Quyết định 43/2007/QĐ-UBND kinh phí với đề tài KHCN sử dụng ngân sách Nhà nước

thuộc tính Quyết định 43/2007/QĐ-UBND

Quyết định 43/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:43/2007/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Huỳnh Đức Hòa
Ngày ban hành:22/11/2007
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
----------------
Số: 43/2007/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
Đà Lạt, ngày 22 tháng 11 năm 2007
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ
ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 26/TTr-LS/TC-KHCN ngày 05/10/2007,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa
 
 
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM DỒNG
( Ban hành kèm theo Quyết định số 43 /2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007
của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Đề tài, dự án cấp tỉnh:
a) Đối với hoạt động phục vụ công tác quản lý :

Đơn vị : Ngàn đồng
Số TT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô
Từ 500 triệu đồng trở lên
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng
Dưới 300 triệu đồng
1
2
3
5
6
7
1
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
a
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.
Đề tài, dự án
1.000 1.000 1.000
b
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
200 200 200
-
Thành viên, thư ký khoa học
150 150 150
-
Thư ký hành chính
100 100 100
-
Đại biểu được mời tham dự
50 50 50
2
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
a
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
-
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
450
360
300
-
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
400
320
280
-
Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
01 Hồ sơ
360
280
250
b
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
-
-
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
300
240
200
-
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
270
210
180
-
Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
250
200
170
c
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
300
240
200
-
Thành viên, thư ký khoa học
200
160
140
-
Thư ký hành chính
150
120
100
-
Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
3
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án
-
Tổ trưởng tổ thẩm định
đề tài, dự án
250
200
170
-
Thành viên tham gia thẩm định
đề tài, dự án
200
160
140
4
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
a
Nhận xét đánh giá
-
Nhận xét đánh giá của phản biện
đề tài, dự án
1.000
800
700
-
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
đề tài, dự án
600
480
420
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
Báo cáo
1.000
800
700
c
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
Đề tài, dự án
-
Tổ trưởng
250
200
170
-
Thành viên
200
160
140
-
Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
d
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
Đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
400
320
280
-
Thành viên, thư ký khoa học
300
240
200
-
Thư ký hành chính
150
120
100
-
Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
 
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:

Đơn vị : Ngàn đồng
Số TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị tính 
Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô
Từ 500 triệu đồng trở lên
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng
Dưới 300 triệu đồng
1
2
3
5
6
7
1
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
Đề tài, dự án
2.000
1.600
1.400
2
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
Chuyên đề
- Chuyên đề loại 1
10.000
8.000
7.000
- Chuyên đề loại 2
30.000
24.000
21.000
3
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
Chuyên đề
- Chuyên đề loại 1
8.000
6.400
5.600
- Chuyên đề loại 2
12.000
9.600
8.400
4
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
3.000
2.400
2.100
5
Lập mẫu phiếu điều tra:
Phiếu mẫu được duyệt
- Trong nghiên cứu KHCN
500
400
350
-Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
500
400
350
+ Trên 30 chỉ tiêu
1.000
800
700
6
Cung cấp thông tin :
Phiếu
- Trong nghiên cứu KHCN
50
40
35
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
50
40
35
+ Trên 30 chỉ tiêu
70
60
50
7
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
Đề tài, dư án
4.000
3.200
2.800
8
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
Đề tài, dự án
12.000
9.600
8.400
9
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nghiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
-
Nhận xét đánh giá của phản biện
Đề tài, dự án
800
600
500
-
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
Đề tài, dự án
500
400
350
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
 Báo cáo
800
600
500
c
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
Buổi họp
-
Tổ trưởng
200
160
140
-
Thành viên
150
120
100
-
Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
d
Họp Hội đồng nghiệm thu
Buổi họp
-
Chủ tịch Hội đồng
200
160
140
-
Thành viên, thư ký khoa học
150
120
100
-
Thư ký hành chính
100
80
70
-
Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
10
Hội thảo khoa học
Buổi hội thảo
- Người chủ trì
200
160
140
- Thư ký hội thảo
100
80
70
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
500
400
350
- Đại biểu được mời tham dự
70
60
50
11
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án 
 Tháng
1.000
800
700
12
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
 Năm
15.000
12.000
10.000
 
II. Cấp cơ sở, huyện, ngành
a) Đối với hoạt động phục vụ công tác quản lý :

Đơn vị : Ngàn đồng
STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô
Từ 500 triệu đồng trở lên
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng
Dưới 300 triệu đồng
1
2
3
4
5
6
1
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
 
 
 
a
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố.
 Đề tài, dự án
700
b
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
150
-
Thành viên, thư ký khoa học
100
-
Thư ký hành chính
70
-
Đại biểu được mời tham dự
30
2
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì
a
Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện
-
Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
300
250
200
-
Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
280
220
190
-
Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên
01 Hồ sơ
250
190
170
b
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
-
Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
200
160
140
-
Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký
01 Hồ sơ
180
150
120
-
Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
01 Hồ sơ
170
140
100
c
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
200
160
140
-
Thành viên, thư ký khoa học
140
110
100
-
Thư ký hành chính
100
80
70
-
Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
3
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án
 
 
-
Tổ trưởng tổ thẩm định
Đề tài, dự án
170
140
100
-
Thành viên tham gia thẩm định
Đề tài, dự án
140
110
100
4
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN
 
 
a
Nhận xét đánh giá
-
Nhận xét đánh giá của phản biện
đề tài, dự án
700
550
500
-
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
đề tài, dự án
400
330
290
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.
(Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
 Báo cáo
700
550
500
c
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
Đề tài, dự án
-
Tổ trưởng
170
140
100
-
Thành viên
140
100
90
-
Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
d
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
Đề tài, dự án
-
Chủ tịch Hội đồng
280
220
190
-
Thành viên, thư ký khoa học
200
150
140
-
Thư ký hành chính
100
80
70
-
Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
 
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:

Đơn vị : Ngàn đồng
Số TT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô
Từ 500 triệu đồng trở lên
Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng
Dưới 300 triệu đồng
1
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
Đề tài, dự án
1.400
1.000
900
2
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
 Chuyên đề
- Chuyên đề loại 1
7.000
5.000
4.000
- Chuyên đề loại 2
20.000
15.000
13.000
3
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
 Chuyên đề
- Chuyên đề loại 1
5.000
4.000
3.000
- Chuyên đề loại 2
8.000
6.000
5.000
4
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
2.000
1.500
1.000
5
Lập mẫu phiếu điều tra:
Phiếu mẫu được duyệt
- Trong nghiên cứu KHCN
350
250
200
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
350
250
200
+ Trên 30 chỉ tiêu
700
550
450
6
Cung cấp thông tin :
Phiếu
- Trong nghiên cứu KHCN
35
30
25
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
35
30
25
+ Trên 30 chỉ tiêu
50
40
30
7
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
Đề tài, dư án
2.500
2.000
1.500
8
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
Đề tài, dự án
8.000
6.000
5.000
9
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
a
Nhận xét đánh giá
-
Nhận xét đánh giá của phản biện
Đề tài, dự án
400
350
250
-
Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng
Đề tài, dự án
300
250
150
b
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
 Báo cáo
500
400
300
c
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
 Buổi họp 
-
Tổ trưởng
140
100
70
-
Thành viên
100
80
60
-
Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
d
Họp Hội đồng nghiệm thu
 Buổi họp
-
Chủ tịch Hội đồng
140
100
80
-
Thành viên, thư ký khoa học
100
70
50
-
Thư ký hành chính
70
50
40
-
Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
10
Hội thảo khoa học
Buổi hội thảo
- Người chủ trì
140
100
90
- Thư ký hội thảo
70
50
40
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
350
250
150
- Đại biểu được mời tham dự
50
40
30
11
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án
 Tháng
700
500
300
12
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định).
 Năm
10.000
8.000
6.000
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất