Quyết định 64/2021/QĐ-UBND Hòa Bình định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 64/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 64/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 12/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 64/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH ______ Số: 64/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hòa Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ Quy chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 54/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KTN(Đg). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH __________
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I: THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định về mức hao phí cần thiết đối với lao động; máy móc thiết bị; công cụ, dụng cụ, vật tư để hoàn thành một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
I. QUY ĐỊNH XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 2099/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định 07/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân (viết tắt UBND) tỉnh Hòa Bình Quyết định ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình.
2. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Tiêu chuẩn chất lượng, thông số kỹ thuật, yêu cầu cơ bản, năng lực thực hiện, trình độ tổ chức, hạ tầng công nghệ.
- Quy định pháp luật hiện hành về chế độ làm việc của người lao động.
- Điều kiện thực tế hoạt động của đơn vị sự nghiệp về nguồn nhân lực, cơ sở vật chất trang thiết bị, nguồn lực tài chính, đất đai.
- Số liệu thống kê hàng năm và các tài liệu có liên quan.
- Tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật, quy trình xác định định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành và quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng công việc, trên cơ sở đó tính toán, xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
3. Đối tượng áp dụng
- Tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động khoa học và công nghệ vận dụng thực hiện bộ định mức kinh tế kỹ thuật này.
4. Giải thích thuật ngữ và quy định chữ viết tắt
- Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh Hòa Bình về lĩnh vực khoa học và công nghệ (sau đây viết tắt là dịch vụ sự nghiệp công) là dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ mà Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí hoặc dịch vụ sự nghiệp công chưa tính đủ chi phí trong giá, phí, được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh (sau đây viết tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật) là mức hao phí cần thiết về lao động, nguyên vật liệu, máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND tỉnh về lĩnh vực khoa học và công nghệ;
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Nhuận bút là khoản tiền do bên sử dụng tác phẩm trả cho tác giả hoặc chủ sở hữu quyền tác giả khi tác phẩm được sử dụng.
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
ĐLVN | Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam |
PTĐ | Phương tiện đo |
NLNT | Năng lượng nguyên tử |
ATBX | An toàn bức xạ |
KS1, KS2, KS3, KS4 | Kỹ sư bậc 1, kỹ sư bậc 2, kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4 |
NVL | Nguyên vật liệu |
ĐVT | Đơn vị tính |
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích (phương pháp phân tích tính toán và phương pháp phân tích khảo sát).
- Định mức vật tư, công cụ dụng cụ được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo được xây dựng theo quy trình quy định tại Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam (ĐLVN) tương ứng.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động: Dịch vụ công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ; Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thống tin KH&CN; xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN, xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN, hoạt động thư viện, thống kê KH&CN, duy trì và phát triển CSDL quốc gia về khoa học và công nghệ được xây dựng trên cơ sở quy trình tự xây dựng đảm bảo phù hợp với thực tế công việc.
6. Nội dung của định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
(1). Định mức lao động
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp, gián tiếp cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
Định mức lao động thể hiện các nội dung sau:
- Nội dung công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc theo quy trình.
- Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc; lao động tham gia đáp ứng yêu cầu về chuyên môn theo định của pháp luật.
- Định mức: Quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/bước công việc hoặc toàn bộ công việc (một ngày công làm việc được tính là 08 giờ).
(2). Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian người lao động sử dụng thiết bị, máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình. Đơn vị tính là ca/ bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
- Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian dự kiến sử dụng thiết bị vào hoạt động trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Đơn vị tính là năm.
- Thời hạn sử dụng thiết bị áp dụng theo quy định của pháp luật.
(3). Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
- Định mức vật tư
+ Định mức sử dụng vật tư là số lượng vật tư cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình.
+ Mức vật tư nhỏ (bao gồm các loại: ghim, kẹp các loại, dầu bôi trơn chống gỉ RP7, khăn lau, sổ ghi chép...) và hao hụt được tính không quá 10% tổng mức vật tư trong Bảng định mức vật tư. Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển.
- Định mức công cụ, dụng cụ
+ Định mức sử dụng công cụ, dụng cụ được tính bằng thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc hoặc toàn bộ công việc. Đơn vị tính là ca/bước công việc hoặc toàn bộ công việc.
+ Mức cho các công cụ, dụng cụ nhỏ, phụ được tính không quá 10% định mức công cụ, dụng cụ.
+ Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiến sử dụng công cụ, dụng cụ vào các công việc trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, đơn vị tính thời gian là tháng.
(4). Định mức chi phí chung:
Chi phí chung là chi phí không liên quan trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ. Chi phí chung bao gồm: Chi phí quản lý chung của đơn vị, chi phí điện, nước, điện thoại, sửa chữa, bảo dưỡng, các khoản chi phí gián tiếp khác thực hiện công việc. Định mức chi phí chung được tính bằng 25% tổng định mức liên quan trực tiếp đến sản phẩm, dịch vụ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển
PHẦN II:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NHÓM I:
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 1: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH XI TÉC Ô TÔ
I. Định mức kiểm định xi téc ô tô theo định kỳ
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định xi téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3 Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 10 |
|
| Tập kết xe vào đúng vị trí để kiểm định | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định |
|
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 16 |
|
| Kiểm tra nhãn hiệu, ký hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra vị trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức | 5 |
|
| Kiểm tra cơ cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả | 5 |
|
| Kiểm tra đường ống xả và bầu lắng cặn | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 37 |
|
| Kiểm tra vị trí, kích thước của cổ xi téc | 4 |
|
| Kiểm tra vị trí, kích thước của tấm mức | 8 |
|
| Kiểm tra miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan Sát | 10 |
|
| Kiểm tra cấu tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả | 5 |
|
| Kiểm tra đo chiều dài và đường kính các đoạn ống | 10 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 202 |
|
| Cho ô tô xi téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của xi téc | 10 |
|
- | Cho đường ống cấp nước vào từng khoang | 4 |
|
| Tráng ướt các khoang của xe xi téc ô tô | 20 |
|
| Lần lượt cho nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định. | 80 |
|
| Đọc nhiệt độ nước trong bình chuẩn | 10 |
|
| Đợi cho nước trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn không còn có nước chảy ra thì bắt đầu xả nước vào xi téc | 16 |
|
| Dùng các bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức. | 20 |
|
| Đọc nhiệt độ nước trong xi téc | 10 |
|
| Cho xe xi téc tiến lên lùi xuống ít nhất 03 lần và đỗ tại mặt bằng phẳng sao cho xi téc không bị nghiêng | 12 |
|
| Dùng bình chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc | 20 |
|
III | Xử lý chung | 15 |
|
| Xi téc sau khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định) | 10 |
|
| Xóa số dung tích cũ và sơn lại giá trị mới khi kết quả kiểm định có thay đổi hoặc số dung tích cũ không còn rõ ràng, nguyên vẹn và đóng dấu kiểm định mới, cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
| Tổng | 280 | 4,67 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Cấp chính xác: 0,2% | Bộ | 4 | 4,67 |
1.2 | Ống đong | 2000mL | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.3 | Nhiệt kế | (0-50)°C | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.4 | Thước cuộn | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 4,67 |
1.5 | Thước vạch | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 4,67 |
2 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
2.1 | Hệ thống cấp nước | Có khả năng cấp nước sạch phụ hợp với xi téc |
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chì | hạt |
| 12 |
|
|
2 | Dây chì | Dây | 30 cm | 12 |
|
|
3 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
4 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210mm | 2 |
|
|
5 | Mực in | hộp |
| 0,005 |
|
|
6 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
|
7 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
|
8 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
|
9 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,006 |
|
|
10 | Điện năng | kWh |
| 3 |
|
|
11 | Nước sạch | m3 |
| 65 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
II. Định mức kiểm định xi téc ô tô lần đầu hoặc sau sửa chữa
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định xi téc ô tô theo quy trình kiểm định ĐLVN 05:2017
1.2 Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3 Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 10 |
|
| Tập kết xe vào đúng vị trí để kiểm định | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định |
|
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 16 |
|
- | Kiểm tra nhãn hiệu, ký hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra vị trí đóng chì, ốc để kẹp chì, tấm mức | 5 |
|
| Kiểm tra cơ cấu thoát khí, tấm chắn sóng và các đoạn ống xả | 5 |
|
| Kiểm tra đường ống xả và bầu lắng cặn | 3 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 37 |
|
| Kiểm tra vị trí, kích thước của cổ xi téc | 4 |
|
| Kiểm tra vị trí, kích thước của tấm mức | 8 |
|
| Kiểm tra miệng, nắp xi téc, cửa nhập, cửa quan sát | 10 |
|
| Kiểm tra cấu tạo của cơ cấu thoát khí và vị trí đường ống xả | 5 |
|
| Kiểm tra đo chiều dài và đường kính các đoạn ống | 10 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 303 |
|
| Cho ô tô xi téc đỗ trên mặt bằng kiểm định, xả hết nước trong xi téc, đóng kín van xả của xi téc | 15 |
|
- | Cho đường ống cấp nước vào từng khoang. | 6 |
|
| Tráng ướt các khoang của xe xi téc ô tô | 30 |
|
| Lần lượt cho nước vào các bình chuẩn được chọn đến vạch dấu danh định. | 120 |
|
| Đọc nhiệt độ nước trong bình chuẩn | 15 |
|
| Đợi cho nước trong bình chuẩn ổn định, các van chống tràn ko còn có nước chảy ra thì bắt đầu xả nước vào xi téc | 24 |
|
| Dùng các bình chuẩn thích hợp cho đến khi nước trong xi téc ngập mặt trên của tấm mức. | 30 |
|
| Đọc nhiệt độ nước trong xi téc | 15 |
|
| Cho xe xi téc tiến lên lùi xuống ít nhất 3 lần và đỗ tại mặt phẳng bằng sao cho xi téc không bị nghiêng | 18 |
|
| Dùng bình chuẩn thích hợp để xác định dung tích toàn phần của xi téc | 30 |
|
III | Xử lý chung | 15 |
|
| Xi téc sau khi kiểm định nếu đạt yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng chỉ kiểm định (kẹp chì, giấy chứng nhận kiểm định) | 10 |
|
| Sơn giá trị dung tích thực tế của xi téc Vđm và dấu kiểm định lên cổ xi téc với các chữ có chiều cao không nhỏ hơn 200mm và đóng dấu kiểm định lên nút chì ở tấm mức và cấp giấy chứng nhận kiểm định | 5 |
|
| Tổng | 381 | 6,35 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Cấp chính xác: 0,2% | Bộ | 4 | 6,35 |
1.2 | Ống đong | 2000mL | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.3 | Nhiệt kế | (0-50)°C | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.4 | Thước cuộn | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 6,35 |
1.5 | Thước vạch | Giá trị độ chia 1mm | Chiếc | 1 | 6,35 |
2 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
2.1 | Hệ thống cấp nước: Có khả năng cấp nước sạch phù hợp với xi téc |
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chì | hạt |
| 12 |
|
|
2 | Dây chì | dây | 30 cm | 12 |
|
|
3 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 3 |
|
|
4 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x 210 mm | 2 |
|
|
5 | Mực in | hộp |
| 0,005 |
|
|
6 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
7 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
8 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,006 |
|
|
10 | Điện năng | kWh |
| 3 |
|
|
11 | Nước sạch | 3 m |
| 97,5 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 2: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH TAXIMET
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định Taximet theo quy trình kiểm định ĐLVN 01:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3 Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 21 |
|
| Làm sạch lốp xe trước khi đưa vào kiểm định. | 15 |
|
| Kiểm tra áp suất hơi của lốp xe | 2 |
|
| Kiểm tra bộ côn chống trượt trên thiết bị kiểm định taximet | 2 |
|
| Kiểm tra độ sâu hoa lốp | 2 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 59 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 8 |
|
| Kiểm tra kích cỡ lốp, độ căng lốp, độ mòn của lốp | 3 |
|
| Kiểm tra đồng hồ: nhãn hiệu đồng hồ, nước sản xuất, số đồng hồ, hiển thị số đồng hồ; màn hình hiển thị; đơn vị đo lường hiển thị | 3 |
|
| Kiểm tra vị trí kẹp chì, dán tem kiểm định, dán tem niêm phong | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 5 |
|
| Kiểm tra bộ hiển thị đồng hồ | 1 |
|
| Kiểm tra các phím bấm chức năng | 2 |
|
| Thực hiện in thử: bản in phải rõ ràng, đầy đủ thông tin tại lúc in | 2 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 46 |
|
| Đo chu vi bánh xe | 10 |
|
| Xác định hệ số bù lốp | 20 |
|
| Lập chương trình kiểm định | 6 |
|
+ | Nhập thông tin vào máy tính | 2 |
|
+ | Nhập bảng giá của taxi cần kiểm vào chuẩn | 2 |
|
+ | Kiểm tra và nạp hệ số k | 2 |
|
| Đo quãng đường | 5 |
|
| Đo thời gian chờ | 5 |
|
III | Xử lý chung | 9 |
|
| Dán tem kiểm định; tem niêm phong , kẹp chì | 3 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 3 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 3 |
|
Tổng | 89 | 1,48 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị theo bước công việc
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Chuẩn kiểm định taximet (TT03) | CCX 0.5 | Bộ | 1 | 1,48 |
1.2 | Đồng hồ bấm giây Q&Q | Độ phân giải:0,01s | chiếc | 1 | 1,48 |
1.3 | Áp kế đồng hồ đo lốp xe | CCX 2.5 | chiếc | 1 | 1,48 |
1.4 | Thước đo độ sâu rãnh lốp | < 0.1 mm | chiếc | 1 | 1,48 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Tem niêm phong | chiếc |
| 2 |
|
|
3 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
4 | Dây chì | dây | 30 cm | 2 |
|
|
5 | Giấy in | tờ | Khổ 297 x210 mm | 3 |
|
|
6 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ | Khổ 297 x210 mm | 2 |
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,003 |
|
|
8 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
11 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,003 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 3: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ CÁCH ĐIỆN
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện trở cách điện ĐLVN 142:2019
1.2 Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt hộp điện trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định | 15 |
|
| Nối đất, và làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 70 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 15 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 5 |
|
| Kiểm tra các cực nối, các công tắc chuyển mạch | 10 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 25 |
|
| Kiểm tra nguồn điện cung cấp | 5 |
|
| Kiểm tra khả năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 30 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 5 |
|
| Nối và kiểm tra các cực của thang đo | 5 |
|
| Thay đổi giá trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản qui đổi | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 18 |
|
| Đánh giá sai số cơ bản | 18 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
| Tổng | 130 | 2,17 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Hộp điện trở chuẩn |
| bộ | 1 | 2,17 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| Nhiệt kế |
| chiếc | 1 | 2,17 |
| Ẩm kế |
| chiếc | 1 | 2,17 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Đồng hồ đo vạn năng Fluke 189 |
| chiếc | 1 | 2,17 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
| |
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
| |
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
| |
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
| |
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
| |
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
| |
7 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
| |
8 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
| |
9 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
| |
10 | Vải phin trắng | M |
| 0,008 |
|
| |
11 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,008 |
|
| |
12 | Dây điện | M |
| 0,1 |
|
| |
13 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
| |
14 | Pin | Đôi |
| 6 |
|
| |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 4: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện trở tiếp địa ĐLVN 143:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3 Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 30 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt hộp điện trở chuẩn và thiết bị trong môi trường kiểm định 1h | 15 |
|
| Nối đất, và làm sạch bên ngoài các cực của thiết bị | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 95 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 15 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 5 |
|
| Kiểm tra các cực nối, các công tắc chuyển mạch | 10 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 25 |
|
| Kiểm tra nguồn điện cung cấp | 5 |
|
| Kiểm tra khả năng phát điện áp ra các cực đo thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 25 |
|
| Nối và kiểm tra các cực của thang đo | 5 |
|
| Thay đổi giá trị các cực để so sánh xác định sai số thiết bị so với chuẩn | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản qui đổi | 10 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 30 |
|
| Xác định sai số cơ bản cho thiết bị có nhiều thang đo | 15 |
|
| Đánh giá sai số cơ bản | 15 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 155 | 2,58 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Hộp điện trở chuẩn |
|
| 1 | 2,16 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| Nhiệt kế |
|
| 1 | 2,16 |
| Ẩm kế |
|
| 1 | 2,16 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Đồng hồ đo vạn năng Fluke 189 |
|
| 1 | 2,16 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
| |
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
| |
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
| |
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
| |
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
| |
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
| |
7 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
| |
8 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
| |
9 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
| |
10 | Vải phin trắng | M |
| 0,008 |
|
| |
11 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,008 |
|
| |
12 | Băng cách điện | cuộn |
| 0,1 |
|
| |
13 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
| |
14 | Pin | Đôi |
| 3 |
|
| |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 5: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN ÁP ĐO LƯỜNG
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện biến áp đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng theo ĐLVN 24:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc | |||||
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | NHÓM |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định Định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 130 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt thiết bị kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định | 120 |
|
| Làm sạch bên ngoài các đầu sứ, bề nặt cách điện của thiết bị. | 5 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 87 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 11 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra hộp đấu dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ và phần cách điện bên ngoài | 3 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 17 |
|
| Kiểm tra điện trở cách điện | 2 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 3 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây sơ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra đo lường | 59 |
|
| Mắc mạch kiểm định đấu nối các phần tử | 10 |
|
| Kiểm tra cực tính | 7 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 7 |
|
| Sai số 1%I1n | 7 |
|
| Sai số 5%I1n | 7 |
|
| Sai số 20%I1n | 7 |
|
| Sai số 100%I1n | 7 |
|
| Sai số 120%I1n | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 247 | 4,12 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Biến áp đo lường chuẩn |
| bộ | 1 | 4,12 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| cầu so xoay chiều vi sai |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Hộ tải áp |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Nguồn tạo dòng điện |
| bộ | 1 | 4,12 |
| Mêgomet |
| chiếc | 1 | 4,12 |
| Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101) |
| chiếc | 1 | 4,12 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Dây, cáp và các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng |
| bộ | 1 | 4,12 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | Dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận | tờ |
| 2 |
|
|
6 | kiểm định |
|
|
|
|
|
7 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
8 | Bút bi | Cái |
| 1 |
|
|
9 | Bút lông dầu | Cái |
| 0,1 |
|
|
10 | Túi đựng clearbag | Cái |
| 1 |
|
|
11 | Giẻ lau | M |
| 0,1 |
|
|
12 | Cồn công nghiệp | Lít |
| 0,133 |
|
|
13 | Băng cách điện | cuộn |
| 0,133 |
|
|
14 | Giấy nhám số 0 | tờ |
| 0,133 |
|
|
15 | Bảo hộ lao động | bộ |
| 1 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 6: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện biến dòng đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng ĐLVN 18:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 135 |
|
| Lựa chọn tổ hợp chuẩn | 5 |
|
| Đặt thiết bị kiểm và thiết bị chuẩn đặt trong môi trường kiểm định | 120 |
|
| Làm sạch bên ngoài các đầu sứ, bề nặt cách điện của thiết bị. | 10 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 78 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 13 |
|
| Kiểm tra ký hiệu, nhãn hiệu | 3 |
|
| Kiểm tra hộp đấu dây thứ cấp | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ và phần cách điện bên ngoài | 5 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 20 |
|
| Kiểm tra điện trở cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền các cuộn dây sơ cấp | 10 |
|
| Kiểm tra đo lường | 45 |
|
| Mắc mạch kiểm định đấu nối các phần tử | 10 |
|
| Kiểm tra cực tính | 7 |
|
| Xác định sai số cơ bản | 7 |
|
| Sai số 80%U1n | 7 |
|
| Sai số 100%U1n | 7 |
|
| Sai số 120%U1n | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 243 | 4,05 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
| Biến áp đo lường chuẩn |
| bộ | 1 | 4,05 |
2 | Phương tiện đo khác |
|
|
|
|
| cầu so xoay chiều vi sai |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Hộ tải áp |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Nguồn tạo dòng điện |
| bộ | 1 | 4,05 |
| Mêgomet 3121B |
| chiếc | 1 | 4,05 |
| Thiết bị kiểm tra độ bền cách điện (TOS 5101) |
| chiếc | 1 | 4,05 |
3 | Phương tiện phụ |
|
|
|
|
| Dây, cáp và các đầu nối mạch sơ cấp, Bộ dây đo thứ cấp chuyên dụng |
| bộ | 1 | 4,05 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước công việc
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 1 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,05 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,04 |
|
|
13 | Băng cách điện | cuộn |
| 1 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 7: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 1 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | K S3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 45 |
|
- | Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
|
- | Bật phương tiện đo để ổn định | 10 |
|
- | Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
|
II. | Tiến hành kiểm định | 63 |
|
1 | Kiểm tra bên ngoài | 5 |
|
- | Kiểm tra nhãn mác | 3 |
|
- | Kiểm tra vỏ công tơ | 2 |
|
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 6 |
|
- | Kiểm tra khả năng hiển thị | 1 |
|
- | Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
3 | Kiểm tra đo lường | 52 |
|
- | Kiểm tra không tải | 5 |
|
- | Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
|
- | Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 10 |
|
- | Kiểm tra sai số cơ bản | 32 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF =0,5L | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF =0,5L | 5 |
|
+ | Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 | 7 |
|
III | Xử lý kết quả | 23 |
|
- | Dán tem kiểm định; kẹp chì | 3 |
|
- | Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 131 | 2,18 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức (giờ) |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha ( Calmet TB40) | U: (0 - 560)V I: (0 - 100) A (Max 120 A) φ: 0- 3600 | Bộ | 1 | 0,1 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,18 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 2,18 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 1 | 2,18 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
T T | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ(%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,007 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,005 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,05 |
|
|
13 | Điện năng | kWh |
| 0,037 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 8: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂM CẢM ỨNG 3 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha theo ĐLVN 07:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 |
2 | Tiến hành |
|
|
| |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
1.3 Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
| ||
- | Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
| ||
- | Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
| ||
- | Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
| ||
II | Tiến hành kiểm định | 86 |
| ||
1 | Kiểm tra bên ngoài | 5 |
| ||
- | Kiểm tra nhãn mác | 3 |
| ||
- | Kiểm tra vỏ công tơ | 2 |
| ||
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 6 |
| ||
- | Kiểm tra khả năng hiển thị | 1 |
| ||
- | Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
| ||
3 | Kiểm tra đo lường | 75 |
| ||
- | Kiểm tra không tải | 10 |
| ||
- | Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 10 |
| ||
- | Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 10 |
| ||
- | Kiểm tra sai số cơ bản | 45 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 100% , PF =0,5L | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 50% , PF =0,5L | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử Imax, PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF = 1 | 5 |
| ||
+ | Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF =0,5L | 5 |
| ||
III | Xử lý kết quả | 30 |
| ||
- | Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
| ||
- | Lập biên bản kiểm định | 10 |
| ||
- | Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
| ||
Tổng | 166 | 2,77 | |||
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40) | U: 3x(0 - 560)V I: 3x(0 - 100)A (Max 120 A) φ: 0 -3600 | máy | 1 | 0,46 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,77 |
1.4 | Máy nén khí |
| máy | 1 | 2,77 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 3 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 3 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 3 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,004 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,01 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,008 |
|
|
12 | Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính | ml |
| 0,1 |
|
|
13 | Bảo hộ lao động | Bộ |
| 0,0052 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 9: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 1 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | NHÓM |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
2 | Tiến hành |
|
|
| 1 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
1.3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
|
| Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
|
| Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
|
| Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
|
II | Tiến hành kiểm định | 90 |
|
| Kiểm tra bên ngoài | 10 |
|
| Kiểm tra nhãn mác | 5 |
|
| Kiểm tra vỏ công tơ | 5 |
|
| Kiểm tra kỹ thuật | 10 |
|
| Kiểm tra khả năng hiển thị | 5 |
|
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
|
| Kiểm tra đo lường | 15 |
|
| Kiểm tra không tải | 5 |
|
| Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
|
| Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 5 |
|
| Kiểm tra sai số cơ bản | 55 |
|
| Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U=63,5 | 3 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=63,5 | 4 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5 | 4 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U=63,5 | 7 |
|
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5 | 7 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF =0,5L;U=Umax | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=120 | 5 |
|
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=120 | 5 |
|
III | Xử lý kết quả | 30 |
|
| Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
|
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
|
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
|
Tổng | 170 | 2,84 |
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha Calmet TB40) | U: (0 - 560)V I: (0 - 100) A (Max 120 A) φ: 0- 3600 | máy | 1 | 0,11 8 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MΩ | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0÷ 2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 2,84 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 2,84 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 1 | 2,84 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Qui định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
TT | Vật liệu | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao |
1 | Tem kiểm định | chiếc |
| 1 |
|
|
2 | Chì | hạt |
| 2 |
|
|
3 | Dây chì | dây |
| 2 |
|
|
4 | Giấy in | tờ |
| 2 |
|
|
5 | Phôi giấy chứng nhận kiểm định | tờ |
| 2 |
|
|
6 | Mực in | hộp |
| 0,002 |
|
|
7 | Bút bi | cái |
| 1 |
|
|
8 | Bút lông dầu | cái |
| 0,1 |
|
|
9 | Túi đựng clearbag | cái |
| 1 |
|
|
10 | Vải phin trắng | m |
| 0,004 |
|
|
11 | Cồn công nghiệp | lít |
| 0,004 |
|
|
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
CHƯƠNG 10: ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA
1. Định mức lao động
1.1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha theo ĐLVN 39:2019
1.2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm | ||
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 1 | ||
2 | Tiến hành |
|
|
| |||
3 | Xử lý chung |
|
|
| |||
1.3. Định mức lao động Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc | |||||||
TT | Công việc | Định mức (phút) | Định mức (giờ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
I | Chuẩn bị kiểm định | 50 |
| ||||
| Công tơ được vệ sinh sạch sẽ | 5 |
| ||||
| Bật phương tiện đo để ổn định | 15 |
| ||||
| Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định | 30 |
| ||||
II | Tiến hành kiểm định | 109 |
| ||||
1 | Kiểm tra bên ngoài | 10 |
| ||||
| Kiểm tra nhãn mác | 5 |
| ||||
| Kiểm tra vỏ công tơ | 5 |
| ||||
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 10 |
| ||||
| Kiểm tra khả năng hiển thị | 5 |
| ||||
| Kiểm tra độ bền cách điện | 5 |
| ||||
| Kiểm tra đo lường | 15 |
| ||||
| Kiểm tra không tải | 5 |
| ||||
| Kiểm tra ngưỡng độ nhậy | 5 |
| ||||
| Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm | 5 |
| ||||
| Kiểm tra sai số cơ bản | 74 |
| ||||
3 | Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,8C;U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L;U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,8C; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L;U=63,5 | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=Umax | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=Umax | 5 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U=120 | 7 |
| ||||
| Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U=120 | 7 |
| ||||
III | Xử lý kết quả | 30 |
| ||||
| Dán tem kiểm định; kẹp chì | 10 |
| ||||
| Lập biên bản kiểm định | 10 |
| ||||
| Cấp giấy chứng nhận kiểm định | 10 |
| ||||
Tổng | 189 | 3,15 | |||||
2. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: giờ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Số lượng | Định mức |
1 | Chuẩn đo lường |
|
|
|
|
1.1 | Bàn kiểm công tơ điện 3 pha ( Calmet TB40) | U: 3x(0 - 560)V I: 3x(0 - 100)A (Max 120 A) φ: 0-3600 | Chiếc | 1 | 0,52 5 |
1.2 | Megomet 3121B | 2500 V/100000 MQ | Chiếc | 1 | 3,15 |
1.3 | Thiết bị thử độ bền cách điện (TOS 5101) | Điện áp AC/DC: 0 ÷2,5 - 5 kV Dòng tải: 55 m | Chiếc | 1 | 3,15 |
1.4 | Máy nén khí |
| Chiếc | 1 | 3,15 |
1.5 | Máy bắt vít |
| Chiếc | 3,15 | 3,15 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
3. Định mức vật tư, công cụ