- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 72/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 72/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 72/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 72/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
| Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá đã bao gồm thuế VAT, phí bảo hiểm hành khách | Ghi chú |
| A | Đò ngang | | | |
| I | Khoảng cách đến 0,5 km | | | |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |
| 2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa |
| 3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
| 4 | Ô tô 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 10.000 | |
| 5 | Ô tô trên 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 15.000 | |
| 6 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | | | |
| a | Từ 50 kg trở lên đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2 | đồng/lượt hàng hóa | 1.000 | |
| b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 2.000 | |
| II | Khoảng cách trên 0,5 km đến 01km | | | |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |
| 2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa |
| 3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 3.000 | |
| 4 | Ô tô 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 15.000 | |
| 5 | Ô tô trên 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 20.000 | |
| 6 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | | | |
| a | Từ 50 kg trở lên đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2 | đồng/lượt hàng hóa | 1.500 | |
| b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 3.000 | |
| III | Khoảng cách trên 01 km | | | |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | Tính cho mỗi km ngoài 01 km đầu |
| 2 | Xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | |
| 3 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
| 4 | Ô tô 05 chỗ ngồi trở lên | đồng/người +xe | 5.000 | |
| 5 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | đồng/lượt hàng hóa | 1.000 | |
| B | Đò dọc | | | |
| I | Chiều dài đến 02 km | | | |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 2.000 | |
| 2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.500 | |
| 3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 3.000 | |
| II | Chiều dài trên 02 km | | | |
| 1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | Tính cho mỗi km ngoài 02 km đầu (tối đa không quá 5.000đ/người; 5.000đ/người + xe) |
| 2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | |
| 3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
| C | Vé tháng | Bằng 30 lần mức giá dịch vụ ban ngày, tương ứng với từng loại đò và từng loại đối tượng | | |
| Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!