- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 66/2017/QĐ-UBND An Giang Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 66/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Nưng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/09/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 66/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 66/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- Số: 66/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2017 |
| Nơi nhận: - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TT. TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh; - Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh; - Các Sở, Ban, Ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã & thành phố; - Báo & Đài PTTH An Giang; - Cổng thông tin điện tử An Giang; - VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm; - Lưu: HCTC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Nưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
(gọi chung là cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang)
| TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
| A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh | | |
| I | Bí thư Tỉnh ủy: | | 151,5 |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 1 người) | | 71,5 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 15 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 03 chiếc | 20 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
| 1.4 | Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 chiếc | 13 |
| 1.5 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 1.6 | Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 1 phòng làm việc) | | 80 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 25 |
| 2.2 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 25 |
| 2.3 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 30 |
| II | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách và các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên. | | 114,5 |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | | 49,5 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 12 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 14 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
| 1.4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 1.5 | Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 65 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 20 |
| 2.2 | Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 20 |
| 2.3 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 25 |
| III | Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường tỉnh ủy các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1 đến dưới 1,25 | | 71,5 |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | | 41,5 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
| 1.4 | Máy in | 01 chiếc | 1 |
| 1.5 | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 30 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2.2 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| IV | Trưởng Ban Đảng, Chánh văn phòng Tỉnh ủy, Chánh văn phòng Hội Đồng nhân dân, Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1 | | 66,5 |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | | 34,5 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
| 1.4 | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 32 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2.2 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 2.3 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 15 |
| B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | | |
| I | Ủy viên thường vụ chuyên trách đảng ủy khối, Ủy viên chuyên trách Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng phòng của Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, các chức danh tương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,7; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | | 23,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
| 3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
| 4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 37,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| III | Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh (tính cho 1 phòng làm việc) | | 388,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 05 chiếc | 25 |
| 3 | Giá đựng công văn đi, đến | 02 bộ | 2 |
| 4 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 02 bộ | 26 |
| 5 | Máy in | 02 chiếc | 14 |
| 6 | Máy photocopy | 03 chiếc | 270 |
| 7 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
| 8 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
| 9 | Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 |
| 10 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 30 |
| IV | Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng, Phòng tổng hợp của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 249,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 |
| 3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
| 4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 5 | Máy photocopy | 02 chiếc | 180 |
| 6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
| 7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
| 8 | Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 |
| 9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| V | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 50,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 25 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
| 3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
(gọi chung là huyện)
(Ban hành kèm theo Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang)
| TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
| A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh: Bí thư, Phó Bí thư huyện ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,6 đến 0,9 | | 69,5 |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | | 39,5 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 8 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
| 1.4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 1.5 | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 30 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
| 2.2 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | | |
| I | Trưởng Ban Đảng, Phó Trưởng Ban Đảng, Chủ tịch, Bí thư các đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Phó Bí thư các đoàn thể, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,6; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | | 23,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
| 3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
| 4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | | 24,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 |
| 2 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 |
| III | Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | | 216,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 |
| 3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
| 4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 5 | Máy photocopy | 02 chiếc | 150 |
| 6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
| 7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
| 8 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | | 35,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 20 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
| 3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 |
(gọi chung là cấp xã)
(Ban hành kèm theo Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang)
| TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
| A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, Ủy ban nhân dân xã và các chức danh tương đương và phòng làm việc của chức danh | | |
| 1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | | 23,0 |
| 1.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
| 1.2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
| 1.3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
| 2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | | 10 |
| 2.1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
| 2.2 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 5 |
| B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức, viên chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã | | |
| I | Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã (tính cho 01 người) | | 16,0 |
| 1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 3 |
| 2 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
| II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | | 28,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 6 |
| 3 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 5 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 |
| III | Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | | 113,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 03 chiếc | 9 |
| 3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
| 4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
| 5 | Máy photocopy | 01 chiếc | 60 |
| 6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
| 7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
| 8 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 |
| IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | | 28,3 |
| 1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 15 |
| 2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 3 |
| 3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
| 4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 |
(Ban hành kèm theo Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh An Giang)
| TT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| A | Văn phòng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh; Văn phòng Huyện ủy, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện: | | | |
| I | Phòng họp: | | 278 | |
| 1 | Máy chiếu + thiết bị chiếu + màn chiếu | 01 bộ | 60 | |
| 2 | Tivi | 01 chiếc | 20 | Trong trường hợp không trang bị màn chiếu |
| 3 | Máy vi tính xách tay | 01 chiếc | 13 | Trong trường hợp không trang bị máy chiếu |
| 4 | Hệ thống âm thanh (nếu cần) | 01 hệ thống | 30 | |
| 5 | Bộ bàn ghế phòng họp | 01 bộ | 50 | |
| 6 | Máy điều hòa | 06 bộ | 90 | Trong trường hợp không có hệ thống điều hòa trung tâm |
| 7 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 15 | |
| II | Hội trường: | | 373 | |
| 1 | Máy chiếu + thiết bị chiếu + màn chiếu | 01 bộ | 60 | |
| 2 | Tivi | 01 chiếc | 15 | Trong trường hợp không trang bị màn chiếu |
| 3 | Máy vi tính xách tay | 01 chiếc | 13 | Trong trường hợp không trang bị máy chiếu |
| 4 | Hệ thống âm thanh | 01 hệ thống | 30 | |
| 5 | Máy điều hòa | 06 bộ | 90 | Trong trường hợp không có hệ thống điều hòa trung tâm |
| 6 | Bàn ghế hội trường | | 150 | |
| 7 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 15 | |
| III | Phòng lưu trữ: | | 75 | |
| 1 | Máy scan | 01 chiếc | 20 | |
| 2 | Máy hút ẩm | 01 chiếc | 5 | |
| 3 | Máy điều hòa | 01 bộ | 15 | |
| 4 | Hệ thống báo cháy | 01 hệ thống | 20 | |
| 5 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 15 | |
| IV | Phòng phục vụ hoạt động chung: | | 20 | |
| | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 20 | |
| B | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã: | | | |
| I | Phòng họp: | | 143 | |
| 1 | Máy chiếu + thiết bị chiếu + màn chiếu | 01 bộ | 30 | |
| 2 | Tivi | 01 chiếc | 15 | Trong trường hợp không trang bị màn chiếu |
| 3 | Máy vi tính xách tay | 01 chiếc | 13 | Trong trường hợp không trang bị máy chiếu |
| 4 | Máy điều hòa | 02 bộ | 30 | Trong trường hợp không có hệ thống điều hòa trung tâm |
| 5 | Hệ thống âm thanh (nếu cần) | 01 hệ thống | 15 | |
| 6 | Bộ bàn ghế phòng họp | 01 bộ | 30 | |
| 7 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 | |
| II | Hội trường: | | 218 | |
| 1 | Máy chiếu + thiết bị chiếu + màn chiếu | 01 bộ | 30 | |
| 2 | Tivi | 01 chiếc | 15 | Trong trường hợp không trang bị màn chiếu |
| 3 | Máy vi tính xách tay | 01 chiếc | 13 | Trong trường hợp không trang bị máy chiếu |
| 4 | Máy điều hòa | 04 bộ | 60 | Trong trường hợp không có hệ thống điều hòa trung tâm |
| 5 | Hệ thống âm thanh | 01 hệ thống | 15 | |
| 6 | Bàn ghế hội trường | | 75 | |
| 7 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 | |
| III | Phòng lưu trữ: | | 60 | |
| 1 | Máy scan | 01 chiếc | 15 | |
| 2 | Máy hút ẩm | 01 chiếc | 5 | |
| 3 | Máy điều hòa | 01 bộ | 15 | Trong trường hợp không có hệ thống điều hòa trung tâm |
| 4 | Hệ thống báo cháy | 01 hệ thống | 15 | |
| 5 | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 10 | |
| IV | Phòng phục vụ hoạt động chung: | | 15 | |
| | Các thiết bị khác (nếu cần) | | 15 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!