Thông báo 2494/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2012

thuộc tính Thông báo 2494/TB-KBNN

Thông báo 2494/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2012
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nước
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2494/TB-KBNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báo
Người ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:04/09/2012
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------------------
Số: 2494/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2012
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2012
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2012, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2012 là 1 USD = 20.828 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2012 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn
  
 
 
(Kèm theo Thông báo số 2494/TB-KBNN ngµy 04/9/2012 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/09/2012 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
 -
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
 967
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
 731
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
 878
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
 -
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
 26.070
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
 -
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
 1.064
ALBANIA
LEK
17
ALL
 189
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
 6.209
BULGARIA
LEV
19
BGN
 13.333
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
 285
HUNGARY
FORINT
21
HUF
 92
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
 640
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
 15
RUMANI
LEU
24
RON
 5.840
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
 1.049
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
 3.280
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
 160
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
 20.828
LÀO
KIP
29
LAK
 3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
 5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
 220
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
 4.501
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
 32.892
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
 2.685
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
 2.804
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
 21.712
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
 9.403
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
 265
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
 92
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
 3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
 13
THÁI LAN
BAHT
45
THB
 664
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
 16.630
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
 10.168
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
 3.121
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
 3.587
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
 3.500
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
 456
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
 21.428
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
 20.994
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
 16.636
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
 6.669
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
 261
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
 97
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
 18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
 16.669
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
 13.029
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
 456
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
 2.370
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
 11
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
 40
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
 219
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
 8.346
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
 40
MYANMA
KYAT
68
MMK
 24
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
 3.414
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
 313
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
 14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
 1.163
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
 23.325
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
 11.421
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
 9
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
 3.093
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
 1.559
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
 494
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
 5
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
 54
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
 374
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
 157
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
 255
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
 2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
 1.337
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
 -
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
 1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
 16.642
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
 118
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
 111
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
 7.983
PANAMA
BALBOA
93
PAB
 20.828
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
 696
MA CAO
PATACA
95
MOP
 2.610
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
 2
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
 74.002
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
 18
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
 20.828
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
 9.403
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
 471
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
 20.828
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
 54.811
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
 10.466
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
 10.681
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
 10
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
 5.175
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
 235
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
 2.993
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
 42
GHANA
CEDI
112
GHC
 2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
 2.625
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
 70
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
 235
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
 132
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
 5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
 2.458
LESOTHO
RAND
119
ZAR
 2.458
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
 969
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
 4.856
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
 52.397
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
 1.049
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
 115
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
 154.167
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
 4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
 55
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
 170
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
 34
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
 7.801
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
 13.262
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
 7.801
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
 7.801
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
 37.474
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
 51
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
 11.701
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
 29.460
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
 139
HAITI
GOURDE
139
HTG
 495
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
 248
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
 1.676
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
 5.721
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
 220
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
 220
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
 690
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
 7.801
USSR
RUP XO VIET
147
USR
 640
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
 2.370
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
 7.552
SAMOA
TALA
150
WST
 48.664
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
 11
VANUATU
VATU
152
VUV
 227
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
 13.207
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
 54.100
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
 2.462
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
 13.207
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
 7.801
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
 37.535
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
 8
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
 237
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
 11.970
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
 2.565
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
 25.400
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
 5.671
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
 1.369
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
 52
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
 43
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
 23
ERITREA
NAKFA
169
ERN
 1.389
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
 629
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
 219
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
 43
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
 16.642
ESTONIA
KROON
174
EEK
 1.781
GEORGIA
LARI
175
GEL
 12.611
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
 7.801
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
 220
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
 7.801
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
 20.828
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
 15
CROATIA
KUNA
181
HRK
 3.490
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
 104
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
 6.112
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
 1.622
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
 2.455
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
 2.382
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
 2.455
LESOTHO
LOTI
188
LSL
 2.462
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
 1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
 1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
 5.554
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
 1.559
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
 374
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
 104
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
 2.993
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
 6.409
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
 2
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
 13.549
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
 26.590
BOTSWANA
PULA
200
BWP
 163.101
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
 1
TONGA
PAANGA
202
TOP
 36.515
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
 7.801
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
 3.387
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
 111
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
 535
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
 2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
 44.495
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
 13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
 427
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
 13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
 453
MALAWI
KWACHA
214
MWK
 78
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất