ quản lý lĩnh vực yêu cầu đối với từng lĩnh vực hoạt động cụ thể)

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

 

............, ngày ....... tháng ...... năm ...........
Người đại diện
(ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 2.

BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN CƠ SỞ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Công văn số 1295/BTNMT-BĐKH ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

TÊN CƠ SỞ

ĐỊA CHỈ

NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CHỦ YẾU

- Lượng phát thải khí nhà kính trong năm 2022 (tấn CO2 tương đương) (nếu có)/

- Tổng năng lượng tiêu thụ (TOE)*/

- Công suất xử lý chất thải rắn theo năm (Tấn)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

...

 

 

 

 

*Lấy theo báo cáo kiểm toán năng lượng.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi