Thông báo 278/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03/2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 278/TB-KBNN

Thông báo 278/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03/2011
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:278/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:28/02/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------------------
Số: 278/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2011
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2011 là 1 USD = 20.318 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
(Kèm theo Thông báo số 278/TB-KBNN ngày 28 thang 02 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/03/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
943
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
654
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
922
NAM
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
27,901
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1,075
ALBANIA
LEK
17
ALL
201
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
7,023
BULGARIA
LEV
19
BGN
14,270
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
282
HUNGARY
FORINT
21
HUF
103
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
703
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
16
RUMANI
LEU
24
RON
6,620
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1,140
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3,089
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH  KOREAN WON
27
KPW
156
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
20,318
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
237
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
5,047
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
32,669
HÔNG KÔNG
HONG  KONG DOLLAR
36
HKD
2,607
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2,735
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
21,918
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9,173
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
249
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
89
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
13
THÁI LAN
BAHT
45
THB
664
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
15,942
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
12,224
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
3,161
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3,595
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3,743
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
445
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
20,596
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
20,764
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
15,939
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6,655
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
282
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
95
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
17
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16,600
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
14,569
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
445
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2,493
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
43
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
219
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8,141
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
43
MYANMA
KYAT
68
MMK
3,170
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3,453
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
436
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1,220
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
22,754
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
12,723
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3,017
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1,678
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
464
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
53
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
450
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
183
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
287
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1,304
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
15,230
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
116
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
108
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
7,319
PANAMA
BALBOA
93
PAB
20,318
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
683
MA CAO
PATACA
95
MOP
2,534
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
72,976
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
18
KHỐI CÁC N­ỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NH­ỢNG
100
RCN
20,318
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9,173
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
20,318
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
53,894
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
10,210
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10,430
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10,419
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
10
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5,567
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
239
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
2,919
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
41
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2,617
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
71
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
280
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
133
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
2,894
LESOTHO
RAND
119
ZAR
2,894
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
1,050
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
4,737
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
8,127
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1,143
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
112
 SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
165,456
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
54
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
175
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
34
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7,610
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
12,618
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7,610
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7,610
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
39,660
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
56
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11,415
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
28,698
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
139
HAITI
GOURDE
139
HTG
504
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
247
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1,715
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5,580
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
236
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
236
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
708
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7,610
USSR
RUP XO VIET
147
USR
703
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2,496
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
8,083
SAMOA
TALA
150
WST
49,256
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
12
VANUATU
VATU
152
VUV
221
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
12,597
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
52,778
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
2,903
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
12,597
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7,610
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
37,363
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
9
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
261
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
11,544
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2,561
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25,084
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5,532
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1,610
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
57
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
43
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
22
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1,355
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
765
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
219
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
43
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
15,629
ESTONIA
KROON
174
EEK
1,737
GEORGIA
LARI
175
GEL
11,730
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7,610
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
236
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7,610
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
20,318
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
17
CROATIA
KUNA
181
HRK
3,761
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
100
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
5,962
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1,737
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
2,893
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2,324
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
2,893
LESOTHO
LOTI
188
LSL
2,903
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5,421
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1,678
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
449
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
102
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
2,919
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6,252
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
7
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
14,339
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
25,554
BOTSWANA
PULA
200
BWP
135,183
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
37,682
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7,610
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3,225
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
108
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
540
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
52,898
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
456
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
428
MALAWI
KWACHA
214
MWK
135
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi