- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND Huế sửa đổi Phụ lục I ban hành kèm Quyết định 48/2017/QĐ-UBND
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 38/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 38/2021/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 38/2021/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN _________ Số: 38/2021/QĐ-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tố chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tố chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2025/STC-GCS&DN ngày 18 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 7 năm 2021./.
|
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài chính; - Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các Sở: Tài chính, Tư pháp; - Cổng TTĐT, Công báo tỉnh; - VP. CVP, cácPCVP; - Lưu: VT, TC. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ |
(Kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
TT |
Nội dung |
Mức thu |
|
I |
Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
đồng/m2/tháng |
|
1 |
Khu vực Lầu chuông dưới |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
185.000 -260.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
31.000- 175.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000 -30.000 |
|
2 |
Khu vực Lầu chuông trên |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
100.000- 112.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
70.000-90.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
25.000-60.000 |
|
3 |
Khu vực nhà C |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
110.000-260.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000 - 100.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
7.000 - 20.000 |
|
4 |
Khu vực nhà C’ |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
101.000-250.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000- 100.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000-20.000 |
|
5 |
Khu vực nhà E |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
100.000- 154.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
30.000- 100.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
10.000-20.000 |
|
6 |
Khu vực Chương dương |
|
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất |
95.000 - 111.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình |
21.000 - 85.000 |
|
|
- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên |
7.000 - 20.000 |
|
7 |
Các lô bạ (cố định) trong khu vực chợ (không có giấy phép Đăng ký kinh doanh và hợp đồng thuê điểm kinh doanh) |
30.000-100.000 |
|
II |
Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ |
Đồng/lượt |
|
|
Giá dịch vụ |
3.000-5.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!