Thông báo 377/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam với một số ngoại tệ

thuộc tính Thông báo 377/TB-NHNN

Thông báo 377/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:377/TB-NHNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báo
Người ký:Bùi Quốc Dũng
Ngày ban hành:20/11/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------
Số: 377/TB-NHNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ TÍNH CHÉO GIỮA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ
 
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ, có hiệu lực từ ngày 21/11/2015 đến 30/11/2015 như sau:
 

1.
1 EURO
23.459,51
Đồng Việt Nam
2.
1 Yên Nhật
178,13
Đồng Việt Nam
3.
1 Bảng Anh
33.461,05
Đồng Việt Nam
4.
1 Phơ răng Thụy sỹ
21.587,77
Đồng Việt Nam
5.
1 Đô la Úc
15.749,86
Đồng Việt Nam
6.
1 Đô la Canađa
16.474,75
Đồng Việt Nam
7.
1 Curon Thụy điển
2.522,56
Đồng Việt Nam
8.
1 Curon Nauy
2.542,39
Đồng Việt Nam
9.
1 Curon Đan Mạch
3.145,34
Đồng Việt Nam
10.
1 Rúp Nga
338,90
Đồng Việt Nam
11.
1 Đô la Newzealand
14.416,75
Đồng Việt Nam
12.
1 Đô la Hồng Kông
2.824,63
Đồng Việt Nam
13.
1 Đô la Singapore
15.507,23
Đồng Việt Nam
14.
1 Ringit Malaysia
5.118,07
Đồng Việt Nam
15.
1 Bạt Thái
613,51
Đồng Việt Nam
16.
1 Rupiah Inđônêsia
1,60
Đồng Việt Nam
17.
1 Won Hàn Quốc
18,95
Đồng Việt Nam
18.
1 Rupee Ấn Độ
331,16
Đồng Việt Nam
19.
1 Đô la Đài Loan
673,43
Đồng Việt Nam
20.
1 Nhân dân tệ Trung quốc
3.430,71
Đồng Việt Nam
21.
1 Riel Campuchia
5,43
Đồng Việt Nam
22.
1 Kíp Lào
2,69
Đồng Việt Nam
23.
1 Pataca Macao
2.744,48
Đồng Việt Nam
24.
1 Lira Thổ Nhĩ kỳ
7.701,51
Đồng Việt Nam
25.
1 Real Brazil
5.816,70
Đồng Việt Nam
26.
1 Zloty Ba Lan
5.518,16
Đồng Việt Nam
 

Nơi nhận:
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Tài chính;

- Ngân hàng phát triển VN;
- Báo Nhân dân;
- Lưu VP, CSTT.
TL. THỐNG ĐỐC
VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ




Bùi Quốc Dũng
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất