Quyết định 74/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 74/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 74/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
tải Quyết định 74/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 74/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá đã bao gồm thuế VAT | Ghi chú | ||
A | Ban ngày (từ 05 giờ đến 19 giờ) | |||||
I | Vé lượt | |||||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |||
2 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
3 | Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.000 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa | ||
4 | Xe thô sơ | đồng/lượt | 4.000 | |||
5 | Hàng hóa, hành lý theo xe mô tô | |||||
a | Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 2.000 | |||
b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 3.000 | |||
6 | Xe ô tô dưới 07 chỗ ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 15.000 | |||
7 | Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi đến dưới 16 chỗ ngồi | đồng/lượt | 20.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
8 | Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | đồng/lượt | 25.000 | |||
9 | Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn | đồng/lượt | 15.000 | |||
10 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 25.000 | |||
11 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 30.000 | |||
II | Vé bao phà | |||||
Xe chở nhiên liệu, chất nổ, hóa chất; xe chở súc vật, hàng hóa khác | đồng/chuyến | 120.000 | ||||
III | Vé tháng | |||||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/tháng | 20.000 | |||
2 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/tháng | 40.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
3 | Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | Bằng 30 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng | ||||
4 | Xe ôtô dưới 16 chỗ | Bằng 40 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng | ||||
5 | Xe tải có tải trọng dưới 10 tấn | |||||
B | Ban đêm (từ sau 19 giờ ngày hôm trước đến trước 05 ngày hôm sau) | Bằng 02 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây