Thông báo 2429/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2010

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 2429/TB-KBNN

Thông báo 2429/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2010
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2429/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Nguyễn Đại Trí
Ngày ban hành:31/12/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Thông báo 2429/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 2429/TB-KBNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 2429/TB-KBNN PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông báo 2429/TB-KBNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

--------------------

Số: 2429/TB-KBNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------

Hà Nội, ngày 31 tháng12 năm 2009

 

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2010

 

 

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2010 là 1 USD = 17.942 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

Nơi nhận: 

- VPQH, VPCP, VP CTN;

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

- Tổng cục Thuế;                    

- Tổng cục Hải quan;

- NH PT VN;

- Kiểm toán nhà nước;

- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; 

- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Đã ký

 

 

 

 

Nguyễn Đại Trí


 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số  2429 /TB-KBNN ngày 31/12/2009 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê

kể từ ngày 01/01/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

 

 

 

 

 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

 NGOẠI TỆ

 Bằng số 

 Bằng chữ

 

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

              833  

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

              595  

NICARAGUA

CORDOBAORO

11

NIO

              861  

NAM

NEW DINAR

12

YUM

                -    

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

         25,679  

GUINÉ - BISSAU

GUINEABISSAU PESO

15

GWP

                -    

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

              950  

ALBANIA

LEK

17

ALL

              186  

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

           6,232  

BULGARIA

LEV

19

BGN

         13,133  

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

              260  

HUNGARY

FORINT

21

HUF

               94  

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

              594  

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

               13  

RUMANI

LEU

24

RON

           6,098  

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

              973  

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

           2,628   

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

              125  

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

         17,942  

LÀO

KIP

29

LAK

                 2  

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

                 4  

PAKISTAN

PAKISTANRUPEE

31

PKR

              213  

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

           4,694  

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

         28,501  

HÔNG KÔNG

HONG  KONGDOLLAR

36

HKD

           2,314  

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

           2,415  

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

         17,272  

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

           8,100  

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

              195  

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

               79  

GUINÉE

GUINEAFRANC

43

GNF

                 4  

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

               12  

THÁI LAN

BAHT

45

THB

              538  

BRUNEIDARUSSALAM

BRUNEIDOLLAR

46

BND

         12,786  

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

         10,309  

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

           2,487  

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

           3,081  

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

           3,451  

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURGFRANC

51

LUF

              393  

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

         15,985  

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

         17,143  

SINGAPORE

SINGAPOREDOLLAR

54

SGD

         12,760  

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

           5,229  

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

              254  

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

               88  

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

               16  

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

         14,589  

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

         13,565  

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

              393  

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

           2,273  

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

                 9  

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

               39  

ANGOLA

KWANZAREAJUSTADO

65

AOR

              203  

HÀ LAN

NETHERLANDSGUILDER

66

NLG

           7,189  

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

               39  

MYANMA

KYAT

68

MMK

           2,799  

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

           3,269  

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

              394  

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

               12  

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

           1,416  

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

         20,093  

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

         11,886  

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

                 8  

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

           2,665  

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

           1,380  

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

              386  

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

                 4  

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

               46  

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

              386  

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

              157  

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

              260  

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

                 2  

ÁO

SCHILLING

85

ATS

           1,151  

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

                -    

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

                 1  

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

         12,827  

DJIBOUTI

DJIBOUTIFRANC

89

DJF

              104  

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

               95  

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

           6,219  

PANAMA

BALBOA

93

PAB

         17,942  

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

              556  

MA CAO

PATACA

95

MOP

           2,248  

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

                 2  

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

         62,625  

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

               15  

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

         17,942  

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

           8,100  

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

              394  

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

         17,942  

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

         47,594  

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

           9,016  

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

           9,016  

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

                 9  

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

           4,723  

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

              204  

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

           2,574  

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

               32  

GHANA

CEDI

112

GHC

                 2  

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

           2,157  

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

               69  

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

              244  

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

              120  

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

                 5  

NAM PHI

RAND

118

ZAR

           2,431  

LESOTHO

RAND

119

ZAR

           2,431  

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

              927   

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

           8,366  

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

           7,132  

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

              973  

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

               99  

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

       149,020  

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

                 4  

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

               51  

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

              142  

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

               32  

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

           6,901  

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

         11,274  

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

           6,901  

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

           6,901  

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

         36,261  

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

               48  

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

         10,080  

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

         25,378  

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

              121  

HAITI

GOURDE

139

HTG

              451  

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

              237  

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

           1,459  

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

           4,927  

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

              216  

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

              216   

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

              602  

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

           6,901  

USSR

RUP XO VIET

147

USR

              594  

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

           2,273  

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

           7,440  

SAMOA

TALA

150

WST

         46,207  

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

               12  

VANUATU

VATU

152

VUV

              187   

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

         11,273  

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

         46,611  

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

           2,423  

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

         11,273  

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

           6,901  

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

         35,215  

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

                 9  

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

              243  

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

         10,194  

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

           2,246  

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

         21,880  

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

           4,889  

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

           1,423  

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

               52  

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

               35  

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

               20  

ERITREA

NAKFA

169

ERN

           1,196  

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

              697  

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

              203  

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

               35  

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

         12,827  

ESTONIA

KROON

174

EEK

           1,647  

GEORGIA

LARI

175

GEL

         10,686  

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

           6,901  

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

              216  

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

           6,901  

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

         18,123  

BURUNDI

BURUNDIFRANC

180

BIF

               15  

CROATIA

KUNA

181

HRK

           3,517  

GUYANA

GUYANADOLLAR

182

GYD

               88  

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

           5,265  

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

           1,669  

NAMIBIA

NAMIBIADOLLAR

185

NAD

           2,433  

EL SALVADOR

EL SALVADORCOLON

186

SVC

           2,052  

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

           2,433  

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,423  

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1  

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1  

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

           4,782  

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

           1,380  

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

              384  

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

               90  

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

           2,574  

SURINAME

SURINAMEDOLLAR

196

SRD

           6,621  

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

                 6  

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

         13,407  

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

         22,358  

BOTSWANA

PULA

200

BWP

       119,853  

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1  

TONGA

PAANGA

202

TOP

         34,254  

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

           6,901  

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

           2,839  

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

               95  

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

              498  

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

                 2  

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

         48,955  

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

               13  

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

              252  

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

               13  

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

407  

MALAWI

KWACHA

214

MWK

              125  

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi