Quyết định 54/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức chi thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 54/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 04/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
tải Quyết định 54/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 54/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT/TU, TT/HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT và các PCT/UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, KTTH-NSương. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Đơn vị chi |
A | Cấp tỉnh | |||
I | Mức chi cụ thể trong hoạt động xây dựng và hoàn thiện văn bản | Mức chi cụ thể từng nội dung | ||
1 | Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản | ||
a | Nghị quyết | |||
- | Mới hoặc thay thế | đồng/đề cương | 500.000 | |
- | Sửa đổi, bổ sung | đồng/đề cương | 400.000 | |
b | Quyết định | |||
- | Mới hoặc thay thế | đồng/đề cương | 500.000 | |
- | Sửa đổi, bổ sung | đồng/đề cương | 400.000 | |
c | Chỉ thị | đồng/đề cương | 300.000 | |
2 | Chi soạn thảo văn bản | |||
a | Nghị quyết | |||
- | Mới hoặc thay thế | đồng/dự thảo văn | 2.500.000 | |
- | Sửa đổi, bổ sung | đồng/dự thảo văn | 2.000.000 | |
b | Quyết định | |||
- | Mới hoặc thay thế | đồng/dự thảo văn | 2.000.000 | |
- | Sửa đổi, bổ sung | đồng/dự thảo văn | 1.500.000 | |
c | Chỉ thị | đồng/dự thảo văn | 1.000.000 | |
3 | Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản | |||
a | Báo cáo (hoặc bản) tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý, thẩm định, thẩm tra dự thảo văn bản | đồng/báo cáo, bản tổng hợp | 200.000 | Cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản chi tối đa 01 báo cáo, bản tổng hợp. |
b | Báo cáo (hoặc bản) tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh | đồng/báo cáo, bản tổng hợp | 200.000 | Văn phòng UBND tỉnh chi tối đa 01 báo cáo. |
4 | Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra văn bản | Văn phòng UBND tỉnh | ||
a | Nghị quyết, quyết định | đồng/báo cáo | 500.000 | |
b | Chỉ thị | đồng/báo cáo | 400.000 | |
5 | Chi chỉnh lý hoàn thiện tờ trình, dự thảo văn bản | đồng/lần chỉnh lý | 150.000 | Văn phòng UBND tỉnh chi tối đa 01 lần chỉnh lý |
6 | Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp | Cơ quan chủ trì soạn thảo, Văn phòng UBND tỉnh | ||
a | Chủ trì | đồng/người /cuộc họp | 150.000 | - Cơ quan chủ trì soạn thảo: tối đa 01 cuộc họp và 08 người/cuộc họp; - Văn phòng UBND tỉnh: tối đa 02 cuộc họp; trong đó: họp khối tối đa 09 người/cuộc họp; họp Thường trực UBND tỉnh tối đa 17 người người/cuộc họp. |
b | Các thành viên tham dự | đồng/người /cuộc họp | 100.000 | |
7 | Chi cho các bộ phận, cá nhân khác liên quan | Văn phòng UBND tỉnh | ||
a | Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành văn bản | đồng/văn bản | 600.000 | |
b | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt văn bản | đồng/văn bản | 600.000 | |
c | Bộ phận hành chính (rà soát, vào sổ, photo, đóng dấu, phát hành… văn bản) | đồng/văn bản | 100.000 | |
d | Bộ phận tài vụ (chi, thanh, quyết toán… tiền văn bản) | đồng/văn bản | 50.000 | |
II | Định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản | Mức chi tối đa cho 01 văn bản | ||
1 | Nghị quyết, quyết định | |||
a | Mới hoặc thay thế | đồng/văn bản | 9.000.000 | |
b | Sửa đổi, bổ sung | đồng/văn bản | 7.200.000 | |
2 | Chỉ thị | đồng/văn bản | 3.500.000 | |
B | Cấp huyện | Căn cứ quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định này, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quy định mức chi thực hiện công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã cho phù hợp, nhưng mức chi tối đa không vượt quá mức chi quy định tại Quyết định này. | ||
C | Cấp xã |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây