Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND kinh phí với đề tài KHCN sử dụng ngân sách Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 43/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 22/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
tải Quyết định 43/2007/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ---------------- Số: 43/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Đà Lạt, ngày 22 tháng 11 năm 2007 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Huỳnh Đức Hòa |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.000 1.000 1.000 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 200 200 | |||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 150 150 | |||
- | Thư ký hành chính | 100 100 100 | |||
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 50 50 | |||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | ||||
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | ||||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 450 | 360 | 300 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 400 | 320 | 280 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 360 | 280 | 250 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | - | |||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 240 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 270 | 210 | 180 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 | 200 | 170 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | 240 | 200 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 160 | 140 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | ||||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | đề tài, dự án | 250 | 200 | 170 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | đề tài, dự án | 200 | 160 | 140 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 1.000 | 800 | 700 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 600 | 480 | 420 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 1.000 | 800 | 700 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |||
- | Tổ trưởng | 250 | 200 | 170 | |
- | Thành viên | 200 | 160 | 140 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 400 | 320 | 280 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 300 | 240 | 200 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 2.000 | 1.600 | 1.400 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 10.000 | 8.000 | 7.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 30.000 | 24.000 | 21.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 6.400 | 5.600 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 3.000 | 2.400 | 2.100 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 500 | 400 | 350 | ||
-Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 500 | 400 | 350 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 1.000 | 800 | 700 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 50 | 40 | 35 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 35 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 70 | 60 | 50 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 4.000 | 3.200 | 2.800 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 12.000 | 9.600 | 8.400 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nghiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 600 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | 400 | 350 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 | 600 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | |||
- | Tổ trưởng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 120 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | |||
- Người chủ trì | 200 | 160 | 140 | ||
- Thư ký hội thảo | 100 | 80 | 70 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500 | 400 | 350 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | 800 | 700 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 15.000 | 12.000 | 10.000 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 700 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 150 | |||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 100 | |||
- | Thư ký hành chính | 70 | |||
- | Đại biểu được mời tham dự | 30 | |||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | ||||
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | ||||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 250 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 280 | 220 | 190 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 250 | 190 | 170 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | ||||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 | 160 | 140 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 180 | 150 | 120 |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 170 | 140 | 100 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 140 | 110 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | ||||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 170 | 140 | 100 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 140 | 110 | 100 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 700 | 550 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 400 | 330 | 290 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 700 | 550 | 500 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |||
- | Tổ trưởng | 170 | 140 | 100 | |
- | Thành viên | 140 | 100 | 90 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 280 | 220 | 190 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 150 | 140 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.400 | 1.000 | 900 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 20.000 | 15.000 | 13.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 8.000 | 6.000 | 5.000 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 2.000 | 1.500 | 1.000 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 350 | 250 | 200 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 350 | 250 | 200 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 700 | 550 | 450 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 35 | 30 | 25 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 35 | 30 | 25 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 30 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 8.000 | 6.000 | 5.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 400 | 350 | 250 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 300 | 250 | 150 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 500 | 400 | 300 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | |||
- | Tổ trưởng | 140 | 100 | 70 | |
- | Thành viên | 100 | 80 | 60 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 140 | 100 | 80 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 100 | 70 | 50 | |
- | Thư ký hành chính | 70 | 50 | 40 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | |||
- Người chủ trì | 140 | 100 | 90 | ||
- Thư ký hội thảo | 70 | 50 | 40 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 350 | 250 | 150 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 700 | 500 | 300 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 10.000 | 8.000 | 6.000 |