Công văn 1067/BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ vốn viện trợ bổ sung của AusAID năm 2011 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch & Vệ sinh môi trường nông thôn cho 62 huyện nghèo
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 1067/BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1067/BNN-TCTL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: | 20/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 1067/BNN-TCTL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------ Số: 1067/BNN-TCTL V/v: phân bổ vốn viện trợ bổ sung của AusAID năm 2011 thực hiện CTMTQG Nước sạch & VSMTNT cho 62 huyện nghèo | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Tài chính |
TT | Tỉnh | Nhu cầu bổ sung kinh phí | Dự kiến bổ sung kinh phí |
1 | Hà Giang | 39.520 | 10.000 |
2 | Cao Bằng | 26.665 | 12.000 |
3 | Lào Cai | 9.448 | 6.000 |
4 | Yên Bái | 9.000 | 5.000 |
5 | Bắc Cạn | 7.611 | 5.000 |
6 | Phú Thọ | 69.831 | 7.000 |
7 | Bắc Giang | 10.201 | 8.000 |
8 | Sơn La | 41.180 | 15.000 |
9 | Lai Châu | 28.950 | 20.000 |
10 | Điện Biên | 18.766 | 5.000 |
11 | Thanh Hóa | 14.906 | 8.000 |
12 | Nghệ An | 10.489 | 0 |
13 | Quảng Bình | 14.100 | 0 |
14 | Quảng Trị | 12.000 | 5.000 |
15 | Quảng Nam | 17.545 | 0 |
16 | Quảng Ngãi | 27.600 | 4.000 |
17 | Bình Định | 13.270 | 6.000 |
18 | Ninh Thuận | 49.987 | 10.000 |
19 | Lâm Đồng | 0 | 0 |
20 | Kon Tum | 14.316 | 10.000 |
Tổng cộng: | 435.386 | 136.000 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c); - Vụ: Kế hoạch, Tài chính; - Lưu: VT, TCTL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đào Xuân Học |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây