Thông báo 414/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3 năm 2015

thuộc tính Thông báo 414/TB-KBNN

Thông báo 414/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3 năm 2015
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:414/TB-KBNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báo
Người ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:27/02/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 414/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2015
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2015 là 1 USD = 21.458 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế; (đã ký)
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
(Kèm theo Thông báo số 414/TB-KBNN ngày 27/2/2014 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/03/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
NGOẠI TỆ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
 -
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
 996
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
 644
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
 817
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
 -
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
 24.063
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
 -
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
 1.022
ALBANIA
LEK
17
ALL
 172
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
 5.805
BULGARIA
LEV
19
BGN
 12.307
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
 255
HUNGARY
FORINT
21
HUF
 80
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
 352
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
 11
RUMANI
LEU
24
RON
 5.438
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
 875
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
 3.423
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
 165
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
 21.458
LÀO
KIP
29
LAK
 3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
 5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
 211
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
 2.460
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
 33.144
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
 2.767
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
 2.889
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
 22.611
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
 9.688
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
 180
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
 95
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
 3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
 30
THÁI LAN
BAHT
45
THB
 663
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
 15.814
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
 7.379
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
 2.557
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
 2.808
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
 3.225
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
 470
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
 16.778
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
 17.187
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
 15.817
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
 5.942
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
 227
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
 100
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
 18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
 15.815
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
 11.015
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
 470
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
 2.230
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
 9
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
 37
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
 203
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
 8.598
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
 37
MYANMA
KYAT
68
MMK
 21
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
 2.812
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
 105
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
 14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
 1.060
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
 24.031
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
 8.575
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
 10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
 3.187
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
 1.432
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
 487
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
 5
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
 56
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
 347
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
 161
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
 276
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
 2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
 1.377
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
 -
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
 1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
 16.205
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
 121
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
 114
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
 6.951
PANAMA
BALBOA
93
PAB
 21.458
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
 682
MA CAO
PATACA
95
MOP
 2.689
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
 1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
 72.491
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
 20
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
 21.458
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
 9.688
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
 375
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
 21.458
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
 56.919
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
 10.748
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
 10.783
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
 8
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
 5.428
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
 186
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
 3.128
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
 41
GHANA
CEDI
112
GHC
 2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
 2.812
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
 69
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
 217
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
 106
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
 5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
 1.861
LESOTHO
RAND
119
ZAR
 1.861
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
 872
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
 3.415
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
 53.982
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
 875
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
 118
 SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
 171.390
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
 4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
 57
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
 161
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
 31
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
 7.977
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
 13.911
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
 7.977
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
 7.977
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
 42.257
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
 45
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
 12.055
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
 30.308
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
 116
HAITI
GOURDE
139
HTG
 466
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
 235
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
 1.166
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
 5.894
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
 203
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
 203
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
 646
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
 7.977
USSR
RUP XO VIET
147
USR
 352
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
 2.230
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
 7.520
SAMOA
TALA
150
WST
 54.160
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
 9
VANUATU
VATU
152
VUV
 207
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
 13.927
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
 55.741
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
 1.865
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
 13.848
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
 7.977
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
 44.025
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
 7
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
 223
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
 12.262
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
 650
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
 26.168
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
 5.842
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
 1.405
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
 50
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
 35
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
 24
ERITREA
NAKFA
169
ERN
 1.435
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
 504
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
 203
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
 35
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
 16.205
ESTONIA
KROON
174
EEK
 1.834
GEORGIA
LARI
175
GEL
 9.635
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
 7.977
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
 203
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
 7.977
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
 21.458
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
 14
CROATIA
KUNA
181
HRK
 3.128
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
 106
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
 6.297
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
 1.561
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
 1.861
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
 2.455
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
 1.861
LESOTHO
LOTI
188
LSL
 1.865
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
 2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
 1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
 5.722
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
 1.432
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
 347
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
 107
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
 3.128
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
 6.609
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
 1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
 12.463
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
 20.534
BOTSWANA
PULA
200
BWP
 206.526
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
 1
TONGA
PAANGA
202
TOP
 43.980
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
 7.977
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
 3.390
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
 114
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
 480
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
 2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
 57.838
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
 12
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
 393
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
 12
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
 350
MALAWI
KWACHA
214
MWK
 50 
 
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất