Quyết định 41/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 41/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 41/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 24/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 41/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 41/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 24 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Phòng NC (KT+TH+VX+NC); - Lưu: VT, Ngan. QĐ-KIEM SOAT THU TUC HANH CHINH | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
I | Chi cập nhật thủ tục hành chính (TTHC) vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (nhập dữ liệu phi cấu trúc) | ||||
1 | Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số | Đồng/trang A4 | 9.500 | ||
2 | Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo | Đồng/trang A4 | 11.700 | ||
II | Chi công bố, công khai TTHC | Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp | |||
III | Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | Đồng/văn bản | 200.000 | ||
IV | Chi cho hoạt động rà soát độc lập các quy định về TTHC chi cho đối tượng cung cấp thông tin, điền các biểu mẫu: rà soát, biểu mẫu thống kê (biểu mẫu 1), biểu mẫu rà soát độc lập theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, biểu mẫu đánh giá tác động các quy định về thủ tục hành chính (sự cần thiết, tính hợp lý và tính hợp pháp, tính toán chi phí tuân thủ TTHC) | ||||
1 | Chi cho cá nhân | ||||
a | Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 20.000 | ||
b | Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 30.000 | ||
c | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 40.000 | ||
2 | Chi cho tổ chức | ||||
a | Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 60.000 | ||
b | Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 75.000 | ||
c | Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/phiếu | 80.000 | ||
V | Chi cho các thành viên tham gia dự họp, hội thảo, tọa đàm lấy kiến đối với các quy định về TTHC, các phương án đơn giản hóa TTHC | Đồng/người/ngày | 50.000 | ||
VI | Chi thuê chuyên gia tư vấn theo chuyên ngành, lĩnh vực | Đồng/văn bản | 450.000 | ||
VII | Chi báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực | Đồng/báo cáo | 1.000.000 | ||
VIII | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC | Thực hiện theo quy định hiện hành | |||
IX | Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông, chuyên mục về cải cách TTHC trên các phương tiện thông tin đại chúng; xây dựng sổ tay nghiệp vụ; mua sắm hàng hóa dịch vụ; tổ chức các cuộc thi | ||||
1 | Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông, chuyên mục về cải cách TTHC trên các phương tiện thông tin đại chúng | Thực hiện theo quy định hiện hành | |||
2 | Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi trả nhuận bút | |||
3 | Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ | Thực hiện theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính | |||
4 | Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC | Thực hiện theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh | |||
X | Chi dịch thuật | Thực hiện theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính | |||
XI | Chi làm thêm giờ | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 | |||
XII | Chi tổ chức hội nghị tập huấn, triển khai công tác chuyên môn, sơ kết, tổng kết, giao ban định kỳ; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC trong và ngoài tỉnh | Thực hiện theo Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh | |||
XIII | Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát TTHC | ||||
1 | Chi xây dựng phương án điều tra trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa TTHC | ||||
a | Xây dựng đề cương tổng quát được duyệt | ||||
- Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 1.000.000 | |||
- Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 1.300.000 | |||
- Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 1.500.000 | |||
b | Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt | ||||
- Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 2.000.000 | |||
- Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 3.000.000 | |||
- Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/đề cương | 4.500.000 | |||
2 | Chi lập mẫu phiếu điều tra, khảo sát, rà soát được duyệt | ||||
- Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 750.000 | |||
- Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 1.000.000 | |||
- Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 1.500.000 | |||
3 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra | ||||
a | Đối với cá nhân | ||||
- Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 30.000 | |||
- Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 40.000 | |||
- Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 50.000 | |||
b | Đối với tổ chức | ||||
- Dưới 30 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 70.000 | |||
- Từ 30 đến 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 85.000 | |||
- Trên 40 chỉ tiêu | Đồng/mẫu phiếu được duyệt | 100.000 | |||
4 | Chi điều tra thử để hoàn thiện phương án điều tra | Theo các nội dung tương ứng mục 1, 2 tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính | |||
5 | Chi viết nhận xét, đánh giá phản biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa TTHC (họp hội đồng thẩm định, nghiệm thu) | ||||
a | Nhận xét đánh giá phản biện | Đồng/bài viết | 500.000 | ||
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Đồng/bài viết | 300.000 | ||
6 | Chi lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 người), nhà quản lý (trường hợp không thành lập hội đồng) | Đồng/bài viết | 500.000 | ||
7 | Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho 1 cuộc điều tra) | Đồng/báo cáo | 1.000.000 | ||
8 | Chi viết báo cáo kết quả điều tra | ||||
a | Báo cáo phân tích theo chuyên đề | Đồng/báo cáo | 6.000.000 | ||
b | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đồng/báo cáo | 10.000.000 | ||
XIV | Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát TTHC | Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 | |||
XV | Chi hoạt động thường xuyên | Các hoạt động khác trong công tác kiểm soát TTHC thực hiện theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành đối với cơ quan quản lý nhà nước | |||
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây