Thông báo 1352/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08/2010

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 1352/TB-KBNN

Thông báo 1352/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08/2010
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1352/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:02/08/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Thông báo 1352/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 1352/TB-KBNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông báo 1352/TB-KBNN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

----------------------

Số:1352/TB-KBNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2010

 

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08 NĂM 2010

 

 

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08 năm 2010 là 1 USD = 18.544  đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

Nơi nhận:

- VPQH, VPCP, VP CTN;

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

- Tổng cục Thuế;       

- Tổng cục Hải quan;

- NH PT VN;

- Kiểm toán nhà nước;

- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

 

 

 

 

Tạ Anh Tuấn

 


PHỤ LỤC

 

 

 

(Kèm theo Thông báo số  1352/TB-KBNN ngày 2 thang  8 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)

 

Kho bạc Nhà n­ớc thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê

kể từ ngày 01/08/2010 cho đến khi có thông báo mới nh­ sau:

 

 

 

 

 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

                     -  

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

              861  

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

              508  

NICARAGUA

CORDOBAORO

11

NIO

              865  

NAM

NEW DINAR

12

YUM

                 -    

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

         24.209  

GUINÉ - BISSAU

GUINEABISSAU PESO

15

GWP

                 -    

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

              981  

ALBANIA

LEK

17

ALL

              179  

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

           6.039  

BULGARIA

LEV

19

BGN

         12.381  

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

              258  

HUNGARY

FORINT

21

HUF

                85  

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

              614  

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

                14  

RUMANI

LEU

24

RON

           5.701  

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

              978  

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

           2.739  

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

         14.265  

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

         18.544  

LÀO

KIP

29

LAK

                  2  

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

                  4  

PAKISTAN

PAKISTANRUPEE

31

PKR

              217  

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

           4.714  

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

         28.938  

HÔNG KÔNG

HONG  KONGDOLLAR

36

HKD

           2.387  

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

           2.496  

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

         17.831  

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

           8.372  

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

              215  

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

                82  

GUINÉE

GUINEAFRANC

43

GNF

                  4   

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

                12  

THÁI LAN

BAHT

45

THB

              575  

BRUNEIDARUSSALAM

BRUNEIDOLLAR

46

BND

         13.603  

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

         10.550  

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

           2.563  

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

           3.040  

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

           3.250  

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURGFRANC

51

LUF

              406  

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

         16.653  

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

         17.896  

SINGAPORE

SINGAPOREDOLLAR

54

SGD

         13.614  

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

           5.820  

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

              257  

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

                79  

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

                16  

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

         14.575  

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

         12.792  

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

              406  

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

           2.177  

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

                10  

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

                37  

ANGOLA

KWANZAREAJUSTADO

65

AOR

              201  

HÀ LAN

NETHERLANDSGUILDER

66

NLG

           7.430  

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

                37  

MYANMA

KYAT

68

MMK

           2.893  

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

           3.253  

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

              398  

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

                12  

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

           1.363  

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

         20.767  

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

         12.258  

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

                  8  

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

           2.754  

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

           1.459  

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

              407  

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

                  4  

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

                48  

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

              398  

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

              165  

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

              267  

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

                  2  

ÁO

SCHILLING

85

ATS

           1.190  

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

                 -    

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

                  1  

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

         13.354  

DJIBOUTI

DJIBOUTIFRANC

89

DJF

              106  

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

                98  

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

           6.572  

PANAMA

BALBOA

93

PAB

         18.544  

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

              581  

MA CAO

PATACA

95

MOP

           2.320  

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

                  2  

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

         64.501  

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

                16  

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

         18.544  

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

           8.372  

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

              426  

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

         18.544  

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

         49.191  

BARBADOS

BARBADOSDOLLAR

105

BBD

           9.319  

BELIZE

BELIZEDOLLAR

106

BZD

           9.510  

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

                  9  

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

           4.906  

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

              218  

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

           2.661  

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

                36  

GHANA

CEDI

112

GHC

                  2  

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

           2.309  

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

                65  

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

              250  

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

              124  

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

                  5  

NAMPHI

RAND

118

ZAR

           2.523  

LESOTHO

RAND

119

ZAR

           2.523  

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

              889  

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

           4.323  

CYPRUS

CYPRUSPOUND

122

CYP

           7.371  

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

              978  

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

              102  

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDSDOLLAR

125

SBD

       154.020  

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

                  4  

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

                49  

ICELAND

ICELANDKRONA

128

ISK

              155  

RWANDA

RWANDAFRANC

129

RWF

                32  

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

           6.945  

SAINT HELENA

ST.HELENA POUND

131

SHP

         11.876  

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

           6.945  

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

           6.945  

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

         34.239  

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

                50  

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

         10.418  

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

         26.229  

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

              126  

HAITI

GOURDE

139

HTG

              467  

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

              232  

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

           1.522  

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

           5.096  

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

              204  

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

              204  

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

              629  

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

           6.945  

USSR

RUP XO VIET

147

USR

              614  

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

           2.177  

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

           7.024  

SAMOA

TALA

150

WST

         50.722  

UZBEKISTAN

UZBEKISTANSUM

151

UZS

                12  

VANUATU

VATU

152

VUV

              192  

GIBRALTA

GIBRALTARPOUND

153

GIP

         11.877  

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

         48.170  

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

           2.422  

FALKLANDISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDSPOUND

156

FKP

           2.529  

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

         11.877  

FIJI

FIJIDOLLAR

158

FJD

           6.945  

UGANDA

UGANDASHILING

159

UGX

         35.966  

CAPE VERDE

CAPE VERDEESCUDO\

160

CVE

                  8  

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

              219  

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

         10.597  

CAYMANISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

           2.350  

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

         22.894  

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

           5.049  

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

           1.468  

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

                49  

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

                35  

ERITREA

NAKFA

169

ERN

                21  

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

           1.236  

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

              693  

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

              201  

COOKISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

                35  

ESTONIA

KROON

174

EEK

         13.354  

GEORGIA

LARI

175

GEL

           1.548  

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

         10.161  

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

           6.945  

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

              204  

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

           6.945  

BURUNDI

BURUNDIFRANC

180

BIF

         18.731  

CROATIA

KUNA

181

HRK

                15  

GUYANA

GUYANADOLLAR

182

GYD

           3.342  

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

                91  

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

           5.442  

NAMIBIA

NAMIBIADOLLAR

185

NAD

           1.545  

EL SALVADOR

EL SALVADORCOLON

186

SVC

           2.522  

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

           2.121  

LESOTHO

LOTI

188

LSL

           2.522  

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

           2.528  

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

                  1  

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

                  1  

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

           4.945  

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

           1.459  

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

              398  

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

                93  

SURINAME

SURINAMEDOLLAR

196

SRD

           2.661  

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

           6.843  

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

                  6  

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

         12.482  

BOTSWANA

PULA

200

BWP

         23.082  

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

       126.408  

TONGA

PAANGA

202

TOP

         35.980  

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

           6.945  

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

           2.953  

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

                99  

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

              505  

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

                  2  

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

         50.432  

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

                12  

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

              396  

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

                12  

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

              400  

MALAWI

KWACHA

214

MWK

              124  

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi