Quyết định 49/2019/QĐ-UBND Hòa Bình đơn giá dịch vụ sự nghiệp lĩnh vực lưu trữ sử dụng ngân sách

thuộc tính Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

Quyết định 49/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:49/2019/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:11/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

---------

Số: 49/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------

Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

-----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phụ vụ độc giả tại Phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2728/TTr-SNV ngày 09/10/2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 biểu tổng hợp đơn giá chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:

1. Biểu số 1: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ.

2. Biểu số 2: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.

3. Biểu số 3: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Biểu số 4: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ.

5. Biểu số 5: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.

6. Biểu số 6: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc.

7. Biểu sổ 7: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết 3% vật tư khác thực hiện công tác lưu trữ.

Mức giá ban hành tại Quyết định này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Bộ Nội vụ;

- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Thường trực Tỉnh ủy;

- Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Thường trực HĐND tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Trung tâm tin học và Công báo tỉnh;

- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;

- Lưu: VT, TCTM, LT(120b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bùi Văn Khánh

 

 

 

BIỂU SỐ 1

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH

NỀN GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

 

Số

TT

 

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động (Đồng)

Chi phí công cụ, dụng cụ

Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu)

1

2

3

4

5

6=4+5

1

Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng ( Chi tiết tại phụ lục 1.1; phụ lục 1.2; phụ lục 1.7

Mét giá

22.586

15.642

38.228

2

Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ thông thường (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; phụ lục 1.3; phụ lục 1.7)

Mét gỉá

22.586

20.232

42.818

3

Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ tạm (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; Phụ lục 1.4; phụ lục 1.7)

Mét giá

22.586

28.964

51.550

4

Vệ sinh Tài liệu lưu trữ nền giấy (Chi tiết tại Phụ lục 1.5; phụ lục 1.6; phụ lục 1.7)

Mét giá

362.775

21.955

384.729

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH

 

 

Phụ lục 1.1

GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Hệ số 1,0 kho chuyên dụng. Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 15/2011/TT-BNV

ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

 

 Đơn vị tính: 01m2 kho bảo quản tài liệu

Số

TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương

Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/

Định mức lao động Tổng hợp

(Tsp)

(phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i=Vi x Tsp)

(đồng/m2 kho)

(Hi)

(phút)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Vệ sinh trần kho

 

 

 

3,1568

942

a

Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

298

0,8947

267

b

Quét sạch trần kho

298

0,4057

121

c

 

 

d

Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm

 

 

 

Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu

298

1,1651

348

- Thiết bị chiếu sáng

298

0,5347

160

- Thiết bị báo cháy

298

0,1319

39

- Thiết bị chữa cháy (đầu phun)

298

0,0247

7

02

Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

 

1,694

505

a

Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

1,6451

491

b

Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

0,0489

15

03

Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp

 

 

 

0,7681

229

a

Vệ sinh cửa số

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

 

 

-

- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi

298

0,2151

64

- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)

298

0,1364

41

- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,2075

62

- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi

298

0,0358

11

b

Vệ sinh cửa chớp

 

 

 

 

- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)

298

0,0744

22

 

- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm

298

0,0989

30

04

Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho

 

 

 

0,5079

152

 

Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị

 

 

 

 

 

- Máy điều hòa

298

0,1370

41

a

- Máy hút ẩm

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,0643

19

- Quạt thông gió

298

0,1581

47

- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ

298

0,0123

4

- Thiwst bị an ninh

298

0,0991

30

- Thiết bị báo cháy

298

0,0371

11

05

Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu

 

 

 

65,8855

19.661

a

Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2)

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,6105

182

b

Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m

298

8,9882

2.682

c

Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần)

298

11,3458

3.386

d

Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông

298

35,9528

10.729

e

Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)

298

8,9882

2.682

06

Bước 6: Vệ sinh sàn kho

 

 

 

1,6229

484

a

Quét sàn kho

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,3745

112

b

Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chấn tường

298

0,5306

158

c

Lau sàn

298

0,7178

214

07

Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào

 

 

 

0,1081

32

a

Quét bụi trên cánh cửa

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,0369

11

b

Lau cánh cửa

298

0,0712

21

08

Bước 8: Vệ sinh hành lang

 

 

 

1,9456

581

a

Quét sạch trần hành lang

Lưu trừ viên trung cấp 1/12

1.86

298

0,1835

55

b

Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

298

0,5365

160

c

Quét sạch sàn hành lang

 

 

 

- Quét sàn hành lang

298

0,3611

108

- Hút bụi sàn hành lang

298

0,3019

90

- Lau sàn hành lang

298

0,5268

157

d

Vệ sinh cửa thoát hiểm

 

 

 

- Quét bụi trên cánh cửa

298

0,0142

4

- Lau cánh cửa

298

0,0216

6

Tổng cộng

 

 

 

75,6889

22.586

Quy đổi ra giờ công = Định mức lao động/(Tổng số giờ công một ngày*60 phút)x8

 

 

 

1,26148

376

 

 

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lượng của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

Phụ lục 1.2

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

---------------------

 

Số

TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho chuyên dụng

Ghi chú

Hệ số phức tạp (1,0)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0005

300.000

150

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0094

10.000

94

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0094

5.000

47

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0028

35.000

98

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0005

65.000

33

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0031

60.000

186

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0016

30.000

48

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0016

40.000

64

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

14,140

515

7.282

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*14,140 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0047

120.000

564

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0094

40.000

376

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,3143

16.000

5.029

 

13

Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc)

Cái

0,0002

3.600.000

720

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,0150

30.000

450

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0002

1.160.000

232

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0002

1.350.000

270

 

 

Tổng cộng

 

 

 

15.642

 

 
 

 

Phụ lục 1.3

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

-----------------

 

Số

TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho thông thường

Ghi chú

Hệ số phức tạp (1,2)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0006

300.000

180

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0113

10.000

113

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0113

5.000

57

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0034

35.000

119

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0006

65.000

39

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0037

60.000

222

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0019

30.000

57

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0019

20.000

38

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

16,968

618

10.486

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1 chai 960ml* 16,968 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0056

120.000

672

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0113

40.000

452

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,3772

16.000

6.035

 

13

Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc)

Cái

0,0002

3.600.000

720

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,018

30.000

540

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0002

1.160.000

232

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0002

1.350.000

270

 

 

Tổng cộng

 

 

 

20.232

 

 
 

 

Phụ lục 1.4

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2

KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

---------------------------

 

Số

TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho tạm

Ghi chú

Hệ Số phức tạp (1,5)

Đơn giá

Thành tiền

1

Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0008

300.000

240

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,0141

10.000

141

1 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)

Cái

0,0141

5.000

71

1 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0042

35.000

147

0,3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0008

65.000

52

18 tháng/người/cái

6

Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền

Cái

0,0047

60.000

282

 

7

Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)

Cái

0,0024

30.000

72

 

8

Khăn lau (cotton)

Kg

0,0024

40.000

96

 

9

Nước tẩy (Okay 960ml)

ml

21,21

773

16.395

Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*21,21 ml

10

Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09)

Cái

0,0071

120.000

852

 

11

Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,0141

40.000

564

 

12

Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)

m2

0,4715

16.000

7.544

 

13

Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc)

Cái

0,0003

3.600.000

1.080

 

14

Hót rác tôn

Cái

0,0225

30.000

675

 

15

Thang nhôm

Cái

0,0003

1.160.000

348

 

16

Xe đẩy

Cái

0,0003

1.350.000

405

 

 

Tổng cộng

 

 

 

28.964

 

 
 
 
 

Phụ lục 1.5

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY

(Áp dụng Phụ lục III Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

-------------------

 

Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu

Số TT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)

(đồng/phút)

Định Mức lao động Tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/ mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong)

 

 

 

53,99

16.111

a

Lấy hộp tài liệu từ giá xuống

Lưu trữ

viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

4,93

1.471

b

Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)

298

31,21

9.313

c

Lấy hồ sơ ra khỏi hộp

298

6,50

1.940

d

Làm sạch bên trong hộp

298

11,35

3.387

2

Bước 2: Vệ sinh bìa hồ Sơ

 

 

 

103,41

30.858

a

Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ

Lưu trừ viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

18,57

5.541

b

Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm

298

84,84

25.317

3

Bước 3: Vệ sinh tài liệu

 

 

 

961,07

286.789

a

Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu

Lưu trữ

viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

1,96

585

b

Trải từng tờ tài liệu lên bàn

298

195,06

58.207

c

tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm

298

764,05

227.997

4

Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ Sơ

 

 

 

35,43

10.573

a

Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu

Lưu trữ viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

13,49

4.025

b

Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

298

21,94

6.547

5

Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu

 

 

 

21,57

6.437

a

Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu

Lưu trữ viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

13,19

3.936

b

Đưa hồ sơ vào hộp

298

8,38

2.501

6

Bước 6: xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản

 

 

 

36,14

10.784

a

Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy

Lưu trữ

viên

trung cấp bậc 1/12

1,86

298

31,21

9.313

b

xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu

298

4,93

1.471

7

Bước 7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu

 

1,86

298

4,1

1.223

 

Tổng cộng

 

 

 

1.215,71

362.775

 

Quy đổi ra ngày công=Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

2,53

756

 
 

 

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ)

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

 

 

Phụ lục 1.6

ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ
TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN
GIẤY

(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

---------------------

 

Số TT

Tên vật tư, trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)

Cái

0,0056

300.000

1.680

18 tháng/người/bộ

2

Găng tay cao su (Hướng dương)

Đôi

0,1015

10.000

1.015

01 tháng/người/đôi

3

Khẩu trang (hafapro 4 lớp)

Cái

0,1015

5.000

508

01 tháng/người/cái

4

Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)

Kg

0,0305

35.000

1.068

0.3 kg/người/tháng

5

Kính bảo hộ lao động (OEM)

Cái

0,0055

65.000

358

18 tháng/người/cái

6

Xô nhựa 6L (Duy tân)

Cái

0,0169

30.000

507

 

7

Khăn lau (Cotton)

Kg

0,0169

20.000

338

 

8

Chổi lông mềm

Cái

0,1

35.000

3.500

 

9

Chổi quét (bông cỏ cán nhựa)

Cái

0,1015

40.000

4.060

 

10

Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sàn xuất tại Trung Quốc).

Cái

0,0017

3.600.000

6.120

 

11

Hót rác tôn

Cái

0,0169

30.000

507

 

12

Xe đẩy

Cải

0,0017

1.350.000

2.295

 

 

Tổng cộng

 

 

 

21.955

 

 
 
 
 

PHỤ LỤC 1.7

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ

(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)

-----------------

 

STT

Bậc lương

Hệ số

Mức lương tối thiểu

Tiền lương cấp bậc (tháng)

Tiền lương phụ 0,1%

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc

Phụ cấp độc hại 0,2

Mức lương tháng (đồng)

Mức lưoTig ngày(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5=3*4

6=5*0,1 %

7=5*23,5%

8=4*0,2

9=(5+6+7+8)

10=9/26

 

1

Lưu trữ viên trung cấp 1/12

1,86

1.490.000

2.771.400

2.771

651.930

298.000

3.724.102

298

 

2

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.490.000

3.069.400

3.069

722.030

298.000

4.092.500

328

 

3

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

1.490.000

3.367.400

3.367

792.130

298.000

4.460.898

357

 

4

Lưu trữ viên bậc

9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)

2,34

1.490.000

3.486.600

3.487

820.170

298.000

4.608.257

369

 

5

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

1.490.000

3.665.400

3.665

862.230

298.000

4.829.296

387

 

6

Lưu trữ viên bậc

2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)

2,67

1.490.000

3.978.300

3.978

935.835

298.000

5.216.114

418

 

7

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)

3

1.490.000

4.470.000

4.470

1.051.500

298.000

5.823.970

467

 

8

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12

3,33

1.490.000

4.961.700

4.962

1.167.165

298.000

6.431.827

515

 

9

Lưu trữ viên bậc

5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12

3,66

1.490.000

5.453.400

5.453

1.282.831

298.000

7.039.684

564

 

10

Lưu trữ viên bậc

2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9

4,32

1.490.000

6.436.800

6.437

1.514.161

298.000

8.255.397

661

 

11

Lưu trữ viên

chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

1.490.000

6.466.600

6.467

1.521.171

298.000

8.292.237

664

 

 

 

* Ghi chú:

Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;

Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.

 

BIỂU SỐ 2

BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ

(Kèm theo Quyết định sô 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)

 

Số

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước)

Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu sau 30/4/2975)

Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước

Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975

1

2

3

4

5

6

7=4+5

8=4+6

1

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Chi tiết tại

Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2 ; phụ lục 2.4 )

Mét giá

6.692.936

1.777.005

1.174.915

8.469.941

7.867.851

2

Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ ( Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2; phụ lục 2.3; phụ lục 2.4)

Mét giá

7.542.560

1.777.005

1.174.915

9.319.565

8.717.475

 

 

UBND TỈNH HÒA BÌNH

 
 
 

Phụ lục 2.1

ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI
LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0

(Áp dụng Phụ lục 02, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)

------------------------------

 

Đơn vị tính: đồng/1 mét giá tài liệu lưu trữ

STT

Nội dung công việc

Ngạch, bậc viên chức

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian

(Vi)

(đồng/

Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)

A

B

C

1

2

3

(4)=(2)x(3)

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

6,43

1.919

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

298

32,13

9.588

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

298

53,55

15.980

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

128,52

85.394

- Kế hoạch chỉnh lý;

- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông;

- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;

- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,33

515

666,91

343.706

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

4.479,67

2.090.502

b

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

467

2.824,55

1.318.117

7

Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2,4,5,6,7,8,9,11,13,14)

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

1.711,89

798.878

8

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

1.312,06

871.788

9

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

9/12

3,33

515

92,53

47.687

10

Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

154,22

59.677

11

Biên mục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

653,31

194.951

b

Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

1.156,68

379.304

c

Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

771,12

252.869

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,66

564

487,41

274.937

13

Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

131,73

43.198

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phang và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

525,18

156.717

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

42,84

12.784

16

Viết và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

37,49

12.294

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

298

32,13

9.588

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

653,31

214.236

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

357

1.542,24

551.264

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc

3,00

467

385,42

179.862

21

Lập mục lục hồ sơ

 

 

 

 

 

a

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

15,42

10.246

b

Lập bảng tra cứu bổ trợ

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

61,69

40.989

c

Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

35,99

13.927

d

Đóng quyển mục lục (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

35,87

13.880

22

Xử lý tài liệu loại

 

 

 

 

 

a

Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

387

412,86

159.761

b

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

5,14

3.415

23

Kết thúc chỉnh lý

 

 

 

 

 

a

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

328

2,14

702

b

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

664

10,28

6.830

Cộng

chi

phí

nhân

công

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp =

Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6a +... + Vsp,23).

 

 

12.943

15.636

6.856.873

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6b+...+ Vsp,23).

 

 

12.943

13.981

 

Cộng

chi

phí đã bao gồm thuế

GTGT

(10%)

Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1)

 

 

 

 

7.542.560

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)

 

 

 

 

6.692.936

Quy đổi ra ngày công

Đối với tài liệu rời lẻ = ĐMLĐ/(26ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

33

15.714

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ = ĐMLĐ/(26ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày

 

 

 

29

13.944

 

 

Ghi chú:

Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tồng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất