Thông báo 2626/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2013

thuộc tính Thông báo 2626/TB-KBNN

Thông báo 2626/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2013
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2626/TB-KBNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báo
Người ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:02/12/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
---------------------
Số: 2626/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2013
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2013
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2013 là 1 USD = 21.036 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

 Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế; (đã ký)
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo số 2626/TB-KBNN ngày 02/12/2013 của Kho bạc Nhà nước)
 
 

STT
TÊN NƯỚC
TÊN
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
NGOẠI TỆ
Bằng số
Bằng chữ
1
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
976
2
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
702
3
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
834
4
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
5
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
28.651
6
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
7
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1.025
8
ALBANIA
LEK
17
ALL
204
9
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.832
10
BULGARIA
LEV
19
BGN
14.652
11
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
260
12
HUNGARY
FORINT
21
HUF
96
13
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
635
14
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
12
15
RUMANI
LEU
24
RON
6.461
16
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1.048
17
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.453
18
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
162
19
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
21.036
20
LÀO
KIP
29
LAK
3
21
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
22
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
195
23
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
3.437
24
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
34.425
25
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.713
26
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2.832
27
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
23.252
28
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9.497
29
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
205
30
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
93
31
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
32
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
18
33
THÁI LAN
BAHT
45
THB
656
34
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16.763
35
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
9.078
36
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
3.217
37
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3.458
38
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.843
39
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
460
40
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
19.096
41
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
19.853
42
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.762
43
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6.524
44
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
264
45
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
98
46
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
47
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16.999
48
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
12.668
49
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
460
50
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.554
51
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
11
52
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
44
53
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
216
54
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.429
55
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
44
56
MYANMA
KYAT
68
MMK
21
57
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
3.058
58
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
150
59
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
60
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1.109
61
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
23.558
62
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
10.465
63
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
64
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.124
65
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.610
66
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
481
67
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
5
68
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
55
69
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
337
70
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
160
71
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
271
72
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
73
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.350
74
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
75
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
76
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
17.039
77
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
120
78
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
112
79
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
7.517
80
PANAMA
BALBOA
93
PAB
21.036
81
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
711
82
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.636
83
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
84
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
74.567
85
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20
86
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
21.036
87
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9.497
88
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
370
89
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
21.036
90
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
55.803
91
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10.611
92
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10.571
93
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
9
94
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5.976
95
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
205
96
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.066
97
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
43
98
GHANA
CEDI
112
GHC
2
99
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.668
100
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
73
101
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
212
102
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
133
103
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
104
NAM PHI
RAND
118
ZAR
2.073
105
LESOTHO
RAND
119
ZAR
2.073
106
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
993
107
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
3.347
108
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
52.921
109
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1.048
110
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
116
111
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
154.790
112
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
113
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
56
114
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
176
115
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
32
116
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7.879
117
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
12.928
118
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7.879
119
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7.879
120
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
40.744
121
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
52
122
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11.818
123
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
29.712
124
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
137
125
HAITI
GOURDE
139
HTG
484
126
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
242
127
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.607
128
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5.778
129
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
242
130
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
242
131
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
693
132
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7.879
133
USSR
RUP XO VIET
147
USR
635
134
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.554
135
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
8.297
136
SAMOA
TALA
150
WST
49.496
137
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
10
138
VANUATU
VATU
152
VUV
225
139
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
12.882
140
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
54.642
141
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
2.068
142
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
12.882
143
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7.879
144
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
39.833
145
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
146
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
263
147
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
11.868
148
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
2.569
149
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25.654
150
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5.728
151
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.380
152
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
58
153
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
40
154
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
23
155
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.417
156
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
559
157
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
216
158
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
40
159
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
17.039
160
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.798
161
GEORGIA
LARI
175
GEL
12.486
162
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7.879
163
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
242
164
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7.879
165
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
21.036
166
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
14
167
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.754
168
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
102
169
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.173
170
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.763
171
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
2.062
172
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.406
173
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
2.062
174
LESOTHO
LOTI
188
LSL
2.067
175
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
176
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
177
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.609
178
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.610
179
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
337
180
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
105
181
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.066
182
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6.473
183
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
2
184
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
14.813
185
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
26.887
186
BOTSWANA
PULA
200
BWP
180.567
187
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
188
TONGA
PAANGA
202
TOP
39.122
189
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7.879
190
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.297
191
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
112
192
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
498
193
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
194
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
56.548
195
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
196
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
463
197
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
198
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
429
199
MALAWI
KWACHA
214
MWK
53
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất