Thông báo 123/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ

thuộc tính Thông báo 123/TB-NHNN

Thông báo 123/TB-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:123/TB-NHNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báo
Người ký:Nguyễn Đức Long
Ngày ban hành:27/04/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------

Số: 123/TB-NHNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016

  

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ TÍNH CHÉO CỦA ĐỒNG VIỆT NAM VỚI MỘT SỐ NGOẠI TỆ   

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt nam với một sngoại tệ để xác đnh trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/04/2016 đến 04/05/2016 như sau:

1.

1 EURO

24.718,68

Đồng Việt Nam

2.

1 Yên Nhật

196,74

Đồng Việt Nam

3.

1 Bảng Anh

31.879,90

Đồng Việt Nam

4.

1 Phơ răng Thụy sỹ

22.477,65

Đồng Việt Nam

5.

1 Đô la Úc

16.750,34

Đồng Việt Nam

6.

1 Đô la Canađa

17.345,76

Đồng Việt Nam

7.

1 Curon Thụy điển

2.692,49

Đồng Việt Nam

8.

1 Curon Nauy

2.676,35

Đồng Việt Nam

9.

1 Curon Đan Mạch

3.322,30

Đồng Việt Nam

10.

1 Rúp Nga

334,04

Đồng Việt Nam

11.

 

1 Đô la Newzealand

15.026,75

Đồng Việt Nam

12.

1 Đô la Hồng Kông

2.820,10

Đồng Việt Nam

13.

1 Đô la Singapore

16.210,63

Đồng Việt Nam

14.

1 Ringit Malaysia

5.592,69

Đồng Việt Nam

15.

1 Bạt Thái

622,98

Đồng Việt Nam

16.

1 Rupiah Inđônêsia

1,66

Đồng Việt Nam

17.

1 Won Hàn Quốc

19,12

Đồng Việt Nam

18.

1 Rupee n độ

329,01

Đồng Việt Nam

19.

1 Đô la Đài loan

676,85

Đồng Việt Nam

20.

1 Nhân dân tệ Trung quốc

3.370,52

Đồng Việt Nam

21.

1 Riel Campuchia

5,48

Đồng Việt Nam

22.

1 Kíp Lào

2,70

Đồng Việt Nam

23.

1 Pataca Macao

2.742,35

Đồng Việt Nam

24.

1 Lira Thổ Nhĩ kỳ

7.743,75

Đồng Việt Nam

25.

1 Real Brazil

6.206,16

Đồng Việt Nam

26.

1 Zloty BaLan

5.650,77

Đồng Việt Nam

 

 

Nơi nhận:
- Tổng Cục Hải Quan;
- Bộ Tài chính;
- Ngân hàng phát triển VN;
- Báo Nhân dân;
- Lưu VP, CSTT.

TL. THỐNG ĐỐC
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Long

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất