Thông báo 2198/TC-TCĐN của Bộ Tài chính về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3/2005
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông báo 2198/TC-TCĐN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2198/TC-TCĐN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo |
Người ký: | Vũ Xuân Hiếu |
Ngày ban hành: | 24/02/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Thông báo 2198/TC-TCĐN
THÔNG BÁO
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 2198/TC-TCĐN NGÀY 24 THÁNG 02 NĂM 2005
VỀ TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3/2005
Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 1 năm 2005, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 3/2005 là: 1 USD = 15.754 đồng.
2. Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đô la Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 3 năm 2005 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại Công văn này.
3. Tỷ giá giữa đồng Việt Nam với các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.
4. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan thu, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức thực hiện thu chi NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.
THÔNG BÁO
(Kèm theo Công văn số 2198/TC-TCĐN ngày 24/2/2005 của Bộ Tài chính)
Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa đô la Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê
kể từ ngày 01/3/2005 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | USD/Ngoại tệ | |
Bằng số | Bằng chữ | |||
Việt nam | Dong | 00 | VND | - |
slovakia | Slovakkoruna | 09 | SKK | 28,62 |
MODĂMBíCH | METICAL | 10 | MZM | 18.374,00 |
NICARAGOA | CORDOBAORO | 11 | NIo | 16,23 |
NAM TƯ | NEW DINAR | 12 | YUm | - |
CHÂU ÂU | EURO | 14 | EUR | 0,76 |
GHINÊ BICXAC | Guinea bissau peso | 15 | GWP | - |
HÔNĐUARAT | LEMPIRA | 16 | HNL | 18,74 |
ANBANI | LEK | 17 | ALL | 96,10 |
BALAN | ZLOtY | 18 | PLN | 2,97 |
BUNGARI | LEV | 19 | BGL | 1,48 |
LIBÊRIA | liberian dollar | 20 | LRD | 50,00 |
HUNGGARI | FORINT | 21 | HUF | 182,60 |
SNG (NGA) | russian ruble (new) | 22 | RUB | 27,79 |
MÔNG Cổ | TUGRIK | 23 | MNT | 1.210,00 |
RUMANI | LEU | 24 | ROL | 27.685,00 |
TIệP KHắC | czech koruna | 25 | CZK | 22,60 |
TRUNG QUốC | Yan remminbi | 26 | CNY | 8,28 |
BắC TRIềU TIÊN | north korean won | 27 | KPW | 2,20 |
CUBA | cuban peso | 28 | CUP | 1,00 |
LàO | KIP | 29 | LAK | 7.843,00 |
CAMPUCHIA | RIEL | 30 | KHR | 3,844.00 |
PAKITXTAN | pakistan rupee | 31 | PKR | 59,31 |
ACHENTINA | argentine peso | 32 | ARS | 2,93 |
ANH Và BắC AILEN | pound sterling | 35 | GBP | 0,52 |
HÔNGKÔNG | hong kong dollar | 36 | HKD | 7,80 |
PHáP | french FRANC | 38 | FRF | 7,43 |
THụY Sĩ | swiss franc | 39 | CHF | 1,16 |
CHLB ĐứC | DEUTSCH MARK | 40 | DEM | 2,22 |
NHậT | Yen | 41 | JPY | 104,71 |
Bồ ĐàO NHA | portuguese escudo | 42 | PTE | 227,05 |
CH CHI NÊ | guinea franc | 43 | GNF | 2.550,00 |
XÔ MALI | SOMA SHILING | 44 | SOS | 3.080,00 |
THáI LAN | BAHT | 45 | THB | 38,43 |
BRU NÂY | BRUNEI DOLLAR | 46 | BND | 1,63 |
BRAXIN | BRAZILIAN REAL | 47 | BRL | 2,59 |
THụY ĐIểN | SWEDISH KRONA | 48 | SEK | 6,86 |
NAUY | NORWEGIAN KRONE | 49 | NOK | 6,22 |
ĐAN MạCH | DANISH KRONE | 50 | DKK | 5,62 |
LUCXĂMBUA | LUXEMBOURG FRANC | 51 | LUF | 45,69 |
úC | australian dollar | 52 | AUD | 1,27 |
CANADA | canadian dollar | 53 | CAD | 1,25 |
SINGGAPO | singapore dollar | 54 | SGD | 1,63 |
MALAYSIA | malaysian ringgit | 55 | MYR | 3,80 |
AN GIÊ RI | algerian dinar | 56 | DZD | 71,33 |
CHDCND YÊMEN | yemeni rial | 57 | YER | 181,40 |
IRắC | iraqi dinar | 58 | IQD | 1.461,00 |
LIBI | lebanese dinar | 59 | LYD | 1,30 |
TUYNIDI | tunisian dinar | 60 | TND | 1,22 |
Bỉ | belgian franc | 61 | BEF | 45,69 |
MARốC | moroccan dirham | 62 | MAD | 8,41 |
COLÔMBIA | colombian peso | 63 | COP | 2.303,00 |
CÔNG GÔ | cfa franc REAC | 64 | XAF | 495,94 |
ĂNG GÔ LA | kwanza reajustado | 65 | AOR | 82,90 |
Hà LAN | netherlands guilder | 66 | NLG | 2,50 |
MALI | cfa franc beac | 67 | XOF | 495,94 |
MIếN ĐIệN | kyat | 68 | MMK | 6,42 |
AI CậP | egyptian pound | 69 | EGP | 5,74 |
XY RI | syrian pound | 70 | SYP | 51,91 |
LI BĂNG | libian pound | 71 | LBP | 1.513,00 |
Ê TYOPIA | ethiopian birr | 72 | ETB | 8,66 |
AIRƠLEN | irish pound | 73 | IEP | 0,89 |
THổ NHĩ Kỳ | turkish pound | 74 | TRL | 1.345.000,00 |
ITALY | itilian lira | 75 | ITL | 2.192,83 |
PHầN LAN | markka | 76 | FIM | 6,73 |
MÊHICÔ | maxican peso | 77 | MXN | 11,08 |
PHILIPIN | philipine peso | 78 | PHP | 54,68 |
PARAGOAY | guarani | 79 | PYG | 6.250,00 |
HY LạP | drachma | 80 | GRD | 385,90 |
ấN Độ | iNdian rupee | 81 | INR | 43,60 |
SRILANCA | srilanca rupee | 82 | IKR | 99,30 |
BĂNG LA ĐéT | taka | 83 | BDT | 63,00 |
INĐÔNÊXIA | rupiah | 84 | IDR | 9.260,00 |
áO | schiling | 85 | ATS | 15,58 |
QũY TIềN Tệ QT | SDR | 86 | SDR | - |
ÊCUAĐO | SUCRE | 87 | ECS | 25.000,00 |
NEW ZEALAND | newzeland dollar | 88 | NZD | 1,38 |
DJIBOUTI | djibouti franc | 89 | DJF | 173,30 |
TÂY BAN NHA | spanish peseta | 90 | ESP | 188,43 |
PÊ RU | nuevo sol | 92 | PEN | 3,26 |
PANAMA | balboa | 93 | PAB | - |
ĐàI LOAN | new taiwan dollar | 94 | TWD | 31,06 |
MACAO | pataca | 95 | MOP | 8,01 |
IRAN | iranian rial | 96 | IRR | 8.852,00 |
CÔ OéT | kuwaiti dinar | 97 | KWD | 0,29 |
HàN QUốC | won | 98 | KRW | 1.002,10 |
KHốI CáC NƯớC xhcn | rup chuyển nhợng | 100 | RCN | 1,00 |
đông đức | east german mark | 101 | DDM | 2,22 |
ApGANIxTăNg | afghani | 102 | AFA | - |
BAHAMAS | bahamian dollar | 103 | BSD | 1,00 |
baren | baharaini dinar | 104 | BHD | 0,38 |
BARBADOS | barbados dollar | 105 | BBD | 1,99 |
BELIZE | belize doliar | 106 | BZD | 1,99 |
MADAGASCAR | malagasy franc | 107 | MGF | 9.150,00 |
ISRAEL | NEW israeli SHEKEL | 108 | ILS | 4,36 |
JAMAICA | jamACAN | 109 | JMD | 61,31 |
BOLIVIA | BOLIVIANO | 110 | BOB | 8,05 |
COSTARICA | costa rican colon | 111 | CRC | 464,45 |
GHANA | CEDI | 112 | GHC | 9.010,00 |
GUATEMALA | quetzal | 113 | GTQ | 7,68 |
MAURITANIA | ouguiya | 114 | MRO | 259,19 |
NEPAL | nepalese rupee | 115 | NPR | 72,00 |
NIGERIA | naira | 116 | NGN | 132,00 |
SIERRALEONE | leone | 117 | SLL | 2.355,00 |
NAM PHI | rand | 118 | ZAR | 5,78 |
lơxoto | rand | 119 | ZAR | 5,78 |
URUGUAY | PESO uruguayo | 120 | UYU | 25,40 |
VENEZUELA | bolivar | 121 | VEB | 1.915,20 |
ship | cyprus pound | 122 | CYP | 2,27 |
tiệp khắc (cũ) | czech koruna | 123 | CSK | 22,60 |
slovenia | tolar | 124 | SIT | 181,07 |
solomon island | solomon islans dollar | 125 | SBD | 0,14 |
zambia | kwacha | 126 | ZMK | 4.625,00 |
zimbabue | zumbabwe dollar | 127 | ZWD | 6.049,30 |
băng đảo | iceland krona | 128 | ISK | 60,86 |
ruanda | rwanda franc | 129 | RWF | 551,40 |
monserrat | east carIbean dollar | 130 | XCD | 2,67 |
saint helena | st. helena pound | 131 | SHP | 1,91 |
saint kitts and nevis | east caribean dollar | 132 | XCD | 2,67 |
saint lucia | east caribIan dollar | 133 | XCD | 2,67 |
latvia | latvian lats | 134 | LVL | 0,53 |
ác menia | armenian dram | 135 | AMD | 470,00 |
aruba | aruban guilder | 136 | AWG | 1,79 |
gioocdani | jordanian dinar | 137 | JOD | 0,71 |
ka zắc stan | tenge | 138 | KZT | 130,10 |
haity | gourde | 139 | HTG | 36,25 |
kênia | henyan shiling | 140 | KES | 76,50 |
moldovia, republic of | moldovan leu | 141 | MDL | 12,54 |
quata | qatari rial | 142 | QAR | 3,64 |
walis & futuna islands | cfp franc | 143 | XPF | 89,50 |
french polynesia | cfp franc | 144 | XPF | 89,50 |
maritus | mauritus rupee | 145 | MUR | 28,40 |
st. vincent & the grennadi | east carIbian dollar | 146 | XCD | 2,67 |
ussr | rup xo viet | 147 | USR | 27,79 |
Đông sahara | moroccan dirham | 148 | MAD | 8,41 |
Lithuana | lithuanian litas | 149 | LTI | 2,61 |
Samoa | tala | 150 | WST | 0,37 |
Uzbekistan | uzbekistan sum | 151 | UZS | 1.068,62 |
Vanuatu | vatu | 152 | VUV | 106,22 |
Gibrata | gibral tar pound | 153 | GIP | 1,91 |
Oman | rial omani | 154 | OMR | 0,38 |
swaziland | lilangeni | 155 | SZL | 5,76 |
falkland island (malvina) | falkland islands pound | 156 | FKP | 1,60 |
grenada | east caribian dollar | 157 | XCD | 2,67 |
fiji | fiji dollar | 158 | FJD | 0,61 |
uganda | uganda shilling | 159 | UGX | 1.688,00 |
cape verde | cape verde escudo | 160 | CVE | 83,70 |
neth antilles | neth antiLlIAN guilder | 161 | ANG | 1,78 |
ukraina | hryvnia | 162 | UAH | 5,30 |
cayman issland | caymanb islands dollar | 163 | KYD | 0,82 |
united arab emirates | uae dirham | 164 | AED | 3,67 |
maldives | rufiyaa | 165 | MVR | 12,68 |
comoros | comoro franc | 166 | KMF | 372,00 |
chilê | unidades de fomento | 167 | CLF | 567,20 |
cộng hoà công gô | franc congolais | 168 | CDF | 465,00 |
erItre | nakfa | 169 | ERN | 13,50 |
zambia | dalasi | 170 | GMD | 28,80 |
angôla | new kwAnda | 171 | AON | 82,90 |
chilê | chilean peso | 172 | CLP | 567,20 |
cook islands | new zwaland dollar | 173 | NZD | 1,38 |
estonia | kroon | 174 | EEK | 11,82 |
georgia | lari | 175 | GEL | 1,38 |
anguilla | east carIbian dollar | 176 | XCD | 2,67 |
new caledonia | cfp franc | 177 | XPF | 89,50 |
antigua and barbuda | east caribian dollar | 178 | XCD | 2,67 |
bermuda | bermudian dollar | 179 | BMD | 0,99 |
burundi | burundi franc | 180 | BIF | 1.078,75 |
croatia | kuna | 181 | HRK | 5,68 |
guyana | guyana dollar | 182 | GYD | 179,00 |
malty | maltese lira | 183 | MTL | 3,06 |
seychelles | sey chelless rupee | 184 | SCR | 5,20 |
namIbia | namibia dollar | 185 | NAD | 5,76 |
elsal vado | el salvador colon | 186 | SVC | 8,75 |
namibia | rand | 187 | ZAD | 5,76 |
lơxoto | loti | 188 | LSL | 5,85 |
Turkmenstan | manat | 189 | TMM | - |
sao tome and princple | dobra | 190 | STD | 9.040,00 |
arap xê út | dausi ryal | 191 | SAR | 3,75 |
mexico | mex. unidad de inversior | 192 | MXV | 11,08 |
bhutan | ngul trum | 193 | BTN | 43,60 |
sudan | sudanese dinar | 194 | SDD | 250,09 |
bolivia | mvdol | 195 | BOV | 8,05 |
suriname | surinam guilder | 196 | SRG | 2.515,00 |
belarus | belarusian ruble | 197 | BYB | 2.165,00 |
bosnia and heegovina | convertibel marks | 198 | BAM | 1,50 |
azecs baizan | azerbIanian manat | 199 | AZM | 4.908,00 |
boxoana | pula | 200 | BWP | 0,23 |
ecuado | unidad de valor consttante (uvc) | 201 | ECV | 25.000,00 |
tonga | paanga | 202 | TOP | 0,46 |
dominica | east carbian dollar | 203 | XCD | 2,67 |
trinidad and tobaco | trinidad & tobaco dollarr | 204 | TTD | 6,15 |
andora | andorran peseta | 205 | ADP | 188,26 |
cộng hoà dominica | dominican peso | 206 | DOP | - |
đông timo | rupiah | 207 | IDR | 9.260,00 |
papua new guinea | kina | 209 | PGK | 0,32 |
tajikistan | tajik ruble | 210 | TJR | 1.110,50 |
macedonia, the reformer | denar | 211 | MKD | 71,18 |
rupublic of tanzania | tanxanian shilling | 212 | TZS | 1.110,50 |
kyrgYzstan | som | 213 | KGS | 41,01 |
malani | kwacha | 214 | MWK | 106,10 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây