Thông báo 2209/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2009

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 2209/TB-KBNN

Thông báo 2209/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2009
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2209/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Nguyễn Đại Trí
Ngày ban hành:30/11/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Thông báo 2209/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 2209/TB-KBNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 2209/TB-KBNN PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông báo 2209/TB-KBNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

------------------

Số: 2209/TB-KBNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

Hà Nội, ngày 30 tháng11 năm  2009

 

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2009

 

 

            - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2009, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2009 là 1 USD = 17.171 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2009 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

Nơi nhận:                             

- VPQH, VPCP, VP CTN;                       

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc

CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

- Tổng cục Thuế;    

- Tổng cục Hải quan;

- NH PT VN;

- Kiểm toán nhà nước;

- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

 

 

 

 

Nguyễn Đại Trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 2209/TB-KBNN ngày 30/11/2009 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/12/2009 cho đến khi có thông báo mới như sau:

 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

            797  

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

            608  

NICARAGUA

CORDOBAORO

11

NIO

            860  

NAM

NEW DINAR

12

YUM

              -    

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

       25,077  

GUINÉ - BISSAU

GUINEABISSAU PESO

15

GWP

              -    

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

            909  

ALBANIA

LEK

17

ALL

            187  

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

         5,929  

BULGARIA

LEV

19

BGN

       12,826  

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

            242  

HUNGARY

FORINT

21

HUF

              93  

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

            572  

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

              12  

RUMANI

LEU

24

RON

         5,984  

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

            995  

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

         2,515  

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

            120  

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

       17,171  

LÀO

KIP

29

LAK

                2  

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

                4  

PAKISTAN

PAKISTANRUPEE

31

PKR

            206  

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

         4,470  

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

       27,575  

HÔNG KÔNG

HONG  KONGDOLLAR

36

HKD

         2,216  

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

         2,311  

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

       16,613  

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

         7,752  

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

            191  

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

              76  

GUINÉE

GUINEAFRANC

43

GNF

                3  

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

              12  

THÁI LAN

BAHT

45

THB

            513  

BRUNEIDARUSSALAM

BRUNEIDOLLAR

46

BND

       12,150  

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

         9,609  

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

         2,451  

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

         2,942  

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

         3,370  

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURGFRANC

51

LUF

            376  

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

       15,399  

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

       16,018  

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

       12,359  

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

         5,066  

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

            243  

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

              85  

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

              15  

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

       14,277  

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

       13,332  

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

            376  

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

         2,244  

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

                9  

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

              39  

ANGOLA

KWANZAREAJUSTADO

65

AOR

            202  

HÀ LAN

NETHERLANDSGUILDER

66

NLG

         6,880  

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

              39  

MYANMA

KYAT

68

MMK

         2,679  

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

         3,152  

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

            373  

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

              11  

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

         1,360  

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

       19,230  

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

       11,155  

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

                8  

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

         2,550  

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

         1,313  

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

            364  

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

                4  

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

              44  

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

            366  

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

            150  

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

            250  

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

                2  

ÁO

SCHILLING

85

ATS

         1,102  

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

              -    

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

                1  

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

       12,111  

DJIBOUTI

DJIBOUTIFRANC

89

DJF

            106  

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

              91  

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

         5,933  

PANAMA

BALBOA

93

PAB

       17,171  

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

            531  

MA CAO

PATACA

95

MOP

         2,153  

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

                2  

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

       60,228  

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

              15  

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

       17,171  

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

         7,735  

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

            361  

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

       17,171  

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

       45,551  

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

         8,629  

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

         8,806  

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

                9  

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

         4,574  

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

            195  

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

         2,464  

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

              30  

GHANA

CEDI

112

GHC

                2  

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

         2,064  

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

              66  

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

            227  

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

            114  

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

                5  

NAMPHI

RAND

118

ZAR

         2,328  

LESOTHO

RAND

119

ZAR

         2,328  

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

            804  

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

         8,007  

CYPRUS

CYPRUSPOUND

122

CYP

         6,825  

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

            995  

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

              95  

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDSDOLLAR

125

SBD

     147,138  

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

                4  

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

              47  

ICELAND

ICELANDKRONA

128

ISK

            139  

RWANDA

RWANDAFRANC

129

RWF

              30  

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

         6,407  

SAINT HELENA

ST.HELENA POUND

131

SHP

       10,772  

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

         6,407  

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

         6,407  

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

       35,485  

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

              45  

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

         9,647  

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

       24,287  

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

            114  

HAITI

GOURDE

139

HTG

            432  

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

            230  

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

         1,500  

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

         4,716  

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

            211  

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

            211  

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

            569  

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

         6,407  

USSR

RUP XO VIET

147

USR

            572  

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

         2,218  

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

         7,264  

SAMOA

TALA

150

WST

       45,643  

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

              11  

VANUATU

VATU

152

VUV

            175  

GIBRALTA

GIBRALTARPOUND

153

GIP

       10,690  

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

       44,606  

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

         2,327  

FALKLANDISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDSPOUND

156

FKP

       10,690  

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

         6,407  

FIJI

FIJIDOLLAR

158

FJD

       33,669  

UGANDA

UGANDASHILING

159

UGX

                9  

CAPE VERDE

CAPE VERDEESCUDO\

160

CVE

            217  

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

         9,812  

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

         2,094  

CAYMANISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

       21,199  

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

         4,675  

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

         1,360   

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

              51  

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

              31  

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

              21  

ERITREA

NAKFA

169

ERN

         1,145  

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

            669  

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

            221  

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

              31  

COOKISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

       12,348  

ESTONIA

KROON

174

EEK

         1,602  

GEORGIA

LARI

175

GEL

       10,270  

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

         6,407  

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

            211  

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

         6,407  

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

       17,344  

BURUNDI

BURUNDIFRANC

180

BIF

              14  

CROATIA

KUNA

181

HRK

         3,446  

GUYANA

GUYANADOLLAR

182

GYD

              84  

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

         5,039  

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

         1,719  

NAMIBIA

NAMIBIADOLLAR

185

NAD

         2,329  

EL SALVADOR

EL SALVADORCOLON

186

SVC

         1,964  

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

         2,329  

LESOTHO

LOTI

188

LSL

         2,327  

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

                1  

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

                1  

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

         4,579  

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

         1,272  

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

            357  

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

              86  

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

         2,464  

SURINAME

SURINAMEDOLLAR

196

SRD

         6,336  

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

                6  

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

       12,863  

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

       21,362  

BOTSWANA

PULA

200

BWP

     112,745  

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

                1  

TONGA

PAANGA

202

TOP

       33,232  

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

         6,407  

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

         2,747  

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

              91  

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

            477  

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

                2  

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

       47,434  

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

              13  

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

            420  

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

              13  

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

            396  

MALAWI

KWACHA

214

MWK

            123  

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi