Thông báo 524/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 04/2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 524/TB-KBNN

Thông báo 524/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 04/2011
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:524/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:01/04/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------------------
Số: 524/TB-KBNN 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
Hà Nội, ngày 1 tháng 4 năm 2011
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 4 NĂM 2011
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
-Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 4 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 4 năm 2011 là 1 USD = 20.673 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 4 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn
 
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số 524/TB-KBNN ngày 1 tháng 4 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC
TÊN
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
 
NGOẠI TỆ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
959
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
676
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
934
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
29,236
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,094
ALBANIA
LEK
17
ALL
209
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
7,291
BULGARIA
LEV
19
BGN
14,954
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
289
HUNGARY
FORINT
21
HUF
110
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
725
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
17
RUMANI
LEU
24
RON
7,127
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,192
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3,153
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH  KOREAN WON
27
KPW
159
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
20,673
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
243
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
5,108
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
33,296
HÔNG KÔNG
HONG  KONG DOLLAR
36
HKD
2,655
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,783
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22,525
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9,333
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
250
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
91
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
13
THÁI LAN
BAHT
45
THB
682
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16,392
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
12,697
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
3,276
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,716
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,921
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
453
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
21,357
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
21,288
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16,399
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,836
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
288
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
97
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
17,115
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
14,939
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
453
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,593
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
45
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
222
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8,283
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
45
MYANMA
KYAT
68
MMK
3,225
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,466
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
437
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,237
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
23,152
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
13,343
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3,070
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,732
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
476
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
5
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
54
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
464
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
187
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
284
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,327
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
15,697
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
118
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
110
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
7,373
PANAMA
BALBOA
93
PAB
20,673
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
702
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,578
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
74,599
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
19
KHỐI CÁC N­ỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NH­ỢNG
100
RCN
20,673
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9,333
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
480
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
20,673
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
54,840
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10,388
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10,602
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
10
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5,907
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
242
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,970
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
42
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,681
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
75
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
291
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
133
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
3,032
LESOTHO
RAND
119
ZAR
3,032
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
1,080
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
4,820
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
8,269
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
358,449
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
114
 SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
165,915
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
55
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
181
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
35
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,743
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
12,884
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,743
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,743
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
41,247
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
56
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11,614
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
29,220
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
142
HAITI
GOURDE
139
HTG
512
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
249
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,741
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,678
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
247
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
247
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
741
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,743
USSR
RUP XO VIET
147
USR
725
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,594
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
8,469
SAMOA
TALA
150
WST
50,177
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
12
VANUATU
VATU
152
VUV
226
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
12,871
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
53,699
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
3,040
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
12,871
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,743
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
37,560
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
9
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
264
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
11,746
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,594
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25,211
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,629
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,638
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
59
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
43
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
23
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,378
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
794
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
222
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
43
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
15,661
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,767
GEORGIA
LARI
175
GEL
12,218
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,743
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
247
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,743
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
20,673
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
17
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,965
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
101
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6,067
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,767
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
3,034
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,365
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
3,034
LESOTHO
LOTI
188
LSL
3,040
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,513
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,732
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
462
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
103
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,970
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,361
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
7
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
15,105
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
26,001
BOTSWANA
PULA
200
BWP
135,561
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
38,426
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,743
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3,256
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
110
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
548
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
54,331
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
14
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
477
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
14
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
438
MALAWI
KWACHA
214
MWK
137
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi