Quyết định 37/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 12/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số:37/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
Trường học, cơ sở giáo dục | Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) | Vùng nông thôn | |
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Các xã còn lại | ||
1. Nhà trẻ: | 100 | 20 | 60 |
2. Mẫu giáo buổi: | 40 | 20 | 20 |
3. Mẫu giáo bán trú: | |||
- Lớp mầm | 130 | 25 | 75 |
- Lớp chồi | 110 | 25 | 65 |
- Lớp lá | 90 | 25 | 55 |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày | 75 | 30 | 40 |
5. Trung học cơ sở: | 40 | 20 | 20 |
6. Trung học phổ thông: | 60 | 20 | 30 |
7. Giáo dục thường xuyên: | |||
- Hệ THCS | 40 | 20 | 20 |
- Hệ THPT | 60 | 20 | 30 |
8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: | |||
- Hệ THCS | 15 | 10 | 10 |
- Hệ THPT | 20 | 10 | 15 |
9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: | |||
- Hệ THCS | 90 | 30 | 40 |
(Học văn hóa: 40; | (Học văn hóa: 10; | (Học văn hóa: 20; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | |
- Hệ THPT | 110 | 40 | 50 |
(Học văn hóa: 60; | (Học văn hóa: 20; | (Học văn hóa: 30; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) |
Nhóm ngành | TCCN | CĐCN |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 190 | 220 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 200 | 230 |
3. Y dược | 230 |
Nhóm ngành | TCN | CĐN |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 140 | 150 |
2. Toán và thống kê | 140 | 160 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội | 150 | 190 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 200 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 210 |
6. Nghệ thuật | 210 | 230 |
7. Sức khỏe | 220 | 240 |
8. Thú y | 230 | 280 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 240 | 260 |
10. An ninh, quốc phòng | 260 | 280 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 290 | 330 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 290 | 310 |
13. Khoa học tự nhiên | 290 | 320 |
14. Dịch vụ vận tải | 330 | 370 |
15. Khác | 300 | 320 |
Nơi nhận: - Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Đại biểu QH tỉnh Long An; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII; - Như Điều 3; - Phòng NCVX; - Lưu: VT, MT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây