Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Định mức chi với nhiệm vụ KHCN
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy, - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Web Văn phòng Chính phủ; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Web Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, VP, TC, VX1,TKCT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Chức danh | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số lao động khoa học (Hkh) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn= (HcdxHkh)/22 ngày |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 4,74 | 2,5 | 0,54 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 3,66 | 2,0 | 0,33 |
3 | Thành viên | 2,67 | 1,5 | 0,18 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 2,26 | 1,2 | 0,12 |
Số TT | Chức danh | Đơn vị tính | Dư toán chi | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.050 | 900 | 750 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi | 350 | 300 | 250 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.400 | 1200 | 1.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 700 | 600 | 500 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 140 | 120 | 100 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Thuê chuyên gia trong nước | người/tháng (22 ngày) | Không quá 40 triệu (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) | Không quá 28 triệu đồng (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) |
2 | Thuê chuyên gia nước ngoài (bao gồm cả Việt kiều) | người/tháng (22 ngày) | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp |
TT | Nội dung công việc | Đ/vị | Dự toán chi | ||
trên 1 tỷ đồng | từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 520 | 450 | 370 | ||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Thư ký hành chính | 100 | 90 | 70 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | ||
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng | 180 | 150 | 120 | ||
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | 250 | 210 | 170 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 200 triệu đồng) | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 50 triệu đồng) |
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Dự toán chi (1.000 đồng) | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |||
Chủ tịch hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 560 | 480 | 400 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |||
Chủ tịch hội đồng | 1.050 | 900 | 750 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 01 phiếu | 490 | 420 | 350 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | |||
Tổ trưởng tổ thẩm định | 490 | 420 | 350 | ||
Thành viên tổ thẩm định | 350 | 300 | 250 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
4 | Chi cho hội đồng đánh giá giữa kỳ (trong trường hợp cần thiết có đánh giá giữa kỳ) | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 520 | 450 | |||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 350 | 300 | |||
Thư ký hành chính | 100 | 90 | |||
Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | |||
5 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 1.050 | 900 | 750 | ||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | 490 | 420 | 350 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây