Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Văn bản hợp nhất 27/VBHN-BTC năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành hợp nhất Thông tư quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Văn bản hợp nhất 27/VBHN-BTC
Số hiệu: | 27/VBHN-BTC | Ngày ký xác thực: | 26/12/2022 |
Loại văn bản: | Văn bản hợp nhất | Cơ quan hợp nhất: | Bộ Tài chính |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Văn bản hợp nhất 27/VBHN-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ[1]
Quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
_______________
Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
2. Thông tư số 51/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 và được áp dụng từ năm ngân sách 2022.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước.[2]
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước, bao gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nước; cấp ngân sách nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách nhà nước các cấp;
b) Đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước;
c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương”
1. Nội dung phân loại
Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Chương được mã số hóa theo 3 ký tự theo từng cấp quản lý: Đối với cơ quan ở cấp trung ương, mã số từ 001 đến 399; đối với cơ quan ở cấp tỉnh, mã số từ 400 đến 599; đối với cơ quan ở cấp huyện, mã số từ 600 đến 799; đối với cơ quan cấp xã, mã số từ 800 đến 989;
b) Cách thức bố trí
Đối với cơ quan chủ quản hoặc đơn vị, tổ chức kinh tế được bố trí mã riêng cho từng cơ quan chủ quản hoặc đơn vị, tổ chức kinh tế; các đơn vị trực thuộc cơ quan chủ quản (hoặc thuộc đơn vị, tổ chức kinh tế cấp trên) được sử dụng mã Chương của cơ quan chủ quản (đơn vị, tổ chức kinh tế cấp trên).
Đối với các đơn vị, tổ chức kinh tế hoặc cá nhân độc lập, có cùng tính chất được bố trí mã Chương chung cho các đơn vị.
3. Nguyên tắc hạch toán
a)[3] Về nguyên tắc sử dụng mã Chương khi thực hiện sáp nhập các cơ quan, tổ chức trực thuộc các cấp chính quyền: Trong quá trình thực hiện cải cách bộ máy hành chính nhà nước, trường hợp cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền sáp nhập, hợp nhất, trong khi chưa có mã Chương mới cho cơ quan hợp nhất, thì sử dụng mã Chương của đơn vị có tỷ trọng chi thường xuyên lớn nhất trong tổng số chi thường xuyên của các đơn vị được hợp nhất, sáp nhập hoặc sử dụng mã chương của đơn vị có tên ở vị trí đầu tiên của tên đơn vị được hợp nhất, hoặc vẫn sử dụng mã Chương riêng (theo yêu cầu quản lý);
Ví dụ:
- Đơn vị hợp nhất “ Văn phòng Huyện ủy, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân” thì tạm thời sử dụng mã Chương 709- Huyện ủy.
- Các đơn vị Trung tâm văn hóa huyện; Đội điện ảnh huyện; Đài phát thanh huyện khi hợp nhất lấy tên là “Trung tâm truyền thông văn hóa” thì tạm thời sử dụng mã Chương 640 “Đài phát thanh” (do số chi thường xuyên của Đài phát thanh huyện có tỷ trọng lớn nhất trong tổng số chi thường xuyên của 3 đơn vị).
b) Các trường hợp ủy quyền
- Trường hợp cơ quan, đơn vị được cơ quan thu ủy quyền thu, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy quyền thu. Riêng các khoản thu do cơ quan thuế, cơ quan hải quan ủy quyền thu hạch toán vào chương người nộp.
- Trường hợp cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí ủy quyền của cơ quan khác, hạch toán theo Chương của cơ quan ủy quyền chi.
4. Danh mục mã Chương
Danh mục mã Chương được quy định chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư này. Sở Tài chính hướng dẫn việc hạch toán mã số Chương trên địa bàn để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa phương; không ban hành mã số khác với Thông tư này.
Điều 3. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Loại, Khoản”
1. Nội dung phân loại
a) Loại dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo lĩnh vực chi ngân sách được quy định tại Điều 36 và Điều 38 của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Khoản là phân loại chi tiết của Loại, dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế quốc dân được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Loại được mã số hóa theo 3 ký tự, với các giá trị lá số chẵn theo hàng chục, khoảng cách giữa các Loại là 30 giá trị. Riêng Loại các hoạt động kinh tế là 60 giá trị;
b) Khoản được mã số hóa theo 3 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9 liền sau mã số của từng Loại tương ứng.
3. Nguyên tắc hạch toán
Hạch toán phân bổ dự toán ngân sách nhà nước theo Loại, Khoản phù hợp với nội dung dự toán được giao. Trường hợp một dự án có nhiều công năng, căn cứ công năng chính của dự án để xác định Loại, Khoản phù hợp.
Khi hạch toán chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản theo đúng nội dung phân loại, căn cứ mã số Khoản để xác định khoản chi ngân sách thuộc Loại tương ứng. Cụ thể như sau:
a) Loại Quốc phòng (ký hiệu 010)
Để phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về quốc phòng của đơn vị chuyên trách Trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm chi công tác dân quân tự vệ của các cơ quan, đơn vị ngoài lực lượng chuyên trách của Trung ương và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực hoạt động tương ứng của từng cơ quan, đơn vị.
b) Loại An ninh và trật tự an toàn xã hội (ký hiệu 040)
Để phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động về an ninh và trật tự an toàn xã hội của đơn vị chuyên trách trung ương và địa phương theo phân cấp; không gồm chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các cơ quan, đơn vị ngoài lực lượng chuyên trách Trung ương và địa phương được phản ánh trong từng lĩnh vực hoạt động tương ứng của từng cơ quan, đơn vị.
c) Loại Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (ký hiệu 070)
Để phản ánh, hạch toán các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động giáo dục - đào tạo và dạy nghề, như sau:
- Giáo dục - đào tạo:
+ Chi các hoạt động giáo dục - đào tạo bao gồm các hoạt động giáo dục mầm non; giáo dục tiểu học; giáo dục trung học cơ sở; giáo dục trung học phổ thông; giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; giáo dục đại học, sau đại học, phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ sung nguồn nhân lực khoa học và công nghệ; đào tạo khác trong nước; đào tạo ngoài nước; đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo nước ngoài); các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo khác.
+ Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục - đào tạo bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây dựng, cải tạo trường học, cải tạo cơ sở đào tạo, nhà làm việc, trang thiết bị học tập; chi hoạt động của các cơ sở giáo dục theo chế độ quy định.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục đào tạo; đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển giáo dục, đào tạo.
- Giáo dục nghề nghiệp:
+ Chi các hoạt động giáo dục nghề nghiệp của hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm các hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.
+ Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây dựng, cải tạo cơ sở giáo dục nghề nghiệp, trang thiết bị học nghề; chi hoạt động của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo chế độ quy định.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Tổng cục Dạy nghề; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển dạy nghề.
d) Loại Khoa học và công nghệ (ký hiệu 100)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng về khoa học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ khác. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ.
- Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động khoa học và công nghệ bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ cho các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng về khoa học tự nhiên và kỹ thuật, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học và công nghệ khác. Bao gồm cả các khoản chi để phục vụ cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Khoa học và công nghệ.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ; chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo trình độ đại học, sau đại học bao gồm cả phát hiện và đào tạo bồi dưỡng nhân tài để bổ sung nguồn nhân lực khoa học và công nghệ theo Luật Giáo dục đại học; chi ngân sách cho các hoạt động giáo dục nghề nghiệp (trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng) theo Luật Giáo dục nghề nghiệp.
đ) Loại Y tế, dân số và gia đình (ký hiệu 130)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng do ngân sách nhà nước mua hoặc hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và chi vệ sinh an toàn thực phẩm, y tế khác, dân số và gia đình.
- Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động y tế, dân số và gia đình bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ cho hoạt động y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách, vệ sinh an toàn thực phẩm, y tế khác, dân số và gia đình.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Y tế, Sở Y tế, Phòng Y tế; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học ứng dụng và phát triển thực nghiệm về y tế và sức khỏe con người; chi xử lý môi trường.
e) Loại Văn hóa thông tin (ký hiệu 160)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thông tin, truyền thông, báo chí.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động văn hóa thông tin để phục vụ cho các hoạt động thuộc văn hóa và thông tin.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Thông tin và Truyền thông, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho các hoạt động hoa tiêu lĩnh vực đường thủy, đường không, hệ thống phát thanh, truyền hình, thông tấn; khoa học và công nghệ, đào tạo.
g) Loại Phát thanh, truyền hình, thông tấn (ký hiệu 190)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tấn.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động phát thanh, truyền hình, thông tấn.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; Chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ.
h) Loại Thể dục thể thao (ký hiệu 220)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm cung cấp các dịch vụ thể dục thể thao và phát triển các chính sách về các vấn đề thể dục thể thao; điều hành hoạt động hoặc hỗ trợ các hoạt động thể thao.
- Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động thể dục thể thao bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để xây dựng, cải tạo sân vận động, trung tâm thể thao, nhà thi đấu, mua sắm trang thiết bị huấn luyện, chi phí đào tạo vận động viên thành tích cao, chi phí hỗ trợ vận động viên, các chính sách chế độ liên quan thể dục thể thao.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Phòng Văn hóa; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu khoa học phát triển thể thao.
i) Loại Bảo vệ môi trường (ký hiệu 250)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn, lỏng, khí; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường khác.
- Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm các khoản chi đầu tư và chi thường xuyên để điều tra, quan trắc và phân tích môi trường; xử lý chất thải rắn, lỏng, khí; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường; chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; chi hoạt động nghiên cứu khoa học.
k) Loại Các hoạt động kinh tế (ký hiệu 280)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm phục vụ, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế như nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản, công thương, giao thông vận tải, công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự trữ quốc gia, tài nguyên và các hoạt động kinh tế khác.
- Các khoản chi ngân sách nhà nước cho hoạt động kinh tế bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên để phục vụ, hỗ trợ sản xuất, kinh doanh thuộc các ngành kinh tế như nông nghiệp, công thương, giao thông vận tải, công nghệ thông tin, du lịch, hoạt động dự trữ quốc gia, tài nguyên, các hoạt động kinh tế khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại các cơ quan quản lý trung ương và địa phương; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
l) Loại Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể (ký hiệu 340)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; các hoạt động quản lý nhà nước khác.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể để phục vụ cho các hoạt động quản lý nhà nước; hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội; chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác theo quy định; chi ngân sách nhà nước cho các hoạt động quản lý nhà nước khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho các hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học; chi hoạt động kinh tế.
m) Loại Bảo đảm xã hội (ký hiệu 370)
- Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động nhằm bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội bao gồm: chính sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân sách nhà nước chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác và các đối tượng khác.
- Chi ngân sách nhà nước bao gồm chi đầu tư và chi thường xuyên cho các hoạt động bảo đảm xã hội để phục vụ các hoạt động bảo đảm xã hội và thực hiện các chính sách về bảo đảm xã hội: Chính sách và hoạt động người có công với cách mạng; hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em; lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do ngân sách nhà nước chi trả; chính sách và hoạt động đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác và các đối tượng khác.
Không bao gồm: Chi ngân sách cho hoạt động quản lý nhà nước tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; chi ngân sách cho hoạt động đào tạo; chi ngân sách cho hoạt động nghiên cứu khoa học về lĩnh vực bảo đảm xã hội.
n) Loại Tài chính và khác (ký hiệu 400)
Để phản ánh, hạch toán chi các hoạt động tài chính và khác như trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay, viện trợ, chi dự trữ quốc gia, đầu tư, cho vay của Nhà nước, bổ sung quy dự trữ tài chính, hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn và các khoản chi khác ngân sách nhà nước.
o) Loại Chuyển giao, chuyển nguồn (ký hiệu 430)
Để phản ánh, hạch toán chi các khoản chuyển giao các cấp và chuyển sang năm sau như bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới, nộp ngân sách cấp trên, chuyển nguồn sang năm sau, hỗ trợ địa phương khác theo quy định, dự phòng ngân sách và nhiệm vụ chi khác của ngân sách.
4. Danh mục mã Loại, Khoản được quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Mục và Tiểu mục”
1. Nội dung phân loại
a) Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.
Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.
Các Tiêu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.
b) Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục, bao gồm Mục trong cân đối và Mục ngoài cân đối.
- Mục trong cân đối bao gồm: Mục thu, Mục chi ngân sách nhà nước và Mục chuyên nguồn giữa các năm ngân sách.
- Mục ngoài cân đối bao gồm: Mục vay và trả nợ gốc vay của ngân sách nhà nước, Mục tạm thu và Mục tạm chi.
b) Tiểu mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9, trong đó giá trị 9 cuối cùng trong khoảng của Mục dùng chỉ tiểu mục khác (hạch toán khi có hướng dẫn cụ thể). Các Tiểu mục thu, chi được bố trí trong khoảng 50 giá trị liền sau của Mục thu, chi trong cân đối tương ứng. Riêng các Mục vay và trả nợ gốc vay khoảng cách là 20 giá trị.
3. Nguyên tắc hạch toán
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Tiểu mục theo đúng nội dung kinh tế các khoản thu, chi ngân sách. Căn cứ mã số Tiểu mục để xác định khoản thu, chi ngân sách thuộc Mục tương ứng.
4. Danh mục mã Mục, Tiểu mục được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia”
1. Nội dung phân loại
a) Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi riêng.
b) Các nhiệm vụ chi cần được theo dõi riêng gồm cả các chương trình, dự án hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và chương trình, mục tiêu, dự án của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định có thời gian thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí lớn.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được mã số hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục. Các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được chi tiết theo các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia, được mã hóa theo 4 ký tự liền sau mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.
b) Cách thức bố trí
- Đối với các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ 0001 đến 4999; khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 20 giá trị. Riêng Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước (Mã số 0210) có 40 giá trị. Đối với 21 Chương trình mục tiêu ban hành theo Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28/8/2015; chương trình, mục tiêu xử lý chất độc da cam Dioxin; hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ là 10 giá trị.
- Đối với các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định: Sử dụng các mã số có giá trị từ 5000 đến 9989; khoảng cách giữa các chương trình, mục tiêu là 10 giá trị. Đối với các địa phương có nhu cầu quản lý, hạch toán riêng các chương trình mục tiêu do địa phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa phương) gửi Bộ Tài chính (Kho bạc nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông báo gửi địa phương thực hiện.
3. Nguyên tắc hạch toán
a) Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; căn cứ mã số của các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án, tổng hợp thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu tương ứng.
Đối với các khoản chi ngân sách nhà nước không thuộc chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia thì không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia.
b) Trường hợp địa phương bố trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành).
4. Danh mục mã chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia được quy định chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Nguồn ngân sách nhà nước”
1. Nội dung phân loại
Nguồn ngân sách nhà nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, được phân loại căn cứ nguồn gốc hình thành, bao gồm nguồn trong nước và nguồn ngoài nước, cụ thể:
a) Nguồn ngoài nước là nguồn vốn nước ngoài tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của nhà tài trợ, bên cho vay nước ngoài được ký kết với cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
b) Nguồn trong nước là các nguồn vốn còn lại, bao gồm cả nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn trong nước.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
Nguồn ngân sách nhà nước được mã hóa theo 2 ký tự, trong đó:
- Nguồn vốn trong nước: Mã số 01
- Nguồn vốn ngoài nước: Mã số 50
Các mã chi tiết của mã nguồn vốn trong nước, mã nguồn vốn ngoài nước quy định tại chế độ kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc (TABMIS).
3. Nguyên tắc hạch toán
Đối với mã nguồn trong nước, hạch toán chi thường xuyên theo mã số tính chất nguồn kinh phí; chi đầu tư theo mã số nguồn vốn đầu tư. Bộ Tài chính bổ sung danh mục và hướng dẫn cụ thể đối với các trường hợp hạch toán chi tiết đến từng nguồn vốn đầu tư, thường xuyên trong chế độ kế toán ngân sách nhà nước.
Điều 7. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Cấp ngân sách nhà nước”
1. Nội dung phân loại
a) Cấp ngân sách được phân loại dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Cấp ngân sách bao gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.
2. Mã số hóa nội dung phân loại
a) Ngân sách trung ương: Quy định là số 1.
b) Ngân sách cấp tỉnh: Quy định là số 2.
c) Ngân sách cấp huyện: Quy định là số 3.
d) Ngân sách cấp xã: Quy định là số 4.
3. Nguyên tắc hạch toán
a) Đối với thu ngân sách nhà nước
Đơn vị nộp khoản thu vào ngân sách nhà nước không ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc Nhà nước hạch toán số thu theo từng cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
b) Đối với chi ngân sách nhà nước
Các cơ quan, đơn vị giao dự toán, khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước khác), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số chi theo cấp ngân sách tương ứng vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.
Điều 8. Điều khoản thi hành[4]
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 02 năm 2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017, cụ thể như sau:
a) Đối với năm ngân sách 2017 thực hiện theo quy định tại Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2016/QH13 sang danh mục mã số nhiệm vụ chi năm ngân sách 2017 được thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 01/BCĐ kèm theo Thông tư này. Mã nhiệm vụ chi ban hành kèm theo Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC ngày 01/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hết hiệu lực từ năm ngân sách 2017.
b) Từ năm ngân sách 2018 trở đi thực hiện thống nhất theo quy định tại Thông tư này. Việc chuyển đổi mã số hạch toán ngành, lĩnh vực đầu tư theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg và lĩnh vực chi ngân sách nhà nước theo Luật Ngân sách nhà nước số 83/2016/QH13 sang danh mục mã số nhiệm vụ chi mới được thực hiện theo Bảng chuyển đổi số 02/BCĐ kèm theo Thông tư này.
3. Thông tư này thay thế Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 136/2009/TT-BTC ngày 02/7/2009, số 69/2009/TT-BTC ngày 03/4/2009, số 223/2009/TT-BTC ngày 25/11/2009, số 26/2010/TT-BTC ngày 25/02/2010, số 143/2010/TT-BTC ngày 22/9/2010, số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010, số 30/2011/TT-BTC ngày 02/3/2011, số 57/2011/TT-BTC ngày 05/5/2011, số 144/2011/TT-BTC ngày 21/10/2011, số 110/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012, số 217/2012/TT-BTC ngày 17/12/2012, số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013, số 192/2014/TT-BTC ngày 12/12/2014, số 56/2016/TT-BTC ngày 25/3/2016, số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Quyết định số 54/QĐ-BTC ngày 12/01/2011; Công văn số 7472/BTC-NSNN ngày 10/6/2010 về việc cấp mã số cho các chương trình, dự án của Bộ Giáo dục và Đào Tạo, Công văn số 7423/BTC-NSNN ngày 05/6/2014 về việc cấp mã dự án của Bộ Giáo dục và Đào Tạo kể từ ngày hiệu lực nêu tại Khoản 1, Điều 8 Thông tư này. Riêng các mã số Bộ Tài chính đã cấp cho chương trình, mục tiêu “Xử lý chất độc da cam Dioxin” hạch toán theo quy định tại Thông tư số 147/2013/TT-BTC ngày 23/10/2013 và “Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ” hạch toán theo quy định tại Thông tư số 104/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 của Bộ Tài chính; các mã chương trình, mục tiêu, dự án do địa phương quyết định đã được Bộ Tài chính cấp mã số, được sử dụng mã số đã được cấp.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước được quy định thống nhất toàn quốc.
Việc chuyển đổi số dư từ mã Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mã Mục lục ngân sách nhà nước ban hành tại Thông tư này bảo đảm phản ánh đầy đủ thông tin, không làm thay đổi nội dung kinh tế của số dư. Bộ Tài chính có công văn riêng hướng dẫn bảng chuyển đổi (ánh xạ).
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Thông tư này.
Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Thông tư này./.
BỘ TÀI CHÍNH Nơi nhận: | XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Tên | Ghi chú |
Chương thuộc Trung ương | Giá trị từ 001 đến 399 | |
001 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
002 | Văn phòng Quốc hội |
|
003 | Tòa án nhân dân tối cao |
|
004 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
005 | Văn phòng Chính phủ |
|
009 | Bộ Công an |
|
010 | Bộ Quốc phòng |
|
011 | Bộ Ngoại giao |
|
012 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
013 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
014 | Bộ Tư pháp |
|
016 | Bộ Công thương |
|
017 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
018 | Bộ Tài chính |
|
019 | Bộ Xây dựng |
|
021 | Bộ Giao thông - Vận tải |
|
022 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
023 | Bộ Y tế |
|
024 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
025 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
026 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
027 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
034[5] | Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
035 | Bộ Nội vụ |
|
036 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
037 | Thanh tra Chính phủ |
|
038 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
039 | Kiểm toán Nhà nước |
|
040 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
041 | Đài Truyền hình Việt Nam |
|
042 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
044 | Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
045 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
046 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
048 | Liên minh hợp tác xã Việt Nam |
|
049 | Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
|
050 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
|
083 | Ủy ban Dân tộc |
|
088 | Ủy ban sông Mê Kông |
|
100 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
107 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
|
109 | Văn phòng Trung ương Đảng |
|
110 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
111 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
112 | Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
113 | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam |
|
114 | Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
115 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
116 | Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
|
117 | Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam |
|
118 | Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
|
119 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy |
|
120 | Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam |
|
121 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
|
122 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
123 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
124 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
|
125 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
|
126 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
|
127 | Tổng công ty Thép Việt Nam |
|
128 | Tổng công ty Giấy Việt Nam |
|
129 | Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
|
130 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
131 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
|
132 | Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
133 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
|
134 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
|
135 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam - Công ty cổ phần |
|
136 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
|
137 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
138 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam |
|
139 | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
|
140 | Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
|
141 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|
142 | Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|
143 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
|
145 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
146 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước |
|
147 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
|
148 | Tổng công ty Tân Cảng - Bộ Quốc phòng |
|
149 | Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam |
|
150 | Tổng công ty Rau quả nông sản - Công ty cổ phần |
|
151 | Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
|
152 | Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
|
153 | Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
154 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
158 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
159 | Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
160 | Các quan hệ khác của ngân sách |
|
161 | Nhà thầu chính ngoài nước |
|
162 | Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
163 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|
164 | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
|
165 | Tổng công ty Điện tử và Tin học |
|
167 | Tổng công ty Da giầy Việt Nam |
|
168 | Tổng công ty Nhựa Việt Nam |
|
169 | Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam |
|
170 | Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị |
|
171 | Tổng công ty Mía đường I - Công ty cổ phần |
|
172 | Tổng công ty Mía đường II - Công ty cổ phần |
|
173 | Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt) |
|
174 | Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn |
|
175 | Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
|
176 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
|
177 | Tập đoàn Viễn thông quân đội |
|
179 | Tổng công ty Sông Đà |
|
180 | Ban quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam |
|
181 | Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
182 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam |
|
183 | Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam |
|
184 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|
185 | Hội Nhà văn Việt Nam |
|
186 | Hội Nhà báo Việt Nam |
|
187 | Hội Luật gia Việt Nam |
|
188 | Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
|
189 | Hội Sinh viên Việt Nam |
|
190 | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
|
191 | Hội Nhạc sĩ Việt Nam |
|
192 | Hội Điện ảnh Việt Nam |
|
193 | Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
|
194 | Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
|
195 | Hội Mỹ thuật Việt Nam |
|
196 | Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam |
|
197 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
198 | Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
|
199 | Hội Người cao tuổi Việt Nam |
|
200 | Hội Người mù Việt Nam |
|
201 | Hội Đông y Việt Nam |
|
202 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam |
|
203 | Tổng hội Y học Việt Nam |
|
204 | Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam |
|
205 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam |
|
206 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam |
|
207 | Hội Khuyến học Việt Nam |
|
399 | Các đơn vị khác |
|
Chương thuộc cấp tỉnh | Giá trị từ 400 đến 599 | |
402 | Văn phòng Hội đồng nhân dân |
|
405 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
411 | Sở Ngoại vụ |
|
412 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
413 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
414 | Sở Tư pháp |
|
416 | Sở Công Thương |
|
417 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
418 | Sở Tài chính |
|
419 | Sở Xây dựng |
|
421 | Sở Giao thông - Vận tải |
|
422 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
423 | Sở Y tế |
|
424 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
425 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
426 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
427 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
428 | Sở Du lịch |
|
429 | Sở Văn hóa - Thể thao |
|
435 | Sở Nội vụ |
|
437 | Thanh tra tỉnh |
|
439 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
440 | Đài Phát thanh |
|
441 | Đài Truyền hình |
|
442 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
448 | Liên minh các hợp tác xã |
|
483 | Ban Dân tộc |
|
505 | Ban quản lý khu công nghiệp |
|
509 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
510 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
511 | Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
512 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
513 | Hội Nông dân tỉnh |
|
514 | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
515 | Liên đoàn lao động tỉnh |
|
516 | Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
|
517 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
518 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
|
519 | Hội Nhà văn |
|
520 | Hội Nhà báo |
|
521 | Hội Luật gia |
|
522 | Hội Chữ thập đỏ |
|
523 | Hội Sinh viên |
|
524 | Hội Văn nghệ dân gian |
|
525 | Hội Nhạc sĩ |
|
526 | Hội Điện ảnh |
|
527 | Hội Nghệ sĩ múa |
|
528 | Hội Kiến trúc sư |
|
529 | Hội Mỹ thuật |
|
530 | Hội Nghệ sĩ sân khấu |
|
531 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
|
532 | Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh |
|
533 | Hội Người cao tuổi |
|
534 | Hội Người mù |
|
535 | Hội Đông y |
|
536 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
537 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
538 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
|
539 | Hội Khuyến học |
|
540 | Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật |
|
551 | Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam |
|
552 | Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51 % đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh |
|
553 | Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
554 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
555 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
556 | Hợp tác xã |
|
557 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
558 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
559 | Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
560 | Các quan hệ khác của ngân sách |
|
561 | Nhà thầu chính ngoài nước |
|
562 | Nhà thầu phụ ngoài nước |
|
563 | Các Tổng công ty địa phương quản lý | . |
564 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) |
|
599 | Các đơn vị khác |
|
Chương thuộc cấp huyện | Giá trị từ 600 đến 799 | |
605 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
612 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
614 | Phòng Tư pháp |
|
618 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
619 | Phòng Quản lý đô thị |
|
620 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
622 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
623 | Phòng Y tế |
|
624 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
625 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
626 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
635 | Phòng Nội vụ |
|
637 | Thanh tra huyện |
|
640 | Đài Phát thanh |
|
683 | Phòng Dân tộc |
|
709 | Huyện ủy |
|
710 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện |
|
711 | Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
712 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện |
|
713 | Hội Nông dân huyện |
|
714 | Hội Cựu chiến binh huyện |
|
715 | Liên đoàn Lao động huyện |
|
716 | Liên minh hợp tác xã |
|
717 | Hội Chữ thập đỏ |
|
718 | Hội Người cao tuổi |
|
719 | Hội Người mù |
|
720 | Hội Đông y |
|
721 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
722 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
723 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
|
724 | Hội Khuyến học |
|
754 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
755 | Doanh nghiệp tư nhân |
|
756 | Hợp tác xã |
|
757 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
758 | Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ |
|
759 | Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống |
|
760 | Các quan hệ khác của ngân sách |
|
799 | Các đơn vị khác |
|
Chương thuộc cấp xã | Giá trị từ 800 đến 989 | |
800 | Tổng hợp ngân sách xã | Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã |
802 | Hội đồng nhân dân |
|
805 | Văn phòng Ủy ban nhân dân |
|
809 | Công an xã |
|
810 | Ban quân sự xã |
|
811 | Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã |
|
812 | Hội Liên hiệp phụ nữ xã |
|
813 | Hội Nông dân xã |
|
814 | Hội Cựu chiến binh xã |
|
819 | Đảng ủy xã |
|
820 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã |
|
822 | Trường mầm non, nhà trẻ |
|
823 | Trạm Y tế xã |
|
824 | Hội Chữ thập đỏ xã |
|
825 | Hội Người cao tuổi xã |
|
826 | Hội Khuyến học xã |
|
854 | Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh |
|
856 | Hợp tác xã |
|
857 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
860 | Các quan hệ khác của ngân sách |
|
989 | Các đơn vị khác |
|
Phụ lục II
DANH MỤC MÃ LOẠI - KHOẢN
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Loại (lĩnh vực), Khoản | Mã số | Tên gọi | Ghi chú |
1 | Loại | 010 | Quốc phòng | Trừ chi công tác quốc phòng tại các bộ, cơ quan trung ương |
| Khoản | 011 | Quốc phòng |
|
| Khoản | 012 | Cơ yếu Chính phủ |
|
| Khoản | 013 | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga |
|
| Khoản | 014 | Chuẩn bị động viên |
|
2 | Loại | 040 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | Trừ chi công tác an ninh và trật tự an toàn xã hội tại các bộ, cơ quan trung ương |
| Khoản | 041 | An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
3 | Loại | 070 | Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Trường hợp ghép các cấp giáo dục (Tiểu học, Trung học cơ sở, Trường Khuyết tật) thì hạch toán theo cấp học chiếm tỷ trọng chi ngân sách lớn nhất; không thay đổi trong quá trình thực hiện |
| Khoản | 071 | Giáo dục mầm non | Bao gồm: Nhà trẻ, mẫu giáo |
| Khoản | 072 | Giáo dục tiểu học |
|
| Khoản | 073 | Giáo dục trung học cơ sở |
|
| Khoản | 074 | Giáo dục trung học phổ thông |
|
| Khoản | 075 | Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Bao gồm: Giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trong các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên. |
| Khoản | 081 | Giáo dục đại học |
|
| Khoản | 082 | Giáo dục sau đại học | Bao gồm: Đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ. |
| Khoản | 083 | Đào tạo khác trong nước |
|
| Khoản | 084 | Đào tạo ngoài nước | Khoản này chỉ bao gồm: Các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo dài hạn tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ. |
| Khoản | 085 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài) |
|
| Khoản | 091 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | Bao gồm: Đào tạo trình độ sơ cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên. |
| Khoản | 092 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp | Bao gồm: Đào tạo trình độ trung cấp được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên. |
| Khoản | 093 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | Bao gồm: Đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện theo hai hình thức đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên. |
| Khoản | 098 | Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác | Bao gồm: Kiểm tra, giám sát, các đại hội, hội thi, các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động không chia tách cho từng cấp học... |
4 | Loại | 100 | Khoa học và công nghệ |
|
| Khoản | 101 | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong các lĩnh vực toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp,... và các hoạt động khoa học tự nhiên và kỹ thuật. Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ. |
| Khoản | 102 | Khoa học xã hội và nhân văn | Bao gồm: Các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và triển khai, trong các lĩnh vực kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật,... Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ. |
| Khoản | 103 | Khoa học và công nghệ khác | Bao gồm cả hoạt động điều tra cơ bản, ứng dụng và triển khai, chuyển giao ứng dụng trong tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí khoa học và công nghệ). Bao gồm cả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ cho đội ngũ nhân lực khoa học và công nghệ. |
5 | Loại | 130 | Y tế, dân số và gia đình |
|
| Khoản | 131 | Y tế dự phòng | Bao gồm: Các hoạt động y tế dự phòng |
| Khoản | 132 | Khám bệnh, chữa bệnh | Bao gồm: Các hoạt động của bệnh viện, các phòng khám, chỉnh hình, phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc ngành y tế. Không bao gồm: Cơ sở phục hồi chức năng và điều dưỡng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội (hạch toán vào Khoản tương ứng trong Loại bảo đảm xã hội). |
| Khoản | 133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | Bao gồm: Kinh phí hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho: Người nghèo, người cận nghèo; trẻ em dưới 6 tuổi; học sinh, sinh viên; người có công với cách mạng; người nghỉ hưu; đối tượng bảo trợ xã hội; trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo; thân nhân lực lượng vũ trang;... |
| Khoản | 134 | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
| Khoản | 139 | Y tế khác | Không bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh (đã hạch toán ở Khoản 131, 132) |
| Khoản | 141 | Sự nghiệp gia đình | Không bao gồm: Hoạt động về dân số (đã hạch toán ở Khoản 151) |
| Khoản | 151 | Dân số |
|
6 | Loại | 160 | Văn hóa thông tin |
|
| Khoản | 161 | Văn hóa | Bao gồm: Phim, ảnh, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng, các hoạt động nghệ thuật,... |
| Khoản | 171 | Thông tin | Bao gồm: Hoạt động thông tin, truyền thông, xuất bản, báo chí. Không bao gồm: hoạt động thông tấn (đã được hạch toán ở Loại 190 - Phát thanh, truyền hình, thông tấn). |
7 | Loại | 190 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | Trường hợp hoạt động gắn với nhiều Khoản, thi hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất, hoặc hoạt động chính |
| Khoản | 191 | Phát thanh |
|
| Khoản | 201 | Truyền hình |
|
| Khoản | 211 | Thông tấn | (Dùng cho cấp trung ương) |
8 | Loại | 220 | Thể dục thể thao |
|
| Khoản | 221 | Thể dục thể thao |
|
9 | Loại | 250 | Bảo vệ môi trường | Trường hợp hoạt động gắn với nhiều Khoản, thì hạch toán vào Khoản chiếm tỷ trọng lớn nhất |
| Khoản | 251 | Điều tra quan trắc và phân tích môi trường |
|
| Khoản | 261 | Xử lý chất thải rắn | Bao gồm cả các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn |
| Khoản | 262 | Xử lý chất thải lỏng | Bao gồm các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng |
| Khoản | 263 | Xử lý chất thải khí |
|
| Khoản | 271 | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
| Khoản | 272 | Ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
| Khoản | 278 | Bảo vệ môi trường khác |
|
10 | Loại | 280 | Các hoạt động kinh tế | Các hoạt động trong từng Khoản, gồm cả dịch vụ khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động đó; các nhiệm vụ chi, dự án phục vụ cho hoạt động nào, thì hạch toán vào Khoản đó. |
| Khoản | 281 | Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | Bao gồm cả hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, khuyến nông, bảo vệ thực vật, thú y, diêm nghiệp,... |
| Khoản | 282 | Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp |
|
| Khoản | 283 | Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi |
|
| Khoản | 284 | Thủy sản và dịch vụ thủy sản |
|
| Khoản | 285 | Định canh, định cư và kinh tế mới | Bao gồm cả kinh tế biển, đảo. |
| Khoản | 291 | Vận tải công cộng đô thị | Bao gồm: Vận tải xe buýt, đường sắt nội đô |
| Khoản | 292 | Giao thông đường bộ | Không bao gồm: Vận tải bằng xe buýt |
| Khoản | 293 | Giao thông đường sắt | Không bao gồm: Vận tải đường sắt nội đô |
| Khoản | 294 | Giao thông đường thủy nội địa |
|
| Khoản | 295 | Giao thông hàng hải | Bao gồm cả vận tải ven biển và hoạt động tìm kiếm cứu nạn trên biển |
| Khoản | 296 | Giao thông hàng không |
|
| Khoản | 297 | Hỗ trợ vận tải | Bao gồm: Các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hóa |
| Khoản | 301 | Công nghiệp dầu, khí | Bao gồm các khoản chi ngân sách cho ngành dầu, khí |
| Khoản | 302 | Công nghiệp điện năng | Bao gồm cả sản xuất, truyền dẫn, phân phối tiêu thụ điện |
| Khoản | 309 | Công nghiệp khác | Bao gồm: Công nghiệp xây dựng; công nghiệp chế biến, chế tạo; công nghiệp khai khoáng khác; hoạt động công nghiệp hỗ trợ, khuyến công; Công nghiệp khác |
| Khoản | 311 | Cấp, thoát nước | Không bao gồm: thu gom, xử lý nước thải (đã phản ánh Khoản 262 - Xử lý chất thải lỏng) |
| Khoản | 312 | Kiến thiết thị chính | Bao gồm: Các hoạt động công viên, cây xanh, bách thú, bách thảo, đèn đường giao thông nội thị, vỉa hè, chỉnh trang đô thị và nông thôn. |
| Khoản | 314 | Công nghệ thông tin | Bao gồm: Các khoản chi bố trí trực tiếp cho lĩnh vực công nghệ thông tin. Các đơn vị dùng ngân sách được giao theo các lĩnh vực chi để mua sản phẩm công nghệ thông tin, đào tạo tập huấn, hội thảo... về công nghệ thông tin nhằm phục vụ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thuộc Loại nào thì hạch toán vào Loại đó.. Ví dụ: - Trường học mua máy tính thì hạch toán theo Khoản tương ứng thuộc Loại 070 (Giáo dục - đào tạo và dạy nghề). - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý nhà nước thì hạch toán vào Khoản tương ứng của Loại 340 (Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể) |
| Khoản | 321 | Thương mại | Bao gồm cả hoạt động phục vụ thương mại, như xây dựng chợ, trung tâm logistic, trung tâm hội chợ triển lãm, kết cấu hạ tầng xuất khẩu, nhập khẩu ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn/đặc biệt khó khăn; hoạt động bán buôn, bán lẻ, hoạt động xúc tiến thương mại |
| Khoản | 322 | Du lịch | Bao gồm cả dịch vụ du lịch, hoạt động xúc tiến du lịch. |
| Khoản | 331 | Hoạt động dự trữ quốc gia | Bao gồm chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia |
| Khoản | 332 | Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn | Bao gồm: Hoạt động điều tra, quy hoạch, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội và nhân văn: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; giao thông vận tải; tài nguyên và khí tượng, thủy văn; công thương; xây dựng; xã hội, nhân văn; lĩnh vực sự nghiệp khác Bao gồm cả lưu trữ hồ sơ ngành tài nguyên, địa chính và các ngành hoạt động kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin của ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa) Không bao gồm: Các hoạt động điều tra, quan trắc đối với lĩnh vực môi trường (đã được hạch toán ở Khoản 251); hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ; các khảo sát, điều tra, đo đạc, quy hoạch, lưu trữ, tư vấn cho hoạt động của cơ quan, đơn vị đã được hạch toán vào từng Khoản của Loại này |
| Khoản | 338 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác | Bao gồm: Các hoạt động sự nghiệp kinh tế và dịch vụ còn lại chưa được hạch toán vào các Khoản trên. Bao gồm cả hoạt động xúc tiến đầu tư. |
11 | Loại | 340 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| Khoản | 341 | Quản lý nhà nước | Bao gồm hoạt động của cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp, bao gồm cả Ngân hàng nhà nước, Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Kiểm toán Nhà nước. |
| Khoản | 351 | Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
| Khoản | 361 | Hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội | Bao gồm hoạt động của các tổ chức: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
| Khoản | 362 | Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | Bao gồm hỗ trợ hoạt động của các tổ chức: - Tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp: Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Tổ chức xã hội: Hội chữ thập đỏ, Hội người mù, Hội người cao tuổi, Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi Việt Nam, Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam, Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin Việt Nam, Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam; - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp: Tổng Hội y học Việt Nam, Hội đồng y Việt Nam; - Tổ chức nghề nghiệp và đoàn thể khác. |
| Khoản | 368 | Hoạt động khác | Bao gồm chi bồi thường cho người bị oan sai, đóng niêm liễn cho các tổ chức quốc tế. |
12 | Loại | 370 | Bảo đảm xã hội |
|
| Khoản | 371 | Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng | Bao gồm: Các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng và các văn bản hướng dẫn Pháp lệnh và chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công. |
| Khoản | 372 | Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Bao gồm: Các hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em. Không bao gồm các hoạt động chăm sóc về giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao,... đã hạch toán vào các Loại, Khoản tương ứng. |
| Khoản | 374 | Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | Bao gồm: Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội cho đối tượng do NSNN chi trả. Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 398. |
| Khoản | 398 | Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác | Bao gồm: Các hoạt động thực hiện các chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (người cao tuổi, trẻ em, người khuyết tật, đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, gia đình, cá nhân nhận nuôi đối tượng bảo trợ xã hội, các đối tượng bảo trợ xã hội khác theo quy định); chính sách đối với các đối tượng khác theo quy định; chi tiền ăn, sinh hoạt phí, trợ cấp cho đối tượng; chi hoạt động và đầu tư các cơ sở nuôi dưỡng đối tượng theo quy định, cơ sở chỉnh hình phục hồi chức năng (không hạch toán vào Khoản 132). Các nhiệm vụ chi phòng chống tệ nạn xã hội trong gia đình, mang tính đảm bảo xã hội của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bạo lực gia đình, vấn đề giới trong gia đình, vấn đề bóc lột sức lao động trẻ em trong gia đình...)[6] Không bao gồm: Chính sách đối với các đối tượng đã phản ánh ở Khoản 371, 372, 374 nêu trên. |
13 | Loại | 400 | Tài chính và khác |
|
| Khoản | 401 | Trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay |
|
| Khoản | 402 | Viện trợ | Bao gồm cả chi đào tạo lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam. |
| Khoản | 403 | Chi dự trữ quốc gia | Bao gồm chi mua hàng dự trữ quốc gia. Không bao gồm chi cho hoạt động quản lý dự trữ quốc gia và chi cho đầu tư xây dựng cơ bản của dự trữ quốc gia |
| Khoản | 404 | Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định |
|
| Khoản | 405 | Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ quy định |
|
| Khoản | 406 | Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định |
|
| Khoản | 407 | Vay và trả nợ gốc |
|
| Khoản | 408 | Đổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
| Khoản | 411 | Hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn |
|
| Khoản | 428 | Khác ngân sách | Bao gồm: Chi hoàn hoàn trả khoản thu nộp nhầm, nộp thừa; các khoản chi chưa phân loại vào các lĩnh vực nêu trên. |
| Khoản | 429 | Các nhiệm vụ chi khác | Để phản ánh nhiệm vụ chi khác không thuộc nhiệm vụ chi đã có tên trong các lĩnh vực |
14 | Loại | 430 | Chuyển giao, chuyển nguồn |
|
| Khoản | 431 | Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
|
| Khoản | 432 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
|
| Khoản | 433 | Nộp ngân sách cấp trên |
|
| Khoản | 434 | Chuyển nguồn sang năm sau |
|
| Khoản | 435 | Hỗ trợ địa phương khác theo quy định |
|
| Khoản | 436 | Nguồn thực hiện Chính sách tiền lương | Dùng để hạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định cho nguồn kinh phí đáp ứng nhu cầu tiền lương tăng thêm khi tăng lương cơ sở |
| Khoản | 437 | Dự phòng ngân sách | Dùng để hạch toán dự toán Quốc hội, Hội đồng nhân dân quyết định |
| Khoản | 438 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | Theo Luật Thuế giá trị gia tăng |
Phụ lục III
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI | Ghi chú | |||||||
I. PHẦN THU |
| ||||||||||
Nhóm 0110: |
| THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0111: |
| Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1000 |
| Thuế thu nhập cá nhân | Các khoản thuế Thu nhập cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Nếu do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do Chi cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 757 “Hộ gia đình cá nhân” (không hạch toán mã chương 857 “Hộ gia đình cá nhân”)[7] | |||||||
Tiểu mục |
| 1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công |
| |||||||
|
| 1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân |
| |||||||
|
| 1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân |
| |||||||
|
| 1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) |
| |||||||
|
| 1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
| |||||||
|
| 1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng |
| |||||||
|
| 1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại |
| |||||||
|
| 1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản |
| |||||||
|
| 1014 | Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản |
| |||||||
|
| 1015 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
| |||||||
|
| 1049 | Thuế thu nhập cá nhân khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1050 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
| |||||||
|
| 1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản |
| |||||||
|
| 1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn |
| |||||||
|
| 1056 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí) |
| |||||||
|
| 1057 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| |||||||
|
| 1099 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1150 |
| Thu nhập sau thuế thu nhập |
| |||||||
|
| 1151 | Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ |
| |||||||
|
| 1153 | Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| |||||||
|
| 1154 | Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 1155 | Thu từ lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 1199 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1250 |
| Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
| |||||||
|
| 1251 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
| |||||||
|
| 1252 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
| |||||||
|
| 1253 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
| |||||||
|
| 1254 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép |
| |||||||
|
| 1255 | Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép |
| |||||||
|
| 1256 | Thu tiền cấp quyền hàng không |
| |||||||
|
| 1257 | Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng |
| |||||||
|
| 1258 | Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép |
| |||||||
|
| 1299 | Thu từ các tài nguyên khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0112: |
| Thuế sử dụng tài sản |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1300 |
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1301 | Đất trồng cây hàng năm |
| |||||||
|
| 1302 | Đất trồng cây lâu năm |
| |||||||
|
| 1303 | Đất trồng rừng |
| |||||||
|
| 1304 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| |||||||
|
| 1305 | Đất làm muối |
| |||||||
|
| 1349 | Đất dùng cho mục đích khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1400 |
| Thu tiền sử dụng đất |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1401 | Đất được nhà nước giao |
| |||||||
|
| 1405 | Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) |
| |||||||
|
| 1406 | Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) |
| |||||||
|
| 1407 | Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý |
| |||||||
|
| 1408 | Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê |
| |||||||
|
| 1411 | Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
| |||||||
|
| 1412[8] | Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
| |||||||
|
| 1413[9] | Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác |
| |||||||
|
| 1449 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1550 |
| Thuế tài nguyên |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1551 | Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) |
| |||||||
|
| 1552 | Nước thủy điện |
| |||||||
|
| 1553 | Khoáng sản kim loại |
| |||||||
|
| 1555 | Khoáng sản phi kim loại |
| |||||||
|
| 1556 | Thủy, hải sản |
| |||||||
|
| 1557 | Sản phẩm của rừng tự nhiên |
| |||||||
|
| 1558 | Nước thiên nhiên khác |
| |||||||
|
| 1561 | Yến sào thiên nhiên |
| |||||||
|
| 1562 | Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) |
| |||||||
|
| 1563 | Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) |
| |||||||
|
| 1599 | Tài nguyên khoáng sản khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1600 |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| |||||||
|
| 1601 | Thu từ đất ở tại nông thôn |
| |||||||
|
| 1602 | Thu từ đất ở tại đô thị |
| |||||||
|
| 1603 | Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
| |||||||
|
| 1649 | Thu từ đất phi nông nghiệp khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0113: |
| Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1700 |
| Thuế giá trị gia tăng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) |
| |||||||
|
| 1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
| |||||||
|
| 1704 | Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) |
| |||||||
|
| 1705 | Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| |||||||
|
| 1749 | Hàng hóa, dịch vụ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1750 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1751 | Hàng nhập khẩu |
| |||||||
|
| 1753 | Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 1754 | Rượu sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 1755 | Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước |
| |||||||
|
| 1756 | Xăng các loại sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 1757 | Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 1758 | Bia sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 1761 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| |||||||
|
| 1762 | Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1763 | Rượu nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1764 | Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1765 | Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1766 | Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1767 | Bia nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 1799 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1850 |
| Thuế xuất khẩu |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1851 | Thuế xuất khẩu |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1900 |
| Thuế nhập khẩu |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1901 | Thuế nhập khẩu |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 1950 |
| Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
| |||||||
Tiểu mục |
| 1951 | Thuế chống bán phá giá |
| |||||||
|
| 1952 | Thuế chống trợ cấp |
| |||||||
|
| 1953 | Thuế chống phân biệt đối xử |
| |||||||
|
| 1954 | Thuế tự vệ |
| |||||||
|
| 1999 | Thuế phòng vệ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2000 |
| Thuế bảo vệ môi trường |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2001 | Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) |
| |||||||
|
| 2002 | Dầu Diezel sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2003 | Dầu hỏa sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2004 | Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2005 | Than đá sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2006 | Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2007 | Túi ni lông sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2008 | Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2009 | Nhiên liệu bay sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2011 | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2012 | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2013 | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2019 | Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước |
| |||||||
|
| 2021 | Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
| |||||||
|
| 2022[10] | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2023[11] | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2024[12] | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2025[13] | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2026[14] | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2041 | Xăng nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2042 | Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2043 | Diezel nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2044 | Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2045 | Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2046 | Than đá nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2047 | Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 2048 | Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác |
| |||||||
|
| 2049 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0114: |
| Thu phí và lệ phí | Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng | ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2100 |
| Phí trong lĩnh vực khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2106 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật | Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13. | |||||||
|
| 2107 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
| |||||||
|
| 2108 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật |
| |||||||
|
| 2111 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu |
| |||||||
|
| 2146 | Thu nợ phí xăng dầu |
| |||||||
|
| 2147 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng |
| |||||||
|
| 2148 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2150 |
| Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2151 | Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật) |
| |||||||
|
| 2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
| |||||||
|
| 2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật |
| |||||||
|
| 2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
| |||||||
|
| 2162 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
| |||||||
|
| 2163 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật |
| |||||||
|
| 2164 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
| |||||||
|
| 2165 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu |
| |||||||
|
| 2166 | Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp |
| |||||||
|
| 2167 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2200 |
| Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2206 | Phí xác nhận đăng ký công dân |
| |||||||
|
| 2207 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài |
| |||||||
|
| 2208 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
| |||||||
|
| 2211 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2250 |
| Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
| |||||||
|
| 2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay |
| |||||||
|
| 2255 | Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư |
| |||||||
|
| 2262 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
| |||||||
|
| 2263 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| |||||||
|
| 2264 | Phí trong lĩnh vực hóa chất |
| |||||||
|
| 2265 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng |
| |||||||
|
| 2266 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 2267 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2300 |
| Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2301 | Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô)[15] |
| |||||||
|
| 2302 | Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |||||||
|
| 2303 | Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải)[16] |
| |||||||
|
| 2316 | Phí thuộc lĩnh vực hàng không |
| |||||||
|
| 2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
| |||||||
|
| 2324[17] | Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô |
| |||||||
|
| 2325[18] | Phí bảo đảm hàng hải |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2350 |
| Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2351 | Phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
| |||||||
|
| 2352 | Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
| |||||||
|
| 2353 | Phí sử dụng mã, số viễn thông |
| |||||||
|
| 2361 | Phí quyền hoạt động viễn thông |
| |||||||
|
| 2362 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông |
| |||||||
|
| 2363 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
| |||||||
|
| 2364 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
| |||||||
|
| 2365 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
| |||||||
|
| 2366 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng |
| |||||||
|
| 2367 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin |
| |||||||
|
| 2368 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2400 |
| Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy |
| |||||||
|
| 2416 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ |
| |||||||
|
| 2418 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
| |||||||
|
| 2421 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| |||||||
|
| 2422 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phim mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2450 |
| Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2452 | Phí thăm quan |
| |||||||
|
| 2453 | Phí thẩm định văn hóa phẩm |
| |||||||
|
| 2455 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
| |||||||
|
| 2456 | Phí thư viện |
| |||||||
|
| 2457 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ |
| |||||||
|
| 2458 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2500 |
| Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2504 | Phí sở hữu trí tuệ |
| |||||||
|
| 2505 | Phí cấp mã số, mã vạch |
| |||||||
|
| 2506 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
| |||||||
|
| 2507 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân |
| |||||||
|
| 2508 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân |
| |||||||
|
| 2511 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
| |||||||
|
| 2512 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
| |||||||
|
| 2513 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2550 |
| Phí thuộc lĩnh vực y tế |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2561 | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
| |||||||
|
| 2565 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
| |||||||
|
| 2566 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế |
| |||||||
|
| 2567 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2600 |
| Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2618 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải |
| |||||||
|
| 2624 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên |
| |||||||
|
| 2625 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại |
| |||||||
|
| 2626 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu |
| |||||||
|
| 2627 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| |||||||
|
| 2628 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
| |||||||
|
| 2631 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
| |||||||
|
| 2632 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
| |||||||
|
| 2633 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí) |
| |||||||
|
| 2634 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
| |||||||
|
| 2635 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dở tàu biển |
| |||||||
|
| 2636 | Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
| |||||||
|
| 2637 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
| |||||||
|
| 2638 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2650 |
| Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2652 | Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước |
| |||||||
|
| 2663 | Phí hải quan |
| |||||||
|
| 2664 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
| |||||||
|
| 2665 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
| |||||||
|
| 2666[19] | Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2700 |
| Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2701 | Án phí |
| |||||||
|
| 2703 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
| |||||||
|
| 2706 | Phí thi hành án dân sự |
| |||||||
|
| 2707 | Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài |
| |||||||
|
| 2715 | Phí công chứng |
| |||||||
|
| 2716 | Phí chứng thực |
| |||||||
|
| 2717 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp |
| |||||||
|
| 2718 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
| |||||||
|
| 2721 | Phí sử dụng thông tin |
| |||||||
|
| 2722 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2750 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2751 | Lệ phí quốc tịch |
| |||||||
|
| 2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu |
| |||||||
|
| 2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| |||||||
|
| 2766 | Lệ phí tòa án |
| |||||||
|
| 2767 | Lệ phí đăng ký cư trú |
| |||||||
|
| 2768 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
| |||||||
|
| 2771 | Lệ phí hộ tịch |
| |||||||
|
| 2772 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
| |||||||
|
| 2773 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi |
| |||||||
|
| 2774 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2800 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
| |||||||
|
| 2802 | Lệ phí trước bạ ô tô |
| |||||||
|
| 2803 | Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền |
| |||||||
|
| 2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác |
| |||||||
|
| 2805 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
| |||||||
|
| 2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
| |||||||
|
| 2824 | Lệ phí trước bạ xe máy |
| |||||||
|
| 2825 | Lệ phí trước bạ tàu bay |
| |||||||
|
| 2826 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
| |||||||
|
| 2827 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
| |||||||
|
| 2828 | Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải |
| |||||||
|
| 2831 | Lệ phí sở hữu trí tuệ |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 2850 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
| |||||||
Tiểu mục |
| 2852 | Lệ phí đăng ký kinh doanh |
| |||||||
|
| 2853 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật |
| |||||||
|
| 2854 | Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
| |||||||
|
| 2861 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 2862 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 | Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất | |||||||
|
| 2863 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 | Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai | |||||||
|
| 2864 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 | Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất | |||||||
|
| 2865 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
| |||||||
|
| 2866 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
| |||||||
|
| 2867 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
| |||||||
|
| 2868 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
| |||||||
|
| 2871 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
| |||||||
|
| 2872 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
| |||||||
Mục | 3000 |
| Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3001 | Lệ phí ra, vào cảng |
| |||||||
|
| 3002 | Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh)[20] |
| |||||||
|
| 3003[21] | Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh |
| |||||||
|
| 3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3050 |
| Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3064 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
| |||||||
|
| 3065 | Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu |
| |||||||
|
| 3066 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
| |||||||
|
| 3067 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
| |||||||
|
| 3068 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
| |||||||
|
| 3071 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên |
| |||||||
|
| 3072 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
| |||||||
|
| 3073 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
| |||||||
|
| 3074 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0200: |
| THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0115: |
| Thu tiền bán tài sản nhà nước |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3200 |
| Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3201 | Lương thực |
| |||||||
|
| 3202 | Nhiên liệu |
| |||||||
|
| 3203 | Vật tư kỹ thuật |
| |||||||
|
| 3204 | Trang thiết bị kỹ thuật |
| |||||||
|
| 3249 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3300 |
| Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3301 | Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất |
| |||||||
|
| 3302 | Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước |
| |||||||
|
| 3349 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3350 |
| Thu từ bán và thanh lý tài sản khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3351 | Mô tô |
| |||||||
|
| 3352 | Ô tô con, ô tô tải |
| |||||||
|
| 3353 | Xe chuyên dùng |
| |||||||
|
| 3354 | Tàu, thuyền |
| |||||||
|
| 3355 | Đồ gỗ |
| |||||||
|
| 3356 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
| |||||||
|
| 3362 | Thu bán cây đứng |
| |||||||
|
| 3363 | Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt |
| |||||||
|
| 3364 | Thu từ bồi thường tài sản |
| |||||||
|
| 3365 | Thu tiền bán tài sản nhà nước khác |
| |||||||
|
| 3399 | Các tài sản khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3400 |
| Thu tiền bán tài sản vô hình |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3402 | Quyền đánh bắt hải sản |
| |||||||
|
| 3403 | Quyền hàng hải |
| |||||||
|
| 3404 | Quyền hàng không |
| |||||||
|
| 3405 | Bằng phát minh, sáng chế |
| |||||||
|
| 3406 | Bản quyền, nhãn hiệu thương mại |
| |||||||
|
| 3449 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3450 |
| Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3451 | Tài sản không xác định được chủ sở hữu |
| |||||||
|
| 3452 | Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm |
| |||||||
|
| 3453 | Tài sản không có người được nhận thừa kế |
| |||||||
|
| 3454 | Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước |
| |||||||
|
| 3455 | Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết |
| |||||||
|
| 3499 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0116: |
| Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3600 |
| Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3601 | Tiền thuê mặt đất hàng năm |
| |||||||
|
| 3602 | Tiền thuê mặt nước hàng năm |
| |||||||
|
| 3603 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
| |||||||
|
| 3604 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất |
| |||||||
|
| 3605 | Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê |
| |||||||
|
| 3606 | Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê |
| |||||||
|
| 3607 | Tiền thuê mặt biển thu hàng năm |
| |||||||
|
| 3608 | Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê |
| |||||||
|
| 3611[22] | Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
| |||||||
|
| 3612[23] | Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác |
| |||||||
|
| 3649 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3650 |
| Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3652 | Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước |
| |||||||
|
| 3653 | Thu hồi vốn của Nhà nước |
| |||||||
|
| 3654 | Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước |
| |||||||
|
| 3699 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3750 |
| Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3751 | Thuế tài nguyên |
| |||||||
|
| 3752 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 3753 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3754 | Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3755 | Thuế đặc biệt |
| |||||||
|
| 3756 | Phụ thu về dầu |
| |||||||
|
| 3757 | Thu chênh lệch giá dầu |
| |||||||
|
| 3799 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3800 |
| Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3801 | Thuế tài nguyên |
| |||||||
|
| 3802 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 3803 | Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3804 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3805 | Thuế đặc biệt |
| |||||||
|
| 3806 | Phụ thu về khí |
| |||||||
|
| 3807 | Thu chênh lệch giá khí |
| |||||||
|
| 3849 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3850 |
| Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công[24] |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3851 | Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| |||||||
|
| 3853[25] | (được bãi bỏ) |
| |||||||
|
| 3854[26] | (được bãi bỏ) |
| |||||||
|
| 3855 | Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng |
| |||||||
|
| 3856[27] | (được bãi bỏ) |
| |||||||
|
| 3857 | Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng |
| |||||||
|
| 3858[28] | Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết |
| |||||||
|
| 3859[29] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
| |||||||
|
| 3861[30] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
| |||||||
|
| 3862[31] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
| |||||||
|
| 3863[32] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
| |||||||
|
| 3864[33] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ |
| |||||||
|
| 3865[34] | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
| |||||||
|
| 3899 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác[35] |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3900 |
| Thu khác từ quỹ đất |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3901 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
| |||||||
|
| 3902 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công |
| |||||||
|
| 3903 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định |
| |||||||
|
| 3949 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 3950 |
| Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 3951 | Thuế tài nguyên |
| |||||||
|
| 3952 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 3953 | Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3954 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
| |||||||
|
| 3955 | Thuế đặc biệt |
| |||||||
|
| 3956 | Phụ thu về condensate |
| |||||||
|
| 3957 | Thu chênh lệch giá condensate |
| |||||||
|
| 3999 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0117: |
| Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4050 |
| Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4051 | Lãi cho vay trong nước |
| |||||||
|
| 4053 | Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
| |||||||
|
| 4099 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4100 |
| Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4101 | Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay |
| |||||||
|
| 4103 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
| |||||||
|
| 4104 | Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước |
| |||||||
|
| 4149 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0118: |
| Thu tiền phạt và tịch thu |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4250 |
| Thu tiền phạt |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4251 | Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án |
| |||||||
|
| 4252 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông |
| |||||||
|
| 4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan |
| |||||||
|
| 4254 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) |
| |||||||
|
| 4261 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
| |||||||
|
| 4263 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng |
| |||||||
|
| 4264 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện |
| |||||||
|
| 4265 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện |
| |||||||
|
| 4267 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị |
| |||||||
|
| 4268 | Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân |
| |||||||
|
| 4271 | Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án |
| |||||||
|
| 4272 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản tý |
| |||||||
|
| 4273 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý |
| |||||||
|
| 4274 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt |
| |||||||
|
| 4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt |
| |||||||
|
| 4276 | Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm |
| |||||||
|
| 4277 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác |
| |||||||
|
| 4278 | Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác |
| |||||||
|
| 4279 | Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính |
| |||||||
|
| 4281[36] | Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện |
| |||||||
|
| 4299 | Phạt vi phạm khác |
| |||||||
Mục | 4300 |
| Thu tịch thu |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4301 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4302 | Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4303 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4304 | Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4306 | Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án |
| |||||||
|
| 4311 | Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án[37] |
| |||||||
|
| 4312 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4313 | Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4314 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4315 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4316 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4317 | Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4318 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4321 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
| |||||||
|
| 4323[38] | Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án |
| |||||||
|
| 4349 | Tịch thu khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0120: |
| Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4450 |
| Các khoản huy động theo quy định của pháp luật |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4451 | Xây dựng kết cấu hạ tầng |
| |||||||
|
| 4499 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4500 |
| Các khoản đóng góp tự nguyện |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4501 | Xây dựng kết cấu hạ tầng |
| |||||||
|
| 4549 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0121: |
| Thu chuyển giao ngân sách |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4650 |
| Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4651 | Bổ sung cân đối ngân sách |
| |||||||
|
| 4652 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài |
| |||||||
|
| 4653 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
| |||||||
|
| 4654 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4700 |
| Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này) | |||||||
Tiểu mục |
| 4701 | Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách |
| |||||||
|
| 4702 | Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước |
| |||||||
|
| 4703 | Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước |
| |||||||
|
| 4749 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4750 |
| Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4751 | Quỹ dự trữ tài chính |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4800 |
| Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định[39] |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4801 | Thu kết dư ngân sách |
| |||||||
|
| 4802[40] | Nguồn kết du ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4850 |
| Thu từ hỗ trợ của địa phương khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4851 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0122: |
| Các khoản thu khác |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 4900 |
| Các khoản thu khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 4901 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách |
| |||||||
|
| 4902 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| |||||||
|
| 4904 | Các khoản thu khác của ngành Thuế |
| |||||||
|
| 4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
| |||||||
|
| 4906 | Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án |
| |||||||
|
| 4907 | Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá |
| |||||||
|
| 4908 | Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu |
| |||||||
|
| 4913 | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định |
| |||||||
|
| 4914 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| |||||||
|
| 4917 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân |
| |||||||
|
| 4918 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
| |||||||
|
| 4919 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
| |||||||
|
| 4921 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
| |||||||
|
| 4922 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
| |||||||
|
| 4923 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
| |||||||
|
| 4924 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép |
| |||||||
|
| 4925 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) |
| |||||||
|
| 4926 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng |
| |||||||
|
| 4927 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại |
| |||||||
|
| 4928 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu |
| |||||||
|
| 4929 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
| |||||||
|
| 4931 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
| |||||||
|
| 4932 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
| |||||||
|
| 4933 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. |
| |||||||
|
| 4934 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
| |||||||
|
| 4935 | Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu |
| |||||||
|
| 4936 | Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu |
| |||||||
|
| 4937 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| |||||||
|
| 4938 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước |
| |||||||
|
| 4939 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại |
| |||||||
|
| 4941 | Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| |||||||
|
| 4942 | Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí |
| |||||||
|
| 4943 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý |
| |||||||
|
| 4944 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý |
| |||||||
|
| 4945 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý |
| |||||||
|
| 4946 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
| |||||||
|
| 4947 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
| |||||||
|
| 4949 | Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0300: |
| THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0123: |
| Thu viện trợ không hoàn lại |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 5050 |
| Viện trợ cho đầu tư phát triển |
| |||||||
Tiểu mục |
| 5051 | Của các Chính phủ |
| |||||||
|
| 5052 | Của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 5053 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
| |||||||
|
| 5054 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
| |||||||
|
| 5099 | Của các tổ chức khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 5100 |
| Viện trợ cho chi thường xuyên |
| |||||||
Tiểu mục |
| 5101 | Của các Chính phủ |
| |||||||
|
| 5102 | Của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 5103 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
| |||||||
|
| 5104 | Của cốc cá nhân và kiều bào nước ngoài |
| |||||||
|
| 5149 | Của các tổ chức khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 5200 |
| Viện trợ cho mục đích khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 5201 | Của các Chính phủ |
| |||||||
|
| 5202 | Của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 5203 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
| |||||||
|
| 5204 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
| |||||||
|
| 5249 | Của các tổ chức khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0400: |
| THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0124: |
| Thu nợ gốc cho vay trong nước |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 5350 |
| Thu nợ gốc cho vay trong nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 5351 | Thu nợ gốc cho vay trong nước |
| |||||||
|
| 5399 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0125: |
| Thu nợ gốc cho nước ngoài vay |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 5450 |
| Thu nợ gốc cho nước ngoài vay |
| |||||||
Tiểu mục |
| 5451 | Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài |
| |||||||
|
| 5453 | Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
| |||||||
|
| 5499 | Tổ chức nước ngoài khác vay |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
II. PHẦN CHI |
| ||||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0500: |
| CHI THƯỜNG XUYÊN |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0129: |
| Chi thanh toán cho cá nhân |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6000 |
| Tiền lương |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6001 | Lương theo ngạch, bậc |
| |||||||
|
| 6003 | Lương hợp đồng theo chế độ |
| |||||||
|
| 6049 | Lương khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6050 |
| Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng |
| |||||||
|
| 6099 | Tiền công khác |
| |||||||
Mục | 6100 |
| Phụ cấp lương |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6101 | Phụ cấp chức vụ |
| |||||||
|
| 6102 | Phụ cấp khu vực |
| |||||||
|
| 6103 | Phụ cấp thu hút |
| |||||||
|
| 6105 | Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ |
| |||||||
|
| 6107 | Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
| |||||||
|
| 6111 | Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân |
| |||||||
|
| 6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề |
| |||||||
|
| 6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc |
| |||||||
|
| 6114 | Phụ cấp trực |
| |||||||
|
| 6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề |
| |||||||
|
| 6116 | Phụ cấp đặc biệt khác của ngành |
| |||||||
|
| 6121 | Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
| |||||||
|
| 6122 | Phụ cấp theo loại xã |
| |||||||
|
| 6123 | Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị - xã hội |
| |||||||
|
| 6124 | Phụ cấp công vụ |
| |||||||
|
| 6149 | Phụ cấp khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6150 |
| Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6151 | Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) |
| |||||||
|
| 6152 | Học sinh dân tộc nội trú |
| |||||||
|
| 6154 | Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài |
| |||||||
|
| 6155 | Sinh hoạt phí cán bộ đi học |
| |||||||
|
| 6156 | Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí |
| |||||||
|
| 6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập |
| |||||||
|
| 6199 | Các khoản hỗ trợ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6200 |
| Tiền thưởng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6201 | Thưởng thường xuyên |
| |||||||
|
| 6202 | Thưởng đột xuất |
| |||||||
|
| 6249 | Thưởng khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6250 |
| Phúc lợi tập thể |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6251 | Trợ cấp khó khăn thường xuyên |
| |||||||
|
| 6252 | Trợ cấp khó khăn đột xuất |
| |||||||
|
| 6253 | Tiền tàu xe nghỉ phép năm |
| |||||||
|
| 6254 | Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị |
| |||||||
|
| 6299 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6300 |
| Các khoản đóng góp |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6301 | Bảo hiểm xã hội |
| |||||||
|
| 6302 | Bảo hiểm y tế |
| |||||||
|
| 6303 | Kinh phí công đoàn |
| |||||||
|
| 6304 | Bảo hiểm thất nghiệp |
| |||||||
|
| 6349 | Các khoản đóng góp khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6350 |
| Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6353 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách |
| |||||||
|
| 6399 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6400 |
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6401 | Tiền ăn |
| |||||||
|
| 6402 | Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
| |||||||
|
| 6403 | Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
| |||||||
|
| 6404 | Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ |
| |||||||
|
| 6449 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0130: |
| Chi về hàng hóa, dịch vụ |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6500 |
| Thanh toán dịch vụ công cộng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6501 | Tiền điện |
| |||||||
|
| 6502 | Tiền nước |
| |||||||
|
| 6503 | Tiền nhiên liệu |
| |||||||
|
| 6504 | Tiền vệ sinh, môi trường |
| |||||||
|
| 6505 | Tiền khoán phương tiện theo chế độ |
| |||||||
|
| 6549 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6550 |
| Vật tư văn phòng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6551 | Văn phòng phẩm |
| |||||||
|
| 6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
| |||||||
|
| 6553 | Khoán văn phòng phẩm |
| |||||||
|
| 6599 | Vật tư văn phòng khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6600 |
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6601 | Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax |
| |||||||
|
| 6603 | Cước phí bưu chính |
| |||||||
|
| 6605 | Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng |
| |||||||
|
| 6606 | Tuyên truyền; quảng cáo |
| |||||||
|
| 6608 | Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện |
| |||||||
|
| 6618 | Khoán điện thoại |
| |||||||
|
| 6649 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6650 |
| Hội nghị |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6651 | In, mua tài liệu |
| |||||||
|
| 6652 | Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
| |||||||
|
| 6653 | Tiền vé máy bay, tàu xe |
| |||||||
|
| 6654 | Tiền thuê phòng ngủ |
| |||||||
|
| 6655 | Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
| 6656 | Thuê phiên dịch, biên dịch |
| |||||||
|
| 6657 | Các khoản thuê mướn khác |
| |||||||
|
| 6658 | Chi bù tiền ăn |
| |||||||
|
| 6699 | Chi phí khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6700 |
| Công tác phí |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6701 | Tiền vé máy bay, tàu, xe |
| |||||||
|
| 6702 | Phụ cấp công tác phí |
| |||||||
|
| 6703 | Tiền thuê phòng ngủ |
| |||||||
|
| 6704 | Khoán công tác phí |
| |||||||
|
| 6705 | Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi |
| |||||||
|
| 6749 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6750 |
| Chi phí thuê mướn |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6751 | Thuê phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
| 6752 | Thuê nhà; thuê đất |
| |||||||
|
| 6754 | Thuê thiết bị các loại |
| |||||||
|
| 6755 | Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài |
| |||||||
|
| 6756 | Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước |
| |||||||
|
| 6757 | Thuê lao động trong nước |
| |||||||
|
| 6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
| |||||||
|
| 6761 | Thuê phiên dịch, biên dịch |
| |||||||
|
| 6799 | Chi phí thuê mướn khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6800 |
| Chi đoàn ra |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6801 | Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe |
| |||||||
|
| 6802 | Tiền ăn và tiền tiêu vặt |
| |||||||
|
| 6803 | Tiền thuê phòng ngủ |
| |||||||
|
| 6805 | Phí, lệ phí liên quan |
| |||||||
|
| 6806 | Khoán chi đoàn ra theo chế độ |
| |||||||
|
| 6849 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6850 |
| Chi đoàn vào |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6851 | Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe |
| |||||||
|
| 6852 | Tiền ăn và tiền tiêu vặt |
| |||||||
|
| 6853 | Tiền thuê phòng ngủ |
| |||||||
|
| 6855 | Phí, lệ phí liên quan |
| |||||||
|
| 6899 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6900 |
| Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6901 | Ô tô dùng chung |
| |||||||
|
| 6902 | Ô tô phục vụ chức danh |
| |||||||
|
| 6903 | Ô tô chuyên dùng |
| |||||||
|
| 6905 | Tài sản và thiết bị chuyên dùng |
| |||||||
|
| 6907 | Nhà cửa |
| |||||||
|
| 6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
| |||||||
|
| 6913 | Tài sản và thiết bị văn phòng |
| |||||||
|
| 6918 | Công trình văn hóa, công viên, thể thao |
| |||||||
|
| 6921 | Đường điện, cấp thoát nước |
| |||||||
|
| 6922 | Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
| |||||||
|
| 6923 | Đê điều, hồ đập, kênh mương |
| |||||||
|
| 6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 6950 |
| Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn |
| |||||||
Tiểu mục |
| 6951 | Ô tô dùng chung |
| |||||||
|
| 6952 | Ô tô phục vụ chức danh |
| |||||||
|
| 6953 | Ô tô chuyên dùng |
| |||||||
|
| 6954 | Tài sản và thiết bị chuyên dùng |
| |||||||
|
| 6955 | Tài sản và thiết bị văn phòng |
| |||||||
|
| 6956 | Các thiết bị công nghệ thông tin |
| |||||||
|
| 6999 | Tài sản và thiết bị khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7000 |
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư |
| |||||||
|
| 7004 | Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động |
| |||||||
|
| 7008 | Chi mật phí |
| |||||||
|
| 7011 | Chi nuôi phạm nhân, can phạm |
| |||||||
|
| 7012 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành |
| |||||||
|
| 7017 | Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học |
| |||||||
|
| 7018 | Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá |
| |||||||
|
| 7049 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7050 |
| Mua sắm tài sản vô hình |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7051 | Mua bằng sáng chế |
| |||||||
|
| 7052 | Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại |
| |||||||
|
| 7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin |
| |||||||
|
| 7054 | Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin |
| |||||||
|
| 7099 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0131: |
| Chi hỗ trợ và bổ sung |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7100 |
| Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7101 | Chi di dân |
| |||||||
|
| 7102 | Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã |
| |||||||
|
| 7103 | Chi trợ cấp dân cư |
| |||||||
|
| 7104 | Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc |
| |||||||
|
| 7149 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7150 |
| Chi về công tác người có công với cách mạng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7151 | Trợ cấp hàng tháng |
| |||||||
|
| 7152 | Trợ cấp một lần |
| |||||||
|
| 7153 | Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh |
| |||||||
|
| 7154 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| |||||||
|
| 7155 | Bảo hiểm y tế |
| |||||||
|
| 7157 | Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ |
| |||||||
|
| 7158 | Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng |
| |||||||
|
| 7161 | Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở |
| |||||||
|
| 7162 | Chi quà lễ, tết |
| |||||||
|
| 7164 | Chi cho công tác quản lý |
| |||||||
|
| 7165 | Trợ cấp ưu đãi học tập |
| |||||||
|
| 7166 | Điều trị, điều dưỡng |
| |||||||
|
| 7199 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7200 |
| Trợ giá theo chính sách của Nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7201 | Trợ giá |
| |||||||
|
| 7202 | Trợ cước vận chuyển |
| |||||||
|
| 7203 | Cấp không thu tiền một số mặt hàng |
| |||||||
|
| 7249 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7250 |
| Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7251 | Bảo hiểm y tế |
| |||||||
|
| 7252 | Lương hưu |
| |||||||
|
| 7254 | Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng |
| |||||||
|
| 7255 | Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động |
| |||||||
|
| 7256 | Trợ cấp tuất |
| |||||||
|
| 7257 | Trợ cấp mai táng |
| |||||||
|
| 7258 | Chi phí chi trả |
| |||||||
|
| 7261 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
| |||||||
|
| 7262 | Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ |
| |||||||
|
| 7263 | Trợ cấp hàng tháng khác |
| |||||||
|
| 7299 | Khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7300 |
| Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7301 | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
| |||||||
|
| 7302 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài |
| |||||||
|
| 7303 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
| |||||||
|
| 7304 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7350 |
| Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7351 | Chi xúc tiến thương mại |
| |||||||
|
| 7356 | Chi xúc tiến du lịch |
| |||||||
|
| 7357 | Chi xúc tiến đầu tư |
| |||||||
|
| 7399 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7400 |
| Chi viện trợ |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7401 | Chi đào tạo học sinh Lào |
| |||||||
|
| 7402 | Chi đào tạo học sinh Campuchia |
| |||||||
|
| 7403 | Chi viện trợ khác cho Lào |
| |||||||
|
| 7404 | Chi viện trợ khác cho Campuchia |
| |||||||
|
| 7405 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào |
| |||||||
|
| 7406 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia |
| |||||||
|
| 7449 | Các khoản chi viện trợ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7450 |
| Chi về công tác bảo đảm xã hội |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7451 | Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế |
| |||||||
|
| 7452 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| |||||||
|
| 7453 | Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện |
| |||||||
|
| 7454 | Hỗ trợ cải thiện nhà ở |
| |||||||
|
| 7455 | Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng |
| |||||||
|
| 7456 | Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác |
| |||||||
|
| 7457 | Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định |
| |||||||
|
| 7458 | Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định |
| |||||||
|
| 7499 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0132: |
| Các khoản chi khác |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7500 |
| Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7501 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
| |||||||
|
| 7549 | Chi bổ sung khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7550 |
| Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định[41] |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7551 | Hoàn thuế giá trị gia tăng[42] |
| |||||||
|
| 7552 | Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ[43] |
| |||||||
|
| 7553[44] | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
| |||||||
|
| 7554[45] | Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô |
| |||||||
|
| 7555[46] | Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ |
| |||||||
|
| 7599 | Hoàn khác[47] |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7600 |
| Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7601 | Tài sản không xác định được chủ sở hữu |
| |||||||
|
| 7602 | Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm |
| |||||||
|
| 7603 | Tài sản không có người được nhận thừa kế |
| |||||||
|
| 7649 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7650 |
| Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7651 | Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định |
| |||||||
|
| 7652 | Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa |
| |||||||
|
| 7653 | Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí |
| |||||||
|
| 7654 | Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan |
| |||||||
|
| 7655 | Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa |
| |||||||
|
| 7699 | Chi trả các khoản thu khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7700 |
| Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách | (Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này) | |||||||
Tiểu mục |
| 7701 | Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách |
| |||||||
|
| 7702 | Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước |
| |||||||
|
| 7703 | Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước |
| |||||||
|
| 7749 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7750 |
| Chi khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7751 | Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước |
| |||||||
|
| 7753 | Chi khác phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 7754 | Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi |
| |||||||
|
| 7756 | Chi các khoản phí và lệ phí |
| |||||||
|
| 7757 | Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện |
| |||||||
|
| 7761 | Chi tiếp khách |
| |||||||
|
| 7762 | Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định |
| |||||||
|
| 7763 | Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định |
| |||||||
|
| 7764 | Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định |
| |||||||
|
| 7765 | Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá |
| |||||||
|
| 7766 | Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ |
| |||||||
|
| 7767 | Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 7799 | Chi các khoản khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7850 |
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7851 | Chi mua báo, tạp chí của Đảng |
| |||||||
|
| 7852 | Chi tổ chức đại hội Đảng |
| |||||||
|
| 7853 | Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng |
| |||||||
|
| 7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy |
| |||||||
|
| 7899 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7900 |
| Chi cho các sự kiện lớn |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7901 | Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ |
| |||||||
|
| 7903 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn |
| |||||||
|
| 7949 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 7950 |
| Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định |
| |||||||
Tiểu mục |
| 7951 | Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
| |||||||
|
| 7952 | Chi lập Quỹ phúc lợi |
| |||||||
|
| 7953 | Chi lập Quỹ khen thưởng |
| |||||||
|
| 7954 | Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
| |||||||
|
| 7999 | Chi lập các quỹ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8000 |
| Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm |
| |||||||
Tiểu mục |
|
|
|
| |||||||
|
| 8003 | Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu |
| |||||||
|
| 8004 | Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề |
| |||||||
|
| 8006 | Chi tinh giản biên chế |
| |||||||
|
| 8008 | Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng |
| |||||||
|
| 8049 | Chi hỗ trợ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8050 |
| Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8051 | Hỗ trợ cho các doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 8052 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
| |||||||
|
| 8053 | Hỗ trợ lãi suất tín dụng |
| |||||||
|
| 8054 | Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
| |||||||
|
| 8055 | Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ |
| |||||||
|
| 8056 | Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giả sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
| |||||||
|
| 8099 | Chi hỗ trợ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8150 |
| Chi đánh giá quy hoạch[48] |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8151 | Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ |
| |||||||
|
| 8152 | Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
| |||||||
|
| 8153 | Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn |
| |||||||
|
| 8154 | Chi quy hoạch sử dụng đất |
| |||||||
|
| 8199 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0133: |
| Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách nhà nước |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8300 |
| Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8301 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước |
| |||||||
|
| 8302 | Vay từ các quỹ tài chính trong nước |
| |||||||
|
| 8303 | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
| |||||||
|
| 8304 | Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ |
| |||||||
|
| 8349 | Vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8350 |
| Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8351 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế |
| |||||||
|
| 8352 | Vay của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 8353 | Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác |
| |||||||
|
| 8354 | Vay của Chính phủ các nước |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
|
| 8399 | Vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8550 |
| Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8553 | Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ |
| |||||||
|
| 8555 | Phí cam kết |
| |||||||
|
| 8556 | Phí bảo hiểm |
| |||||||
|
| 8557 | Phí quản lý |
| |||||||
|
| 8561 | Phí thu xếp |
| |||||||
|
| 8599 | Trả các khoản phí và chi phí khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8650[49] |
| Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8651 | Phí cam kết |
| |||||||
|
| 8652 | Phí bảo hiểm |
| |||||||
|
| 8653 | Phí quản lý |
| |||||||
|
| 8654 | Phí thu xếp |
| |||||||
|
| 8655 | Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ |
| |||||||
|
| 8699 | Trả các khoản phí và chi phí khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0600: |
| CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮ |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0134: |
| Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8750 |
| Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8751 | Lương thực |
| |||||||
|
| 8752 | Nhiên liệu |
| |||||||
|
| 8753 | Vật tư kỹ thuật |
| |||||||
|
| 8754 | Trang thiết bị kỹ thuật |
| |||||||
|
| 8799 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0700: |
| CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0135: |
| Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8900 |
| Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8901 | Cấp bù chênh lệch lãi suất |
| |||||||
|
| 8902 | Cấp phí quản lý |
| |||||||
|
| 8903 | Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
| |||||||
|
| 8904 | Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ |
| |||||||
|
| 8905 | Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
| |||||||
|
| 8949 | Chi hỗ trợ khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 8950 |
| Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ[50] |
| |||||||
Tiểu mục |
| 8952 | Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp |
| |||||||
|
| 8953 | Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách[51] |
| |||||||
|
| 8954 | Góp vốn liên doanh |
| |||||||
|
| 8955 | Góp vốn cổ phần |
| |||||||
|
| 8956[52] | Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác vay |
| |||||||
|
| 8957[53] | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| |||||||
|
| 8999 | Cấp vốn khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0136: |
| Chi đầu tư các dự án |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9150[54] |
| Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9151 | Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố |
| |||||||
|
| 9152 | Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
| |||||||
|
| 9153 | Chi quy hoạch đô thị nông thôn, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt |
| |||||||
|
| 9154 | Chi quy hoạch sử dụng đất |
| |||||||
|
| 9199 | Chi quy hoạch khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9200 |
| Chi chuẩn bị đầu tư |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9201 | Chi điều tra, khảo sát |
| |||||||
|
| 9202 | Chi lập dự án đầu tư |
| |||||||
|
| 9203 | Chi tổ chức thẩm định dự án |
| |||||||
|
| 9204 | Chi đánh giá tác động của môi trường |
| |||||||
|
| 9249 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9250 |
| Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9251 | Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
| |||||||
|
| 9252 | Chi thực hiện tái định cư |
| |||||||
|
| 9253 | Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
| |||||||
|
| 9254 | Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng |
| |||||||
|
| 9255 | Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư |
| |||||||
|
| 9299 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9300 |
| Chi xây dựng |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9301 | Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình |
| |||||||
|
| 9302 | Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ |
| |||||||
|
| 9303 | Chi san lấp mặt bằng xây dựng |
| |||||||
|
| 9349 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9350 |
| Chi thiết bị |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9351 | Chi mua sắm thiết bị |
| |||||||
|
| 9352 | Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị |
| |||||||
|
| 9353 | Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ |
| |||||||
|
| 9354 | Chi phí vận chuyển, bảo hiểm |
| |||||||
|
| 9355 | Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan |
| |||||||
|
| 9356 | Các chi phí mua thiết bị, phần mềm, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin |
| |||||||
|
| 9399 | Chi khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9400 |
| Chi phí khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9401 | Chi phí quản lý dự án |
| |||||||
|
| 9402 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
| |||||||
|
| 9403 | Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng |
| |||||||
|
| 9405 | Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công |
| |||||||
| 9449 | Chi khác |
|
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Nhóm 0800 |
| CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0137: |
| Chi cho vay và góp vốn các Nhà nước |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9500 |
| Cho vay đầu tư phát triển trong nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9501 | Cho đối tượng chính sách vay |
| |||||||
|
| 9549 | Cho vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9650 |
| Cho vay ngoài nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9651 | Cho các Chính phủ nước ngoài vay |
| |||||||
|
| 9653 | Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
| |||||||
|
| 9699 | Cho vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9700 |
| Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9701 | Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế |
| |||||||
|
| 9749 | Đóng góp khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Tiểu nhóm 0118: |
| Chi hỗ trợ địa phương khác |
| ||||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 9800 |
| Chi hỗ trợ địa phương khác |
| |||||||
Tiểu mục |
| 9801 | Chi hỗ trợ địa phương khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
III. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| ||||||||||
Mục | 0820 |
| Vay và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 0821 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước |
| |||||||
|
| 0832 | Vay từ các quỹ tài chính trong nước |
| |||||||
|
| 0836 | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
| |||||||
|
| 0837 | Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ |
| |||||||
|
| 0839 | Vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 0840 |
| Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước |
| |||||||
Tiểu mục |
| 0845 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế |
| |||||||
|
| 0846 | Vay của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 0847 | Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác |
| |||||||
|
| 0848 | Vay của Chính phủ các nước |
| |||||||
|
| 0859 | Vay khác |
| |||||||
|
| 0865[55] | Gốc hóa lãi, phí tiền vay Trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế |
| |||||||
|
| 0866[56] | Gốc hóa lãi, phí tiền vay của các tổ chức quốc tế |
| |||||||
|
| 0867[57] | Gốc hóa lãi, phí tiền vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác |
| |||||||
|
| 0868[58] | Gốc hóa lãi, phí tiền vay của Chính phủ các nước |
| |||||||
|
| 0869[59] | Gốc hóa lãi, phí tiền vay nước ngoài khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM |
| ||||||||||
Mục | 0900 |
| Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn) |
| |||||||
Tiểu mục |
| 0911 | Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công |
| |||||||
|
| 0912 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia |
| |||||||
|
| 0913 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội |
| |||||||
|
| 0914 | Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi |
| |||||||
|
| 0915 | Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc |
| |||||||
|
| 0916 | Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định |
| |||||||
|
| 0917 | Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định |
| |||||||
|
| 0918 | Kinh phí khác theo quy định của pháp luật |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Mục | 0950 |
| Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn) |
| |||||||
Tiểu mục |
| 0961 | Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công |
| |||||||
|
| 0962 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia |
| |||||||
|
| 0963 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội; |
| |||||||
|
| 0964 | Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi |
| |||||||
|
| 0965 | Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc |
| |||||||
|
| 0966 | Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định |
| |||||||
|
| 0967 | Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định |
| |||||||
|
| 0968 | Kinh phí khác theo quy định của pháp luật |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) |
| ||||||||||
|
|
| MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
| |||||||
Mục | 0001 |
| Tạm thu thuế |
| |||||||
Mục | 0002 |
| Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản |
| |||||||
Mục | 0003 |
| Tạm thu khác |
| |||||||
Mục | 0004 |
| Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước |
| |||||||
Mục | 0005 |
| Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính |
| |||||||
Mục | 0007 |
| Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước |
| |||||||
Mục | 0008 |
| Tạm ứng từ Quỹ tích luỹ trả nợ |
| |||||||
Mục | 0011 |
| Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn |
| |||||||
Mục | 0012 |
| Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên |
| |||||||
Mục | 0049 |
| Vay khác |
| |||||||
|
|
|
|
| |||||||
|
|
| MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
| |||||||
Mục | 0051 |
| Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp |
| |||||||
Mục | 0052 |
| Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước |
| |||||||
Mục | 0056 |
| Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia |
| |||||||
Mục | 0058 |
| Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích luỹ trả nợ |
| |||||||
Mục | 0063 |
| Tạm ứng cho các doanh nghiệp |
| |||||||
Mục | 0065 |
| Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới |
| |||||||
Mục | 0066 |
| Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích luỹ trả nợ |
| |||||||
Mục | 0067 |
| Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích luỹ trả nợ |
| |||||||
Mục | 0068 |
| Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác |
| |||||||
Mục | 0071 |
| Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác |
| |||||||
Mục | 0099 |
| Tạm ứng khác |
|
Phụ lục IV
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số chương trình, mục tiêu | Mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu | Tên gọi |
1 | 2 | 3 |
0010 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
| 0022 | Chương trình 30a |
| 0023 | Chương trình 135 |
| 0024 | Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
| 0025 | Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
| 0026 | Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
0210 |
| Chương trình khoa học trọng điểm cấp Quốc gia |
| 0211 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
| 0212 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu |
| 0213 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tự động hóa |
| 0214 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học |
| 0215 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo |
| 0216 | Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực |
| 0217 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn |
| 0218 | Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
| 0219 | Các nội dung khác thuộc chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước |
| 0221 | Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội |
| 0222 | Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng |
| 0223 | Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020 |
| 0224 | Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam |
| 0225 | Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế |
| 0227 | Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chủ động hội nhập (KX.10) |
0330 |
| Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học |
| 0331 | Cải thiện cơ sở hạ tầng trang thiết bị trường học |
| 0332 | Mua sắm hàng hóa |
| 0333 | Đào tạo và hội thảo |
| 0334 | Quỹ giáo dục nhà trường |
| 0335 | Quỹ phúc lợi cho học sinh |
| 0336 | Xây dựng năng lực cho dạy - học cả ngày |
| 0337 | Chi lương tăng thêm cho giáo viên |
| 0339 | Các dự án khác thuộc chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học |
0390 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| 0392 | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| 0393 | Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội |
| 0394 | Các nội dung về đào tạo nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã phục vụ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân |
| 0395 | Các nội dung về hỗ trợ phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập người dân |
| 0396 | Giảm nghèo và an sinh xã hội |
| 0397 | Phát triển giáo dục ở nông thôn |
| 0398 | Phát triển y tế cơ sở, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe người dân nông thôn |
| 0401 | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn |
| 0402 | Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề |
| 0403 | Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của tổ chức Đảng, chính quyền đoàn thể chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới; cải thiện và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân |
| 0404 | Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
| 0405 | Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới. |
0470[60] |
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
| 0471 | Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
| 0472 | Đa dạng hóa sinh kế phát triển mô hình giảm nghèo |
| 0473 | Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
| 0474 | Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
| 0475 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
| 0476 | Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
| 0477 | Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình |
0490[61] |
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
| 0491 | Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng nông thôn mới theo quy hoạch nhằm nâng cao đời sống kinh tế - xã hội nông thôn gắn với quá trình đô thị hóa |
| 0492 | Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền |
| 0493 | Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp phát triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) nhằm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số thích ứng với biến đổi khí hậu; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã; hỗ trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn... góp phần nâng cao thu nhập người dân theo hướng bền vững |
| 0494 | Giảm nghèo bền vững, đặc biệt là vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
| 0495 | Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe người dân nông thôn |
| 0496 | Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo hướng bền vững gắn với phát triển du lịch nông thôn |
| 0497 | Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
| 0498 | Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong nông thôn mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, Xây dựng nông thôn mới thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp nhằm đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới |
| 0499 | Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới |
| 0501 | Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
| 0502 | Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới; truyền thông về xây dựng nông thôn mới; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới |
0510[62] |
| Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
| 0511 | Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất; nước sinh hoạt |
| 0512 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
| 0513 | Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
| 0514 | Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
| 0515 | Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 0576 | Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
| 0517 | Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
| 0518 | Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
| 0519 | Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
| 0521 | Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
0610 |
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
| 0619 | Dự án, mục tiêu khác |
0620 |
| Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 0629 | Dự án, mục tiêu khác |
0630 |
| Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 0639 | Dự án, mục tiêu khác |
0640 |
| Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
| 0649 | Dự án, mục tiêu khác |
0650 |
| Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
| 0659 | Dự án, mục tiêu khác |
0660 |
| Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
| 0669 | Dự án, mục tiêu khác |
0670 |
| Chương trình mục tiêu Công nghiệp quốc phòng thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW của Bộ Chính trị (gọi tắt là CNQP-06/BCT) |
| 0679 | Dự án, mục tiêu khác |
0680 |
| Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
| 0689 | Dự án, mục tiêu khác |
0690 |
| Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
| 0699 | Dự án, mục tiêu khác |
0700 |
| Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động |
| 0709 | Dự án, mục tiêu khác |
0710 |
| Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 0719 | Dự án, mục tiêu khác |
0720 |
| Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
| 0729 | Dự án, mục tiêu khác |
0730 |
| Chương trình mục tiêu xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc đối tượng công ích |
| 0739 | Dự án, mục tiêu khác |
0740 |
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
| 0749 | Dự án, mục tiêu khác |
0750 |
| Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
| 0759 | Dự án, mục tiêu khác |
0760 |
| Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
| 0769 | Dự án, mục tiêu khác |
0770 |
| Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
| 0779 | Dự án, mục tiêu khác |
0780 |
| Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 0789 | Dự án, mục tiêu khác |
0790 |
| Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
| 0799 | Dự án, mục tiêu khác |
0800 |
| Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
| 0809 | Dự án, mục tiêu khác |
0810 |
| Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020 |
| 0819 | Dự án, mục tiêu khác |
0910 |
| Xử lý chất độc da cam Dioxin |
| 0911 | Xử lý chất độc da cam Dioxin (hạch toán theo quy định tại Thông tư số 147/2013/TT-BTC ngày 23/10/2013) |
0920 |
| Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ |
| 0921 | Hoạt động bình đẳng giới và sự tiến bộ phụ nữ (hạch toán theo quy định tại Thông tư số 104/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014) |
0950 |
| Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
| 0952 | Chương trình công nghệ sinh học |
| 0953 | Chương trình công nghệ vật liệu |
| 0957 | Đào tạo cán bộ tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
| 0958 | Đào tạo lưu học sinh Việt Nam đi học ở nước ngoài theo diện Hiệp định |
| 0959 | Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
| 0961 | Đào tạo công dân Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn chuyển đổi nợ với Liên bang Nga |
| 0963 | Đào tạo cán bộ ở nước ngoài giai đoạn 2013 - 2020 |
| 0964 | Đào tạo cán bộ về quốc phòng |
| 0965 | Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 |
| 0966 | Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 |
| 0967 | Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 |
| 0968 | Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ |
| 0971 | Đề án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
| 0972[63] | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
Bảng số 01/BCĐ
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
CÔNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI NSNN THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13
SANG MÃ SỐ NHIỆM VỤ CHI ÁP DỤNG CHO NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Ngành, lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg | Lĩnh vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN 2015 | Mã Nhiệm vụ chi NSNN năm 2017 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | ||
|
| 1 | Chi đầu tư phát triển |
| |
|
| 1.1 | Đầu tư cho các dự án |
| |
1 | Công nghiệp: Điện phục vụ quốc phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng (12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19). | a) | Quốc phòng | 835 | |
2 | Công nghiệp: Điện phục vụ an ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12); Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19). | b) | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 836 | |
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14). | c) | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 837 | |
4 | Khoa học, công nghệ: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10). | d) | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 838 | |
5 | Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định, giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15) | d) | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 841 | |
6 | Văn hóa: Các dự án đầu tư xây dựng, tu bổ, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7) Các dự án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11) | e) | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 842 | |
7 | Thông tin: thông tấn, phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11) | g) | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 843 | |
8 | Thể thao: Các dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8) | h) | Sự nghiệp thể dục thể thao | 844 | |
9 | Tài nguyên và môi trường: Các dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn, thăm dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử lý chất thải (5). | i) | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 845 | |
10 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2); Thương mại (3); Giao thông (4); Cấp nước, thoát nước (trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12) (trừ bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch (9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia; Dự án công trình công ích thiết yếu (11). | k) | Các hoạt động kinh tế | 846 | |
11 | Quản lý nhà nước (18): Các dự án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của các Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị-xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Chính phủ Việt Nam ở nước ngoài (18); Bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13). | 1) | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật | 847 | |
12 | Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo, nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16). | m) | Đảo đảm xã hội. | 848 | |
13 |
| n) | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | 849 | |
14 | Kho tàng: Các dự án kho tàng, kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6). Dự án có công năng chính phục vụ lĩnh vực nào thì hạch toán vào lĩnh vực đó. |
|
|
| |
15 |
| 1.2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật | 828 | |
16 |
| 1.3 | Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | 859 | |
17 | Dự trữ quốc gia: Bổ sung hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý ngay (20) | 2 | Chi dự trữ quốc gia | 829 | |
18 |
| 3 | Chi thường xuyên |
| |
19 |
| a) | Chi quốc phòng | 861 | |
20 |
| b) | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 862 | |
21 |
| c) | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 864 | |
22 |
| d) | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 867 | |
23 |
| đ) | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 865 | |
24 |
| e) | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 868 | |
25 |
| g) | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 869 | |
26 |
| h) | Sự nghiệp thể dục thể thao | 871 | |
27 |
| i) | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 874 | |
28 |
| k) | Các hoạt động kinh tế | 873 | |
29 |
| l) | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật | 875 | |
30 |
| m) | Đảo đảm xã hội | 872 | |
31 |
| n) | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | 877 | |
32 |
| 4 | Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay | 911 | |
33 |
| 5 | Chi viện trợ | 931 | |
34 |
| 6 | Dự phòng | 932 | |
35 |
| 7 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương | 933 | |
36 |
| 8 | Chi cho vay theo quy định của pháp luật | 949 | |
37 |
| 9 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 934 | |
38 |
| 10 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 945 | |
39 |
| 11 | Chi bổ sung mục tiêu | 951 | |
40 |
| 12 | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 952 | |
41 |
| 13 | Chi hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN | 949 |
Bảng số 02/BCĐ
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TỪ CÔNG NĂNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÀNH, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG
THEO QUYẾT ĐỊNH 40/2015/QĐ-TTG VÀ LĨNH VỰC CHI NSNN THEO LUẬT NSNN SỐ 83/2015/QH13 SANG
DANH MỤC MÃ SỐ LOẠI, KHOẢN THEO THÔNG TƯ NÀY ÁP DỤNG TỪ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Ngành, lĩnh vực đầu tư công theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg | Lĩnh vực chi NSNN theo Điều 36, 38 Luật NSNN số 83/2015/QH13 | Mã Loại - Khoản | ||||
Loại, khoản | Tên gọi | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (5) | (6) | ||
1 |
| 1 | Chi đầu tư phát triển |
|
| ||
2 |
| 1.1 | Đầu tư cho các dự án |
|
| ||
3 | Công nghiệp: Điện phục vụ quốc phòng (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu quốc phòng (12), Quốc phòng: Các dự án phục vụ mục tiêu quốc phòng (19). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | a) | Chi quốc phòng | 010 | Quốc phòng | ||
4 |
|
|
| 011 | Quốc phòng | ||
5 |
|
|
| 012 | Cơ yếu chính phủ | ||
6 |
|
|
| 013 | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga | ||
7 |
|
|
| 014 | Chuẩn bị động viên | ||
8 | Công nghiệp: Điện phục vụ an ninh (2); Truyền thông: Các dự án viễn thông phục vụ mục tiêu an ninh (12); Các dự án phục vụ mục tiêu an ninh (19) | b) | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 040 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | ||
9 |
|
|
| 041 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | ||
10 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị các cơ sở giáo dục, đào tạo và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cấp học từ mầm non đến đại học và hạ tầng kỹ thuật các khu đại học (14). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | c) | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 070 | Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | ||
11 |
|
|
| 071 | Giáo dục mầm non | ||
12 |
|
|
| 072 | Giáo dục tiểu học | ||
13 |
|
|
| 073 | Giáo dục trung học cơ sở | ||
14 |
|
|
| 074 | Giáo dục trung học phổ thông | ||
15 |
|
|
| 075 | Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | ||
16 |
|
|
| 081 | Giáo dục đại học | ||
17 |
|
|
| 082 | Giáo dục sau đại học | ||
18 |
|
|
| 083 | Đào tạo khác trong nước | ||
19 |
|
|
| 084 | Đào tạo ngoài nước | ||
20 |
|
|
| 085 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài) | ||
21 |
|
|
| 091 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | ||
22 |
|
|
| 092 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp | ||
23 |
|
|
| 093 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | ||
24 |
|
|
| 098 | Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác | ||
25 | Khoa học, công nghệ: Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ; các phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm; các trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm định; các phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; các trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ, các chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng; các trạm, trại thực nghiệm; khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (10). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | d) | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 100 | Khoa học và công nghệ | ||
26 |
|
|
| 101 | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | ||
27 |
|
|
| 102 | Khoa học xã hội và nhân văn | ||
28 |
|
|
| 103 | Khoa học và công nghệ khác | ||
29 | Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm: Các dự án bệnh viện, các cơ sở y tế, trung tâm kiểm nghiệm, kiểm định, giám định của cơ quan quản lý chuyên ngành (15) Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | đ) | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 130 | Y tế, dân số và gia đình | ||
30 |
|
|
| 131 | Y tế dự phòng | ||
31 |
|
|
| 132 | Khám bệnh, chữa bệnh | ||
32 |
|
|
| 133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||
33 |
|
|
| 134 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
34 |
|
|
| 139 | Y tế khác | ||
35 |
|
|
| 141 | Sự nghiệp gia đình | ||
36 |
|
|
| 151 | Dân số | ||
37 | Văn hóa: Các dự án đầu tư xây dựng, tu bổ, tôn tạo di sản văn hóa thế giới, các di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia; bảo tồn văn hóa truyền thống, các dự án văn hóa (7); Các dự án phục vụ hoạt động xuất bản, báo chí (11) Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | e) | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 160 | Văn hóa thông tin | ||
38 |
|
|
| 161 | Văn hóa | ||
39 |
|
|
| 171 | Thông tin | ||
40 | Thông tin: Thông tấn, phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc và thực hiện nhiệm vụ chính trị, xã hội (11) Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | g) | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 190 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
41 |
|
|
| 191 | Phát thanh | ||
42 |
|
|
| 201 | Truyền hình | ||
43 |
|
|
| 211 | Thông tấn | ||
44 | Thể thao: Các dự án thuộc lĩnh vực hạ tầng thể dục, thể thao (8) | h) | Sự nghiệp thể dục thể thao | 220 | Thể dục thể thao | ||
45 |
|
|
| 221 | Thể dục thể thao | ||
46 | Tài nguyên và môi trường: Các dự án trong lĩnh vực biển và hải đảo đo đạc bản đồ, khí tượng thủy văn, thăm dò địa chất và khoáng sản, nguồn nước; quan trắc cảnh báo môi trường; bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (17), xử lý rác thải, xử lý nước thải, xử lý chất thải (5). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | i) | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 250 | Bảo vệ môi trường | ||
47 |
|
|
| 251 | Điều tra quan trắc và phân tích môi trường | ||
48 |
|
|
| 261 | Xử lý chất thải rắn | ||
49 |
|
|
| 262 | Xử lý chất thải lòng | ||
50 |
|
|
| 263 | Xử lý chất thải khí | ||
51 |
|
|
| 271 | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | ||
52 |
|
|
| 272 | Ứng phó với biến đổi khí hậu | ||
53 |
|
|
| 278 | Bảo vệ môi trường khác | ||
54 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản (1); Công nghiệp (trừ mạng lưới điện phục vụ QP, AN) (2); Thương mại (3); Giao thông (4); cấp nước, thoát nước (trừ xử lý rác thải, nước thải, chất thải) (5); Công nghệ thông tin gồm cả các dự án đảm bảo an toàn thông tin quốc gia (12) (trừ bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước) (13); Du lịch (9); Xây dựng kho dự trữ quốc gia (20); Dự án công trình công ích thiết yếu (11). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | k) | Chi các hoạt động kinh tế | 280 | Các hoạt động kinh tế | ||
55 |
|
|
| 281 | Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | ||
56 |
|
|
| 282 | Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp | ||
57 |
|
|
| 283 | Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi | ||
58 |
|
|
| 284 | Thủy sản và dịch vụ thủy sản | ||
59 |
|
|
| 285 | Định canh, định cư và kinh tế mới | ||
60 |
|
|
| 291 | Vận tải công cộng đô thị | ||
61 |
|
|
| 292 | Giao thông đường bộ | ||
62 |
|
|
| 293 | Giao thông đường sắt | ||
63 |
|
|
| 294 | Giao thông đường thủy nội địa | ||
64 |
|
|
| 295 | Giao thông hàng hải | ||
65 |
|
|
| 296 | Giao thông hàng không | ||
66 |
|
|
| 297 | Hỗ trợ vận tải | ||
67 |
|
|
| 301 | Công nghiệp dầu, khí | ||
68 |
|
|
| 302 | Công nghiệp điện năng | ||
69 |
|
|
| 309 | Công nghiệp khác | ||
70 |
|
|
| 311 | Cấp, thoát nước | ||
71 |
|
|
| 312 | Kiến thiết thị chính | ||
72 |
|
|
| 314 | Công nghệ thông tin | ||
73 |
|
|
| 321 | Thương mại | ||
74 |
|
|
| 322 | Du lịch | ||
75 |
|
|
| 331 | Hoạt động dự trữ quốc gia | ||
76 |
|
|
| 332 | Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn | ||
77 |
|
|
| 338 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác | ||
78 | Quản lý nhà nước (18): Các dự án trụ sở, nhà công vụ của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ; trụ sở của các Bộ, ngành trung ương và các tổ chức chính trị-xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư; trụ sở các cơ quan tư pháp; trụ sở của các cấp chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp); dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, nhà ở của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các cơ quan khác của Chính phủ Việt Nam ở nước ngoài (18); Bảo mật và an toàn thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước (13). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | 1) | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật | 340 | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||
79 |
|
|
| 341 | Quản lý nhà nước | ||
80 |
|
|
| 351 | Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam | ||
81 |
|
|
| 361 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội | ||
82 |
|
|
| 362 | Hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | ||
83 |
|
|
| 368 | Hoạt động khác | ||
84 | Xã hội: Các dự án nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; hỗ trợ việc làm; chăm sóc, điều dưỡng sức khỏe cán bộ, công chức; cai nghiện và các dự án trợ giúp xã hội khác; các dự án cải tạo, nâng cấp các dự án ghi công liệt sỹ (16). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc khoản nào thì hạch toán vào khoản đó. | m) | Chi bảo đảm xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật | 370 | Bảo đảm xã hội | ||
85 |
|
|
| 371 | Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng | ||
86 |
|
|
| 372 | Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
87 |
|
|
| 374 | Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | ||
88 |
|
|
| 398 | Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác | ||
89 |
|
|
| 400 | Tài chính và khác | ||
90 |
| n) | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | 428 | Khác ngân sách | ||
91 | Kho tàng: Các dự án kho tàng, kho lưu trữ chuyên dụng, lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng (6). Dự án có công năng chính phục vụ hoạt động thuộc Loại Khoản nào thì hạch toán vào Loại Khoản đó. |
|
|
|
| ||
92 |
| 1.2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp | 405 | Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp theo chế độ quy định | ||
93 |
| 1.3 | Các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật | 406 | Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định | ||
94 | Dự trữ quốc gia: Bổ sung hàng dự trữ quốc gia nhằm khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội cấp bách có yêu cầu phải xử lý ngay (20) | 2 | Chi dự trữ quốc gia | 403 | Chi dự trữ quốc gia | ||
95 |
| 3 | Chi thường xuyên |
|
| ||
96 |
| a) | Chi quốc phòng | 010 | Quốc phòng | ||
97 |
|
|
| 011 | Quốc phòng | ||
98 |
|
|
| 012 | Cơ yếu chính phủ | ||
99 |
|
|
| 013 | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga | ||
100 |
|
|
| 014 | Chuẩn bị động viên | ||
101 |
| b) | An ninh và trật tự an toàn xã hội | 040 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | ||
102 |
|
|
| 041 | An ninh và trật tự an toàn xã hội | ||
103 |
| c) | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 070 | Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | ||
104 |
|
|
| 071 | Giáo dục mầm non | ||
105 |
|
|
| 072 | Giáo dục tiểu học | ||
106 |
|
|
| 073 | Giáo dục trung học cơ sở | ||
107 |
|
|
| 074 | Giáo dục trung học phổ thông | ||
108 |
|
|
| 075 | Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | ||
109 |
|
|
| 081 | Giáo dục đại học | ||
110 |
|
|
| 082 | Đào tạo sau đại học | ||
111 |
|
|
| 083 | Đào tạo khác trong nước | ||
112 |
|
|
| 084 | Đào tạo ngoài nước | ||
113 |
|
|
| 085 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài) | ||
114 |
|
|
| 091 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | ||
115 |
|
|
| 092 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp | ||
116 |
|
|
| 093 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | ||
117 |
|
|
| 098 | Các nhiệm vụ phục vụ cho giáo dục, đào tạo, giáo dục nghề nghiệp khác | ||
118 |
| d) | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 100 | Khoa học và công nghệ | ||
119 |
|
|
| 101 | Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | ||
120 |
|
|
| 102 | Khoa học xã hội và nhân văn | ||
121 |
|
|
| 103 | Khoa học và công nghệ khác | ||
122 |
| đ) | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 130 | Y tế, dân số và gia đình | ||
123 |
|
|
| 131 | Y tế dự phòng | ||
124 |
|
|
| 132 | Khám bệnh, chữa bệnh | ||
125 |
|
|
| 133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||
126 |
|
|
| 134 | Vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
127 |
|
|
| 139 | Y tế khác | ||
128 |
|
|
| 141 | Sự nghiệp gia đình | ||
129 |
|
|
| 151 | Dân số | ||
130 |
| e) | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 160 | Văn hóa thông tin | ||
131 |
|
|
| 161 | Văn hóa | ||
132 |
|
|
| 171 | Thông tin | ||
133 |
| g) | Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 190 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
134 |
|
|
| 191 | Phát thanh | ||
135 |
|
|
| 201 | Truyền hình | ||
136 |
|
|
| 211 | Thông tấn | ||
137 |
| h) | Sự nghiệp thể dục thể thao | 220 | Thể dục thể thao | ||
138 |
|
|
| 221 | Thể dục thể thao | ||
139 |
| i) | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 250 | Bảo vệ môi trường | ||
140 |
|
|
| 251 | Điều tra quan trắc và phân tích môi trường | ||
141 |
|
|
| 261 | Xử lý chất thải rắn | ||
142 |
|
|
| 262 | Xử lý chất thải lỏng | ||
143 |
|
|
| 263 | Xử lý chất thải khí | ||
144 |
|
|
| 271 | Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | ||
145 |
|
|
| 272 | Ứng phó với biến đổi khí hậu | ||
146 |
|
|
| 278 | Bảo vệ môi trường khác | ||
147 |
| k) | Chi các hoạt động kinh tế | 280 | Các hoạt động kinh tế | ||
148 |
|
|
| 281 | Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp | ||
149 |
|
|
| 282 | Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp | ||
150 |
|
|
| 283 | Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi | ||
151 |
|
|
| 284 | Thủy sản và dịch vụ thủy sản | ||
152 |
|
|
| 285 | Định canh, định cư và kinh tế mới | ||
153 |
|
|
| 291 | Vận tải công cộng đô thị | ||
154 |
|
|
| 292 | Giao thông đường bộ | ||
155 |
|
|
| 293 | Giao thông đường sắt | ||
156 |
|
|
| 294 | Giao thông đường thủy nội địa | ||
157 |
|
|
| 295 | Giao thông hàng hải | ||
158 |
|
|
| 296 | Giao thông hàng không | ||
159 |
|
|
| 297 | Hỗ trợ vận tải | ||
160 |
|
|
| 301 | Công nghiệp dầu, khí | ||
161 |
|
|
| 302 | Công nghiệp điện năng | ||
162 |
|
|
| 309 | Công nghiệp khác | ||
163 |
|
|
| 311 | Cấp, thoát nước | ||
164 |
|
|
| 312 | Kiến thiết thị chính | ||
165 |
|
|
| 314 | Công nghệ thông tin | ||
166 |
|
|
| 321 | Thương mại | ||
167 |
|
|
| 322 | Du lịch | ||
168 |
|
|
| 331 | Hoạt động dự trữ quốc gia | ||
169 |
|
|
| 332 | Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn | ||
170 |
|
|
| 338 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác | ||
171 |
| l) | Hoạt động của các cư quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội; hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp theo quy định của pháp luật | 340 | Hoạt động của các Cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | ||
172 |
|
|
| 341 | Quản lý nhà nước | ||
173 |
|
|
| 351 | Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam | ||
174 |
|
|
| 361 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội | ||
175 |
|
|
| 362 | Hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | ||
176 |
|
|
| 368 | Hoạt động khác | ||
177 |
| m) | Chi bảo đảm xã hội, bao gồm cả chi hỗ trợ thực hiện các chính sách xã hội theo quy định của pháp luật | 370 | Bảo đảm xã hội | ||
178 |
|
|
| 371 | Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng | ||
179 |
|
|
| 372 | Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em | ||
180 |
|
|
| 374 | Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | ||
181 |
|
|
| 398 | Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác. | ||
182 |
|
|
| 400 | Tài chính và khác | ||
183 |
| n) | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | 428 | Khác ngân sách | ||
184 |
| 4. | Chi trả nợ lãi các khoản tiền do Chính phủ vay | 401 | Trả nợ lãi, phí và chi khác tiền vay | ||
185 |
| 5. | Chi viện trợ | 402 | Viện trợ | ||
186 |
| 6. | Chi cho vay theo quy định của pháp luật | 404 | Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định | ||
187 |
| 7. | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 408 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | ||
188 |
| 8. | Hỗ trợ đơn vị thuộc ngân sách cấp trên | 429 | Các nhiệm vụ chi khác | ||
189 |
|
|
| 430 | Chuyển giao, chuyển nguồn | ||
190 |
| 9. | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 434 | Chuyển nguồn sang năm sau | ||
191 |
| 10. | Chi bổ sung mục tiêu | 431 | Bổ sung cân đối ngân sách cấp dưới | ||
192 |
| 11. | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 432 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | ||
193 |
| 12. | Chi hỗ trợ địa phương khác theo khoản 9 Điều 9 Luật NSNN | 435 | Hỗ trợ địa phương khác theo quy định | ||
194 |
| 13. |
| 436 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương | ||
195 |
| 14. | Dự phòng | 437 | Dự phòng ngân sách |
Ghi chú: Trong cột số 2 là theo thứ tự của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 Quyết định ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020
[1] Văn bản này được hợp nhất từ 03 Thông tư sau:
- Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 02 năm 2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017;
- Thông tư số 93/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020 (sau đây gọi là Thông tư số 93/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 51/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 08 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 và được áp dụng từ năm ngân sách 2022 (sau đây gọi là Thông tư số 51/2022/TT-BTC).
Văn bản hợp nhất này không thay thế 03 Thông tư trên.
[2] - Thông tư số 93/2019/TT-BTC có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 324/2016/TT-BTC).”
- Thông tư số 51/2022/TT-BTC có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 324/2016/TT- BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 324/2016/TT-BTC)”
[3] Điểm này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[4] - Điều 2, Điều 3 Thông tư số 93/2019/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020 quy định như sau:
"Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và được áp dụng từ năm ngân sách 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trực thuộc và cấp dưới thực hiện theo quy định lại Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn cụ thể./ ”
- Điều 2, Điều 3 Thông tư số 51/2022/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 quy định như sau:
"Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký và được áp dụng từ năm ngân sách 2022.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Đối với số liệu dự toán, chi NSNN thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021, năm 2022 bổ sung để thực hiện các nhiệm vụ được tích hợp trong Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, nhưng đã được hạch toán theo mã số Chương trình mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC , các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ đạo các đơn vị trực thuộc phối hợp với cơ quan tài chính các cấp. Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch hạch toán điều chỉnh số dự toán, số đã chi NSNN sang mã số Chương trình mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, ban hành tại Thông tư này. Thời hạn thực hiện trước ngày 15 tháng 10 năm 2022.
2. Các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trực thuộc và cấp dưới thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn cụ thể./.”
[5] Chương 034 “Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp” được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[6] Nội dung “Các nhiệm vụ chi phòng chống tệ nạn xã hội trong gia đình, mang tính đảm bảo xã hội của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bạo lực gia đình, vấn đề giới trong gia đình, vấn đề bốc lột sức lao động trẻ em trong gia đình..,)” được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[7] Hướng dẫn này được bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[8] Tiểu mục 1412 được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[9] Tiểu mục 1413 được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[10] Tiểu mục 2022 được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[11] Tiểu mục 2023 được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[12] Tiểu mục 2024 được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[13] Tiểu mục 2025 được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[14] Tiểu mục 2026 được bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[15] Tên Tiểu mục 2301 “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường hè phố, sát hạch lái xe)” được sửa đổi thành “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô)” theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[16] Tên Tiểu mục 2303 “Phí thuộc lĩnh vực đường biển" được sửa đổi thành “Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải)” theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[17] Tiểu mục 2324 được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[18] Tiểu mục 2325 được bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[19] Tiểu mục 2666 được bổ sung theo quy định tại điều d khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[20] Tên Tiểu mục 3002 “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển” được sửa đổi thành “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh)” theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[21] Tiểu mục 3003 được bổ sung theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[22] Tiểu mục 3611 được bổ sung theo quy định tại điểm e khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[23] Tiểu mục 3612 được bổ sung theo quy định tại điểm e khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[24] Tên Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước“ được sửa đổi thành “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công” theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[25] Tiểu mục 3853 “Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt” được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[26] Tiểu mục 3854 “Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng” được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[27] Tiểu mục 3856 “Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng” được bãi bỏ theo quy định tại điểm f khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[28] Tiểu mục 3858 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[29] Tiểu mục 3859 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[30] Tiểu mục 3861 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[31] Tiểu mục 3862 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[32] Tiểu mục 3863 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[33] Tiểu mục 3864 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[34] Tiểu mục 3865 được bổ sung theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 về áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[35] Tên Tiểu mục 3899 “Khác” được sửa đổi thành “Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác” theo quy định tại điểm g khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[36] Tiểu mục 4281 được bổ sung theo quy định tại điểm h khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[37] Tên Tiểu mục 4311 “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” được sửa đổi thành “Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” theo quy định tại điểm i khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[38] Tiểu mục 4323 được bổ sung theo quy định tại điểm i khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[39] Nội dung “Thu kết dư ngân sách” được sửa đổi thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định” theo quy định tại điềm k khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ ngân ngân sách 2020.
[40] Tiểu mục 4802 được bổ sung theo quy định tại điểm k khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[41] Tên Mục 7550 “Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” được sửa đổi thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định" theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[42] Tên Tiểu mục 7551 “Chi hoàn thuế giá trị gia tăng" được sửa đổi thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng" theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[43] Tên Tiểu mục 7552 “Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định” được sửa đổi thành “Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ” theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[44] Tiểu mục 7553 được bổ sung theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[45] Tiểu mục 7554 được bổ sung theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[46] Tiểu mục 7555 được bổ sung theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[47] Tên Tiểu mục 7599 “Chi khác” được sửa đổi thành “Hoàn khác” theo quy định tại điểm l khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[48] Tên Mục 8150 “Chi quy hoạch" được sửa đổi thành “Chi đánh giá quy hoạch” theo quy định tại điểm m khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[49] Mục 8600 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước” được sửa đổi thành Mục 8650 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước” theo quy định tại điểm n khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[50] Tên Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ” được sửa đổi thành “Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ” theo quy định tại điểm o khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[51] Tên Tiểu mục 8953 “Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)” được sửa đổi thành “Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách” theo quy định tại điểm o khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[52] Tiểu mục 8956 được bổ sung theo quy định tại điểm o khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[53] Tiểu mục 8957 được bổ sung theo quy định tại điểm o khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[54] Mục 9150 (với các Tiểu mục 9151, 9152, 9153, 9154, 9199) được bổ sung theo quy định tại điểm p khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[55] Tiểu mục 0865 được bổ sung theo quy định tại điểm q khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[56] Tiểu mục 0866 được bổ sung theo quy định tại điểm q khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[57] Tiểu mục 0867 được bổ sung theo quy định tại điểm q khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[58] Tiểu mục 0868 được bổ sung theo quy định tại điểm q khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[59] Tiểu mục 0869 được bổ sung theo quy định tại điểm q khoản 4 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.
[60] Mã số 0470 (với các mã số tiểu chương binh, nhiệm vụ, dự án thành phần 0471, 0472, 0473, 0474, 0475, 0476, 0477) được bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 51/2022/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 và được áp dụng từ năm ngân sách 2022.
[61] Mã số 0490 (với các mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thành phần 0491, 0492, 0493, 0494, 0495, 0496, 0497, 0498, 0499, 0501, 0502) được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 51/2022/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 và được áp dụng từ năm ngân sách 2022.
[62] Mã số 0510 (với các mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thành phần 0511, 0512, 0513, 0514, 0515, 0516, 0517, 0518, 0519, 0521) được bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 51/2022/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 08 năm 2022 và được áp dụng từ năm ngân sách 2022
[63] Mã số tiểu chương trình 0972 được bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2020 và áp dụng từ năm ngân sách 2020.